logo

Từ đồng nghĩa với trung thực

Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Có 2 loại từ đồng nghĩa: Từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn. Dưới đây là Từ đồng nghĩa với trung thực, mời các em cùng tham khảo!


Từ đồng nghĩa với trung thực

Trả lời:

Từ đồng nghĩa với trung thực là những từ: thẳng thắn, thẳng thực, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực,…


Trái nghĩa với trung thực

Trái nghĩa với trung thực là: Gian dối, giả dối, dối trá, lừa đảo, gian luận, lừa bịp. 


Trung thực là gì?

Trung thực là một khía cạnh của nhân cách đạo đức con người được hiểu là sống ngay thẳng, thật thà, luôn nói đúng sự thật. Trung thực là tôn trọng lẽ phải, không dối trá từ lời nói đến hành động. Có thể hiểu đơn giản người trung thực là người không biết nói dối, họ sẵn sàng dũng cảm nói ra sự thật và sẵn sàng nhận lỗi khi mắc sai lầm.

[CHUẨN NHẤT] Từ đồng nghĩa với trung thực

Biểu hiện của trung thực

+ Người trung thực sẽ luôn là người tự tin làm theo những gì mình nói mà không sợ không được lòng người. Người trung thực sẽ không thao túng tình cảm của mọi người, họ sẵn sàng nói ra sự thật dù điều đó có thể làm mất lòng những người xung quanh.

+ Người lương thiện không ham mê, nói lời hoa mỹ để thu lợi về mình.

+ Người lương thiện luôn tuân theo nguyên tắc của bản thân, cho dù lợi ích trước mắt có lớn họ vẫn kiên định. Người trung thực luôn tôn trọng lý trí và tin vào công lý nên với những việc làm sai nguyên tắc của bản thân, có lỗi với người họ sẽ không làm dù vụ lợi có cao. Với người làm việc xấu, người lương thiện sẽ không bao che.

+ Người trung thực luôn thật thà với mọi người, sẵn sàng nhận lỗi nếu làm sai, dũng cảm đối mặt với sự sửa sai và lắng nghe lời khuyên của mọi người.

+ Trong hoạt động kinh doanh, người trung thực sẽ không làm ăn gian khổ như bán hàng không rõ nguồn gốc xuất xứ, hàng pháp luật cấm kinh doanh.


Lợi ích của việc sống trung thực

Khi ai đó trung thực, người đó chắc chắn sẽ nhận được những điều tích cực và hạnh phúc xung quanh mình. Sống trung thực giúp chúng ta không hối tiếc về những việc mình đã làm mà thay vào đó là biết trân trọng cái tôi mà chúng ta dành cho chính mình.

Từ những điều tích cực đó, theo thời gian dần hình thành nhiều mối quan hệ tốt đẹp trong xã hội, được mọi người yêu mến, tin tưởng. Vì vậy, hãy cùng nhau sống thực tế để xây dựng một xã hội công bằng, văn minh và đoàn kết.


Đặt câu với từ trung thực

- Bạn Tâm rất trung thực

- Trung thực là một đức tính đáng quý của con người

- Bác Kiên là người trung thực và nghiêm khắc

- Trung thực, khuyên tốn, thật thà, dũng cảm là những đức tính tốt con người

Một số câu ca dao nói về tính trung thực

- Thẳng như ruột ngựa

- Cây ngay không sợ chết đứng

- Ăn ngay nói thẳng

- Nói lời phải giữ lấy lời.

Đừng như con bướm đậu rồi lại bay.

- Làm người mà chẳng biết suy

Đến khi nghĩ lại còn gì là thân.

------------------------------------------

>>> Xem thêm: Từ đồng nghĩa với bình yên

Như vậy, Top lời giải đã trình bày xong về Từ đồng nghĩa với trung thực. Mong rằng, sau khi đọc bài viết xong các em sẽ có thêm nhiều kiến thức bổ ích để phục vụ cho việc học môn Tiếng Việt. Chúc các em học tốt và đạt kết quả cao!

icon-date
Xuất bản : 21/06/2022 - Cập nhật : 18/11/2022