logo

Từ ngữ chỉ về học tập

Một vài từ ngữ chỉ về học tập như: học giỏi, kì học, học sinh, bài học,… Để hiểu rõ hơn về Từ ngữ chỉ về học tập trong tiếng Việt lớp 2, mời các bạn cùng Toploigiai tham khảo nội dung bài viết dưới đây.


Nghĩa của từ học tập

- Học tập là động từ tả quá trình học và luyện tập để hiểu biết, có kĩ năng, giá trị, thái độ và có tri thức. Khả năng học hỏi được thấy ở con người, động vật và một số máy móc; cũng có một vài bằng chứng cho thấy ở một số loài thực vật cũng có khả năng học tập.

Từ ngữ chỉ về học tập

Một số từ ngữ chỉ về học tập

1. Từ có tiếng học

- Học tập

- Học hỏi

- Học phí

- Học giỏi

- Học đường

- Kì học

- Học sinh

- Học hành

- Khóa học

- Học nhóm

- Học lỏm

- Bài học

- Năm học

2. Từ có tiếng tập

- Tập đọc

- Tập múa

- Luyện tập

- Tập nhảy

- Học tập

- Tập vẽ

- Tập thể dục

- Tập hát

- Tập viết 

- Tập bơi

- Tập tành

- Tập làm văn 

- Bài tập

- Tập nói


Ví dụ đặt câu với từ ngữ chỉ về học tập

- Anh Minh chăm tập thể dục buổi sáng nên rất khoẻ mạnh.

- Bạn Hạnh rất chịu khó học tập.

- Bài tập làm văn vừa rồi của tôi được điểm 9.

- Tôi là học sinh lớp 2A

- Bài học hôm nay nói về việc mở rộng vốn từ

- Bé Bông tập nói được 2 tháng rồi

-------------------------------------

Trên đây là bài viết của Toploigiai về câu hỏi Từ ngữ chỉ về học tập. Hi vọng thông qua bài tìm hiểu trên về từ chỉ về học tập có thể giúp các bạn hiểu rõ hơn về câu hỏi nói riêng và học tập nói chung.

icon-date
Xuất bản : 03/02/2023 - Cập nhật : 30/06/2023