logo

Từ đồng nghĩa là gì? Phân loại | Ví dụ | Bài tập (Tiếng Việt 5)

Từ đồng nghĩa được sử dụng phổ biến với kho tàng từ ngữ phong phú. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp những thông tin dễ hiểu nhất về từ đồng nghĩa, mời các bạn tham khảo nhé!


1. Từ đồng nghĩa là gì?

Từ đồng nghĩa là những từ có ý nghĩa gần giống nhau hoặc hoàn toàn giống nhau nhưng khác nhau về mặt ngữ âm hoặc phong cách, sắc thái ngữ nghĩa.

Từ đồng nghĩa được sử dụng để tạo phong thái sinh động cho câu văn, tránh trường hợp nhàm chán khi lặp lại từ ngữ trong câu. Mang hàm ý nói giảm, nói tránh.

Ví dụ: “quả quất” hay “tắc” đều dùng để chỉ một loại quả. Miền Bắc gọi là “quả quất”, miền Nam gọi là “tắc”.

Từ đồng nghĩa là gì? Phân loại  Ví dụ  Bài tập (Tiếng việt 5)

2. Phân loại từ đồng nghĩa

Từ đồng nghĩa được phân làm hai loại như sau:

- Từ đồng nghĩa hoàn toàn (từ đồng nghĩa tuyệt đối): là những từ có ý nghĩa hoàn toàn giống nhau, có thể sử dụng thay thế cho nhau mà không làm thay đổi ý nghĩa.

Ví dụ:

+ Từ “mẹ” còn có cách gọi khác là: má, bầm, u, mệ

+ Từ "ba' còn có cách gọi khác là: cha, bố, bô.

- Từ đồng nghĩa không hoàn toàn (từ đồng nghĩa tương đối): là những từ khác nhau về sắc thái, ngữ âm nhưng có phần giống nhau về ngữ nghĩa. Khi muốn thay thế từ đồng nghĩa này cho nhau phải xem xét kỹ lưỡng sao cho phù hợp với văn phong, ngữ cảnh.

Ví dụ:

+ Từ “chết" còn có thể gọi là: từ trần, lìa đời, hi sinh, bỏ mạng, mất,…

+ Từ “hổ” còn có thể gọi là: cọp

+ Từ “bình thường” còn có thể gọi là: tầm thường.

Từ đồng nghĩa là gì? Phân loại  Ví dụ  Bài tập (Tiếng việt 5)

3. Một số ví dụ về từ đồng nghĩa

- Từ đồng nghĩa với khó khăn là: thử thách, trở ngại, gập gềnh, cơ cực, cực khổ,…

- Từ đồng nghĩa với xinh đẹp là: xinh xắn, xinh tươi, dễ thương, đẹp đẽ,…

- Từ đồng nghĩa với độc ác là: tàn ác, hung bạo, hung tàn, tàn độc,..

- Từ đồng nghĩa với dũng cảm là: bất khuất, gan dạ, gan góc, can đảm,…

- Từ đồng nghĩa với ẩm ướt là: ẩm mốc, ẩm, ẩm thấp,…

- Từ đồng nghĩa với che chở là: bảo vệ, giữ gìn, phòng vệ,…

- Từ đồng nghĩa với bát là: chén, tô,…

- Từ đồng nghĩa với quan tâm là: chăm sóc, thân mật, ân cần,….

- Từ đồng nghĩa với chia sẻ là: san sẻ, chia sớt,….

- Từ đồng nghĩa với mưu mô là: toan tính, tính toán,…

- Từ đồng nghĩa với thừa cân là: béo, béo phì, đầy đặn, to,…

- Từ đồng nghĩa với lực điền: đô con, to, chắc khỏe, khỏe khoắn,…

- Từ đồng nghĩa với cao là: cao vút, cao kều, cao lêu ngêu,…

- Từ đồng nghĩa với chạy là: phi, lao,…

- Từ đồng nghĩa với từ tất là: vớ

- Từ đồng nghĩa với từ ngăn nắp là: chỉn chu, gọn gàng, chỉnh tề, ngay ngắn,…

- Từ đồng nghĩa với từ vui sướng là: vui tươi, sảng khoái, hạnh phúc,..

