Tổng hợp các điều kiện, hiện tượng, giải thích cho phương trình hóa học Al4C3 ra CH4 và một số tính chất nổi bật của Al4C3 cho các bạn tham khảo.
- Cách thực hiện: đem Al4C3 hòa tan trong nước.
Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
- Điều kiện phản ứng: Nhiệt độ phòng
- Hiện tượng nhận biết phản ứng: Nhôm cacbua tan dần tạo kết tủa keo trắng, đồng thời có khí metan CH4 thoát ra
- Tan trong nước:
12H2O | + | Al4C3 | → | 4Al(OH)3 | + | 3CH4 |
nước | Nhôm Cacbua | Nhôm hiroxit | metan | |||
(lỏng) | (rắn) | (dung dịch) | (khí) | |||
(không màu) | (vàng) | (trắng) | (không màu) |
- Tác dụng với axit:
HCl + Al4C3 → AlCl3 + CH4
- Tác dụng với dung dịch bazơ
H2O + NaOH + Al4C3 → CH4 + NaAl(OH)2
Bài 1: Cho các quặng sau: pirit, thạch cao, mica, apatit, criolit, boxit, dolomit. Số quặng chứa nhôm là:
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Cryolit: Na3AlF6 hay AlF3.3NaF
Boxit: Al2O3.nH2O
Mica: K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O
Bài 2: Cho một lá nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch Hg(NO3)2, thấy có một lớp thủy ngân bám trên bề mặt nhôm. Hiện tượng tiếp theo quan sát được là:
A. khí hiđro thoát ra mạnh.
B. khí hiđro thoát ra sau đó dừng lại ngay.
C. lá nhôm bốc cháy.
D. lá nhôm tan ngay trong thủy ngân và không có phản ứng.
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
2Al + 3Hg(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3Hg
Al sẽ tạo với Hg hỗn hống. Hỗn hống Al tác dụng với nước
2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2
Bài 3: Cho sơ đồ phản ứng: Al → X → Al2O3 → Al
X có thể là
A. AlCl3. B. NaAlO2.
C. Al(NO3)3. D. Al2(SO4)3.
Đáp án: C