logo

Từ đồng nghĩa với nhẫn nại

Nhẫn nại là từ chỉ chịu đựng kiên trì, bền bỉ để làm việc gì đó. Cùng Toploigiai phân tích chi tiết hơn về từ “Nhẫn nại” trong bài viết dưới đây nhé!

Từ đồng nghĩa với nhẫn nại

Nhẫn nại là loại từ gì?

Trong Tiếng việt, “Nhẫn nại” là một từ ghép được gộp lại từ 2 từ không có nghĩa là từ “Nhẫn” và từ “nại”, chỉ sự bền bỉ (một tính đức quý báu của con người)


Đồng nghĩa với từ nhẫn nại là những từ nào?

Đồng nghĩa với từ nhẫn nại là các từ: Kiên nhẫn, kiên trì, bền bỉ, nhẫn nhịn, chịu đựng…


Trái nghĩa với từ nhẫn nại là những từ nào?

Trái nghĩa với từ nhẫn nại là các từ: Chán nản, nản chí, nhụt chí..


Đặt câu với từ nhẫn nại

1. Sự nhẫn nại nào của con người cũng đều có giới hạn.

- CN: Con người

- VN: cũng đều có giới hạn.

2. Người khiêm nhường thì nhẫn nại và nhịn nhục.

- CN: Người khiêm nhường

- VN: thì nhẫn nại và nhịn nhục.

3. Sự kiên trì nhẫn nại đã mang lại cho ông Cao Bá Quát nhiều danh tiếng.

- CN: Cao Bá Quát 

- VN: nhiều danh tiếng.

4. Trong gia đình, thể hiện tính nhẫn nại trong lời nói có thể mang lại cuộc sống yên ấm hơn.

- CN: Gia đình

- VN: thể hiện tính nhẫn nại trong lời nói có thể mang lại cuộc sống yên ấm hơn.

5. Nhẫn nại; khả năng chịu đựng sự đau khổ, sỉ nhục hoặc thương tổn mà không than phiền hay trả thù.

icon-date
Xuất bản : 08/02/2023 - Cập nhật : 03/07/2023