logo

Từ đồng nghĩa với từ bát ngát

Bát ngát là một từ quen thuộc trong cuộc sống dùng để chỉ sự rộng lớn mà tầm mắt không thể bao quát được hết. Cùng Toploigiai phân tích chi tiết hơn về từ “Bát ngát” trong bài viết dưới đây nhé!

Từ đồng nghĩa với từ bát ngát

Bát ngát thuộc từ loại nào?

Trong Tiếng Việt, bát ngát chỉ sự rộng lớn đến mức tầm mắt không sao bao quát hết được. Bát ngát là từ láy bộ phận (láy phần vần).


Đồng nghĩa với bát ngát là từ gì?

Đồng nghĩa với bát ngát là các từ: mênh mông, bao la,…


Trái nghĩa với bát ngát là từ gì?

Trái nghĩa với bát ngát là các từ: Chật hẹp, nhỏ hẹp, chật chội,…


Đặt câu với từ bát ngát

1. Cánh đồng quê rộng bát ngát.

- CN: Cánh đồng quê

- VN: rộng bát ngát

2. Vườn hoa bát ngát những bông hoa cúc họa mi trắng.

- CN: Vườn hoa

- VN: bát ngát những bông hoa cúc họa mi trắng

3. Vườn cỏ rộng bát ngát một màu xanh mướt.

- CN: Vườn cỏ

- VN: rộng bát ngát một màu xanh mướt

4. Cánh đồng rộng mệnh mông bát ngát thơm nức mùi lúa chín.

- CN: Cánh đồng

- VN: rộng mệnh mông bát ngát thơm nức mùi lúa chín

5. Bầu trời rộng bát ngát đầy những vì sao

- CN: Bầu trời

- VN: rộng bát ngát đầy những vì sao

6. Nó chạy qua cánh đồng bát ngát kia rồi hét thật to

- CN: Nó

- VN: chạy qua cánh đồng bát ngát kia rồi hét thật to

7. Nam nhìn thấy cánh đồng bát ngát bao la ở xa xa kia

- CN: Nam

- VN: nhìn thấy cánh đồng bát ngát bao la ở xa xa kia

8. Bãi biển kia rộng đến mênh mông và bát ngát

- CN: Bãi biển kia

- VN: rộng đến mênh mông và bát ngát

9. Cánh đồng mênh mông bát ngát một màu xanh thăm thẳm.

- CN: Cánh đồng

- VN: mênh mông bát ngát một màu xanh thăm thẳm.

10. Cánh đồng phẳng phất mùi thơm bát ngát của lúa vừa chín tới

- CN: Cánh đồng

- VN: phẳng phất mùi thơm bát ngát của lúa vừa chín tới

icon-date
Xuất bản : 16/02/2023 - Cập nhật : 03/07/2023