logo

Trắc nghiệm Toán lớp 4 học kỳ 1 có lời giải

1. Trắc nghiệm

Câu 1. Trong các số 5784; 6874; 6784; 5748, số lớn nhất là:

A. 5785

B. 6874

C. 6784

D. 5748

Câu 2. 5 tấn 8 kg = ……… kg?

A. 580 kg

B. 5800 kg

C. 5008 kg

D. 58 kg

Câu 3. Trong các số sau số nào chia hết cho 2 là:

A. 605

B. 1207

C. 3642

D. 2401

Câu 4. Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:

Trắc nghiệm toán lớp 4 học kỳ 1 có lời giải đầy đủ nhất

A. Góc đỉnh A

B. Góc đỉnh B

C. Góc đỉnh C

D. Góc đỉnh D

Câu 5. Số 45317 đọc là:

A. Bốn mươi năm nghìn ba trăm mười bảy

B. Bốn lăm nghìn ba trăm mười bảy

C. Bốn mươi lăm nghìn ba trăm mười bảy

Câu 6. 6 tạ 5 yến = ……... kg

A. 650

B. 6500

C. 605

D. 6050

Câu 7. 2m251dm= …... dm2

A. 2 501

B. 2 510

C. 2 051

D. 251

Câu 8. Trung bình cộng của hai số là 27. Số bé là 19 thì số lớn là:

A. 54

B. 35

C. 46

D. 23

Trắc nghiệm toán lớp 4 học kỳ 1 có lời giải đầy đủ nhất (ảnh 2)

A. Bốn góc nhọn, hai góc tù và hai góc vuông

B. Bốn góc nhọn, hai góc tù và một góc vuông

C. Bốn góc nhọn, một góc tù và hai góc vuông

Câu 10. Số 4679 được đọc là:

A. Bốn nghìn sáu trăm bảy chín

B. Bốn nghìn sáu trăm bảy mươi chín

C. Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi chín

Câu 11. Số mười ba nghìn sáu trăm linh năm được viết là:

A. 13506

B. 13605

C. 15603

D. 10653

Câu 12. Chữ số 9 trong số 56931 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục nghìn

B. Hàng nghìn

C. Hàng trăm

D. Hàng chục

Câu 13. Giá trị của chữ số 5 trong số 85246 là:

A. 50

B. 500

C. 5000

Câu 14. Viết số 4936 thành tổng (theo mẫu) Mẫu: 8946 = 8000 + 900 + 40 + 6

A. 4936 = 4000 + 9000 + 30 + 6

B. 4936 = 4000 + 90 + 300 + 6

C. 4936 = 400 + 9000 + 30 + 6

D. 4936 = 4000 + 900 + 30 + 6

Câu 15. Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:

A. 40002400

B. 4020420

C. 402420

D. 240420

Câu 16. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 yến 8 kg =……..kg là:

A. 78kg

B. 780kg

C. 7008kg

D. 708kg

Câu 17. Bác Hồ sinh năm 1980.Bác Hồ sinh vào thế kỉ……

A.XVIII

B.XX

C.XVI

D.XXI

Câu 18. Trung bình cộng của hai số 42 và 26 là:

A. 35

B. 34

C. 36

D. 37

Câu 19. Số 93085 đọc là :

A. Chín nghìn ba mươi trăm tám mươi lăm

B. Chín trăm ba mươi trăm tám mươi lăm

C. Chín mươi ba nghìn không trăm tám mươi lăm

D. Chín ba nghìn không tám lăm

Câu 20. Số lớn nhất trong các số: 85 091, 85 190, 58 901, 58 910 là:

A. 85 091                                    B. 85 190

C. 58 901                                    D. 58 910

Câu 21. Điền dấu  (>,<,=)(>,<,=) vào chỗ chấm :

      60240……60000+200+460240……60000+200+4

A. <                          

B. >                     

C. = 

Câu 22. Nếu a = 8260 thì giá trị biểu thức 35420 – a : 4 là :

A. 2 065                                    B. 8 855

C. 6 790                                    D. 33 355.

Câu 23. Một tổ công nhân trong 5 ngày làm được 425 dụng cụ. Hỏi với mức làm như thế thì trong 9 ngày thì tổ công nhân đó làm được bao nhiêu dụng cụ ?

