Nghĩa của cụm từ "A lone wolf"?
A lone wolf : là con sói đơn độc
Cụm từ này thường được sử dụng với hàm ý là người thích sống, hành động một mình, Người độc lập về tư tưởng,
Ex :
+ Our Syrian assets say this is a lone wolf.
Nguồn tin ở Syria nói rằng hắn là một con sói đơn độc.
+ I like to think it's because I'm a lone wolf.
Tôi thích cái ý nghĩ rằng tôi là một con sói đơn độc.
+ A friend called him a lone wolf, and that fit.
Một người bạn gọi anh ta là một con sói đơn độc, và điều đó phù hợp.
+ Not a lone wolf, but two men described tonight as armed and extremely dangerous.
Không phải hành động đơn độc nhưng hai người đàn ông được mô tả tối nay có mang vũ trang và đặc biệt nguy hiểm.
+ When white men commit acts of violence in the US, they're lone wolves, mentally ill or driven by a parking dispute.
Khi người da trắng phạm tội về bạo lực ở Mỹ, họ là người neo đơn, tâm thần bất ổn hoặc có nguyên do tranh chấp đậu xe.
Alone
Alone /əˈləʊn/ vừa là 1 tính từ vừa là 1 trạng từ, diễn tả trạng thái một người hay một vật nào đó đang ở một mình, không có ai bên cạnh.
Lonely
- Lonely /ˈləʊnli/ là một tính từ diễn tả cảm giác cô đơn, cô độc và buồn chán.
Ví dụ:
+ I plan to travel alone to Korea on Valentine’s day. (Tôi định du lịch một mình đến Hàn Quốc vào ngày Valentine.)
+ But after a few day I start getting lonely/lonesome. (Nhưng sau 1 vài ngày, tôi bắt đầu cảm thấy cô đơn.)
- Alone có thể được nhấn mạnh bằng cách thêm all phía trước.
Ví dụ:
+ After her husband died, she was all alone. (Sau khi chồng mất, cô ấy chỉ có một thân một mình.)
- Alone không được dùng khi có danh từ phía sau, thay vào đó có thể dùng lone hoặc solitary, lone thì nghe văn vẻ hơn.
Ví dụ:
+ The only green thing was a lone/solitary pine tree. (Thứ có màu xanh duy nhất đó chính là một cây thông cô đơn.)