logo

Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 2 có đáp án

Tổng hợp các bài Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 2 (có đáp án) Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình hay nhất, chi tiết bám sát nội dung chương trình Tin học 8


Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 2 (có đáp án)

Câu 1: Ngôn ngữ lập trình gồm:

   A. tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh

   B. tạo thành một chương trình hoàn chỉnh

   C. và thực hiện được trên máy tính

   D. Cả A, B và C

   Đáp án: D

  Ngôn ngữ lập trình là tập hợp các kí hiệu và quy tắc dùng để viết các lệnhtạo thành một chương trình hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính .

Câu 2: Từ khóa dùng để khai báo là:

    A. Program, Uses

    B. Program, Begin, End

    C. Programe, Use

    D. Begin, End

   Đáp án: A

   + Program: là từ khóa khai báo tên chương trình.

   + Uses: từ khóa khai báo thư viện.

Câu 3: Trong ngôn ngữ lập trình, từ khóa và tên:

   A. Có ý nghĩa như nhau

    B. Người lập trình phải tuân theo qui tắc của ngôn ngữ lập trình đó

    C. Có thể trùng nhau

    D. Các câu trên đều đúng

   Đáp án: B

   Trong ngôn ngữ lập trình khi sử dụng từ khóa và tên, người lập trình phải tuân theo qui tắc của ngôn ngữ lập trình đó.

Câu 4: Để dễ sử dụng, em nên đặt tên chương trình :

   A. ngắn gọn

    B. dễ hiểu

    C. dễ nhớ

   D. A, B và C

  Đáp án: D

    Để dễ sử dụng, nên đặt tên chương trình ngắn gọn, dễ hiểu, dễ nhớ. Tên phải đặt theo quy tắc đặt tên của ngôn ngữ lập trình.

Câu 5: Cấu trúc chung của mọi chương trình gồm mấy phần?

   A. 1

   B. 2

   C. 3

   D. 4

  Đáp án: B

   Gồm 2 phần:

    - Phần khai báo: khai báo tên chương trình, khai báo các thư viện, khai báo hằng, biến.

    - Phần thân: chứa các câu lệnh để máy tính cần thực hiện, đây là phần bắt buộc phải có.

Câu 6: Phần khai báo gồm các câu lệnh dùng để :

    A. Khai báo tên chương trình

    B. Khai báo các thư viện

    C. Khai báo tên chương trình và khai báo các thư viện

    D. Khai báo từ khóa

Đáp án: C

    Phần khai báo gồm các câu lệnh dùng khai báo tên chương trình, khai báo các thư viện, khai báo hằng, biến.

Câu 7: Để chạy chương trình em nhấn tổ hợp phím:

   A. Alt+F9

   B. Ctrl+F9

   C. Shift+F9

   D. Alt+F2

  Đáp án: B

   Để chạy chương trình em nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9. Để biên dịch để kiểm tra lỗi chương trình nhấn tổ hợp phím Alt+F9.

Câu 8: Từ khoá của một ngôn ngữ lập trình là:

   A. là những từ dành riêng

   B. cho một mục đích sử dụng nhất định

   C. cho những mục đích sử dụng nhất định

   D. A và B

  Đáp án: D

   Từ khóa là những từ dành riêng, không được dùng các từ khóa này cho bất kì mục đích nào khác. Ví dụ trong NNLT Pascal : Program, Uses, Begin, Writeln…là những từ khóa.

Câu 9: Tên chương trình do ai đặt?

   A. học sinh

   B. sinh viên

   C. người lập trình

   D. A và B

  Đáp án: C

   Tên chương trình do người lập trình đặt, phải tuân thủ theo các quy tắc của ngôn ngữ lập trình cũng như của chương trình dịch và thỏa mãn:

   + Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau

    + Tên không được trùng với các từ khóa

    + Ngắn gọn, dễ hiểu, dễ nhớ.

Câu 10: Cách đặt tên nào sau đây không đúng ?