A. 765 dụng cụ                  B. 675 dụng cụ

C. 756 dụng cụ                  D. 567 dụng cụ

Câu 24. Hai số có tổng là 1035, số lớn hơn số bé 117 đơn vị. Vậy số lớn là:

A. 459                                        B. 567

C. 576                                        D. 765

Câu 25. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “6 tấn 36 kg = …… kg” là:

A. 636

B. 6360

C. 6036

D. 60360.

Câu 26. Kết quả của phép tính 88 x 11 là:

A. 868

B. 968

C. 886

D. 986

Câu 27. Tích của hai số nào dưới đây bằng 10 545?

A. 95 và 11

B. 95 và 101

C. 95 và 110

D. 95 và 111

Câu 28. Chữ số 6 trong số 56 228 có giá trị là :

A. 6

B. 60

C. 600

D. 6000

Câu 29. 6tạ 50kg = ? kg

A. 650kg

B. 6500kg

C. 6050kg

D. 5060kg

Câu 30. 36000kg = ? tấn

A. 36 tấn

B. 360 tấn

C. 600 tấn

D. 306 tấn

2. Tự luận

Bài 1. Đặt tính rồi tính:

a) 72638 + 80133  

b) 780135 – 498023

c) 2316 × 42

d) 13036 : 28 

Trắc nghiệm toán lớp 4 học kỳ 1 có lời giải đầy đủ nhất (ảnh 3)

Bài 2.

a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :

37 109 ; 29 815 ; 48 725 ; 19 624 ; 20 001.

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :

65 008 ; 27 912 ; 84 109 ; 12 754 ; 39 789.

Giải:

a) So sánh các số ta có:

 19 624  <  20 001  <  29 815  <  37 109  <  48 725.

Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

19 624 ;    20 001 ;    29 815 ;    37 109 ;    48 725. 

b) So sánh các số ta có:

84 109  >  65 008  >  39 789  >  27 912  >  12 754.

Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

84 109  ;   65 008  ;   39 789  ;   27 912  ;   12 754.

Bài 3. Tính giá trị của biểu thức sau :

a) 7536 – 124 × 5                             

b) (7536 + 124) : 5

Trắc nghiệm toán lớp 4 học kỳ 1 có lời giải đầy đủ nhất (ảnh 4)

 

 

Bài 4. Tìm x, biết :

a) 3408 + x = 8034                       

b) x − 1276 = 4324

c) x × 8 = 2016                             

d) x : 6 = 2025

Trắc nghiệm toán lớp 4 học kỳ 1 có lời giải đầy đủ nhất (ảnh 5)

Câu 5. Tính bằng cách thuận tiện nhất

a) 2 x 134 x 5

b) 43 x 95 + 5 x 43

Giải:

a) 2 x 134 x 5 = (2 x 5) x 134

= 10 x 134

= 1340

b) 43 x 95 + 5 x 43

= 43 x (95 + 5)

= 43 x 100 = 4300

Câu 6. Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

Bài giải:

Tuổi của mẹ là:

(57 + 33) : 2 = 45 (tuổi)

Tuổi của con là:

(57 - 33) : 2 = 12(tuổi)

Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi)

Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi

Câu 7. Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 12 và số dư là 19

Bài giải:

Số dư là 19 thì số chia bé nhất là : 20

Số bị chia bé nhất là: 20 x 12 + 19 = 259

Đáp số: 259

Bài 8. Đặt tính rồi tính:

a) 43 679 + 13 487

b) 246 762 - 94 874

c) 345 x 205

Bài giải:

a) 57166

b) 151888

c) 70 725

Bài 9. Tìm x :

a) x - 935 = 532

b) x + 2581 = 4621

Bài giải:

a) 

x - 935 = 532

x = 532 + 935 

x = 1467 

b)

X + 2581 = 4621

X = 4621-2581 

X= 2040 

Bài 10. Cả hai lớp 4A và lớp 4B trồng được 568 cây. Biết rằng lớp 4B trồng được ít hơn lớp 4A 36 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?

Bài giải

Số cây lớp 4A trồng được là :

(568 + 36) : 2 = 302 (cây) 

Số cây lớp 4B trồng được là : (568 - 36) : 2 = 266 (cây)

Đáp số:  4A : 302 cây       

         4B : 266 cây

icon-date
Xuất bản : 29/12/2021 - Cập nhật : 30/12/2021

Tham khảo các bài học khác