- Từ đồng nghĩa với từ tự trọng là: khiêm tốn, trung thành, tự tôn, hiên ngang,…

- Từ đồng nghĩa với từ tình yêu là: ái tình, tình cảm, yêu thương, mến yêu,…

- Từ đồng nghĩa với từ mềm mỏng là: mềm mại, dịu dàng,…

- Từ đồng nghĩa với từ hòa bình là: yên bình, an bình, thanh bình,…

- Từ đồng nghĩa với từ xa là: xa xăm, xa xôi, xa tắp,…

- Từ đồng nghĩa với từ tự tin là: hồn nhiên, lạc quan, yêu đời,…

- Từ đồng nghĩa với từ yên lặng: im ắng, tĩnh lặng, im lặng,…

- Từ đồng nghĩa với từ mộc mạc là: giản dị, đơn sơ, chân thật, tự nhiên,…

- Từ đồng nghĩa với từ đỏ: đỏ rực, đỏ tươi, đỏ thắm, đỏ chói,…

- Từ đồng nghĩa với từ lười là: lười nhác, lười biếng, ỷ lại,…

- Từ đồng nghĩa với từ bao la là: mênh mông, rộng lớn,…

- Từ đồng nghĩa với từ náo nức là: nô nức, háo hức, 

- Từ đồng nghĩa với từ bẩn thỉu là: ô uế, ô nhiễm, độc hại, dơ bẩn,…

- Từ đồng nghĩa với từ xanh: xanh biếc, xanh ngắt, xanh lơ, xanh mướt,…


4. Bài tập về từ đồng nghĩa

Bài 1: Phân biệt sắc thái ý nghĩa của các từ được gạch chân trong câu dưới đây

a, Lá cờ tổ quốc đỏ tươi phấp phới theo gió.

b, Hoa phượng nở đỏ rực cả một bầu trời.

c, Những bông hoa hồng nở đỏ thắm cả một vườn hoa.

d, Ông mặt trời lên cao đỏ chói.

Lời giải: 

a, Đỏ một cách tươi mới.

b, Đỏ đậm một màu đỏ trên diện rộng

c, Đỏ đậm tươi thắm

d, Đỏ lóe ánh lên.

Bài 2: Chọn từ nghĩa thích hợp để điền vào chỗ trống: xanh mướt, xanh thẫm, xanh biếc

a, Mùa xuân đến, lá bàng non….thi nhau đâm chồi, nảy lộc.

b, Nước Sông Lô hiện lên… mượt mà, óng ả.

c, Bầu trời tối dần với một màu….

Lời giải: 

a, Xanh mướt

b, Xanh biếc

c, Xanh thẫm

Bài 3: Tìm các từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong đoạn trích sau đây:

Mai này con ta lớn lên
Con sẽ mang đất nước đi xa
Đến những tháng ngày mơ mộng
Em ơi em Đất Nước là máu xương của mình
Phải biết gắn bó san sẻ
Phải biết hóa thân cho dáng hình xứ sở
Làm nên Đất Nước muôn đời...

( Đất nước - Nguyễn Khoa Điềm - SGK Ngữ Văn 12)

Lời giải:

- Từ đồng nghĩa với từ xa là: xa vời, xa tít, xa xăm

- Từ đồng nghĩa với từ mơ mộng là: ước mơ, mơ tưởng, mong ước, ao ước.

- Từ đồng nghĩa với từ đất nước là: tổ quốc, non sông, dân tộc, giang sơn.

- Từ đồng nghĩa với từ gắn bó là: thân thiết, thân thiện, ân gần, khăng khít.

Bài 4: Chọn từ thích hợp trong ngoặc để hoàn thiện câu dưới đây:

a, Tuy gặp hoàn cảnh khó khăn, Hiền vẫn giữ một tinh thần…(vui vẻ, vui tươi, lạc quan, hồn nhiên).

b, Dòng sông Lô xanh biếc, chảy rất…(hiền hòa, hiền dịu, dịu hàng)

c, Khi em bị ốm, mẹ…(ân cần, thân mật, chăm sóc) cho em từng chút một

d, Bác Hồ Chí Minh luôn mặc những bộ quần áo…(đơn sơ, mộc mạc, tự nhiên, giản dị)

Lời giải:

a, lạc quan

b, hiền hòa

c, chăm sóc

d, giản dị.

--------------------------------

Trên đây là bài viết tìm hiểu về từ đồng nghĩa do Toploigiai biên soạn và đồng hợp, hy vọng có thể cung cấp cho các bạn nhiều thông tin bổ ích. Chúc các bạn học tập thật tốt!

icon-date
Xuất bản : 16/11/2022 - Cập nhật : 04/09/2023