   A. Tugiac

   B. CHUNHAT

   C. End

   D. A,B,C

  Đáp án: C   

    Quy tắc dặt tên:

   + Tên khác nhau tương ứng với những đại lượng khác nhau

   + Tên không được trùng với các từ khóa

   + Ngắn gọn, dễ hiểu, dễ nhớ.

   → End trùng với từu khóa trong ngôn ngữ lập trình.

Hệ thống kiến thức Tin học 8 Bài 2

1. Ví dụ về chương trình

Cho chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal:

Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 2 có đáp án hay nhất
Hình 1. Minh họa chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal đơn giản​

Chương trình có thể có nhiều câu lệnh, mỗi câu lệnh gồm các cụm từ khác nhau được tạo từ các chữ cái.

2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì?

Mỗi ngôn ngữ lập trình thường gồm 2 thành phần cơ bản: bảng chữ cái và các quy tắc viết lệnh

- Bảng chữ cái

+ Mọi ngôn ngữ lập trình đều có bảng chữ cái riêng

+ Các câu lệnh chỉ được viết từ các chữ cái trong bảng chữ cái của ngôn ngữ lập trình

+ Bảng chữ cái của các ngôn ngữ lập trình thường gồm:

Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 2 có đáp án hay nhất (ảnh 2)
Bảng chữ cái​

- Các quy tắc

+ Mỗi câu lệnh trong chương trình đều có quy tắc quy định cách viết các từ và thứ tự của chúng.

+ Mỗi câu lệnh đều có một ý nghĩa nhất định xác định thao tác mà máy tính cần thực hiện và kết quả đạt được.

+ Ví dụ:

Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 2 có đáp án hay nhất (ảnh 3)
Hình 2. Các quy tắc viết lệnh​

3. Từ khóa và tên

a. Từ khóa

- Từ khóa là những từ dành riêng, không được dùng cho bất kì mục đích nào khác ngoài mục đích sử dụng do ngôn ngữ lập trình quy định

- Mỗi ngôn ngữ lập trình đều có một số từ khóa nhất định

Ví dụ:

Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 2 có đáp án hay nhất (ảnh 4)
Hình 3. Minh họa về các từ khóa​

b. Tên

- Tên dùng để nhận biết và phân biệt các đại lượng và đối tượng trong chương trình

- Tên do người lập trình đặt theo các qui tắc của ngôn ngữ lập trình và chương trình dịch

Ví dụ:

Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 2 có đáp án hay nhất (ảnh 5)
Hình 4. Minh họa về các tên​

* Lưu ý:

- Hai đại lượng khác nhau trong một chương trình phải có tên khác nhau.

- Tên không được trùng với các từ khóa

* Quy tắc đặt tên trong ngôn ngữ lập trình Pascal:

- Không bắt đầu bằng chữ số

- Không chứa dấu cách

4. Cấu trúc chung của chương trình

Cấu trúc chung của mọi chương trình gồm hai phần:

[ < Phần khai báo > ]

< Phần thân chương trình >

Trong đó:

- Phần khai báo có thể có hoặc không

- Phần thân chương trình bắt buộc phải có

a. Phần khai báo

Phần khai báo gồm:

- Khai báo tên chương trình

- Khai báo các thư viện: chứa các lệnh viết sẵn có thể dùng trong chương trình

b. Phần thân chương trình

Gồm các câu lệnh mà máy tính cần thực hiện

Ví dụ:

Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 2 có đáp án hay nhất (ảnh 6)
Hình 5. Minh họa các thành phần cơ bản trong một chương trình​

5. Ví dụ về ngôn ngữ lập trình

Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 2 có đáp án hay nhất (ảnh 7)
Hình 6. Màn hình làm việc trong Turbo Pascal​

a. Soạn thảo chương trình

Trong cửa sổ chương trình dùng bàn phím để soạn thảo chương trình

b. Dịch chương trình

- Nhấn tổ hợp phím Alt + F9

- Chương trình dịch sẽ kiểm tra lỗi chính tả và cú pháp

Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 2 có đáp án hay nhất (ảnh 8)
Hình 7. