Đáp án chính xác nhất của Top lời giải cho câu hỏi trắc nghiệm: “A lot of pesticide residue can” cùng với những kiến thức mở rộng thú vị về câu bị động trong tiếng Anh là tài liệu ôn tập dành cho thầy cô giáo và các bạn học sinh tham khảo.
A lot of pesticide residue can.............on unwashed produce
A. Find
B. Found
C. Be finding
D. Be found
Trả lời:
Đáp án đúng: D. Be found
Câu bị động.
Tạm dịch: Một lượng dư lớn thuốc bảo vệ thực vật được tìm thấy trên sản phẩm chưa được làm sạch.
Câu bị động (passive Voice) là câu mà chủ ngữ là người hay vật chịu tác động của hành động, được sử dụng để nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành động đó. Thì của câu bị động phải tuân theo thì của câu chủ động.
Câu chủ động: Subject + Verb + Object
Câu bị động: Subject + Verb + By Object
* Các bước chuyển đổi:
Bước 1: Xác định tân ngữ trong câu chủ động, chuyển thành chủ ngữ câu bị động.
Bước 2: Xác định thì (tense) trong câu chủ động rồi chuyển động từ về thể bị động như hướng dẫn ở trên.
Bước 3: Chuyển đổi chủ ngữ trong câu chủ động thành tân ngữ thêm “by” phía trước. Những chủ ngữ không xác định chúng ta có thể bỏ qua như: By them, by people….
* Chú ý:
- Nếu S trong câu chủ động là: They, people, everyone, someone, anyone, etc => được bỏ đi trong câu bị động
Ví dụ: Someone stole my motorbike last night (ai đó lấy trộm xe máy của tôi đêm qua)
➤ My motorbike was stolen last night (xe máy của tôi đã bị lấy trộm đêm qua)
- Nếu là người hoặc vật trực tiếp gây ra hành động thì dùng 'by', nhưng gián tiếp gây ra hành động thì dùng 'with'
Thì |
Chủ động |
Bị động |
Hiện tại đơn | S + V(s/es) + O | S + am/is/are + P2 |
Hiện tại tiếp diễn | S + am/is/are + V-ing + O | S + am/is/are + being + P2 |
Hiện tại hoàn thành | S + have/has + P2 + O | S + have/has + been + P2 |
Quá khứ đơn | S + V(ed/Ps) + O | S + was/were + P2 |
Quá khứ tiếp diễn | S + was/were + V-ing + O | S + was/were + being + P2 |
Quá khứ hoàn thành | S + had + P2 + O | S + had + been + P2 |
Tương lai đơn | S + will + V-infi + O | S + will + be + P2 |
Tương lai hoàn thành | S + will + have + P2 + O | S + will + have + been + P2 |
Tương lai gần | S + am/is/are going to + V-infi + O | S + am/is/are going to + be + P2 |
Động từ khuyết thiếu | S + ĐTKT + V-infi + O | S + ĐTKT + be + P2 |
1. Câu bị động với những động từ có hai tân ngữ như: Give, lend, send, show, buy, make, get,… thì ta sẽ có 2 câu bị động.
Ví dụ:
- She sends her relative a letter.
=> Her relative was sent a letter.
A letter was sent to her relative
2. Câu bị động có động từ tường thuật như: Assume, think, consider, know, believe, say, suppose, suspect, rumour, declare, feel, find, know, report,…
S: Chủ ngữ; S’: Chủ ngữ bị động
O: Tân ngữ; O’: Tân ngữ bị động
S + V + that + S’ + V’ + O …
=> Cách 1: S + be + Ved/P2 + to V’
Cách 2: It + be + Ved/P2 + that + S’ + V’
Ví dụ:
- People say that she is very rich.
=> She is said to be very rich.
=> It’s said that she is very rich.
3. Khi câu chủ động là câu hỏi: Thể bị động của câu hỏi Yes/No
Do/does + S + V-infi + O …?
=> Am/ is/ are + S’ + Ved/P2 + (by O)?
Ví dụ:
- Do you clean your bedroom?
=> Is your bedroom cleaned (by you)?
Did + S + V-infi + O…?
=> Was/were + S’ + Ved/P2 + by + …?
Ví dụ:
- Can you bring your workbook to my desk?
=> Can you workbook be brought to my desk?
Modal verbs + S + V-infi + O + …?
=> Modal verbs + S’ + be + Ved/P2 + by + O’?
Ví dụ:
- Can you move the table?
=> Can the table be moved?
Have/has/had + S + Ved/P2 + O + …?
=> Have/ has/ had + S’ + been + Ved/P2 + by + O’?
Ví dụ:
- Has he done his homework?
=> Has his homework been done (by his)?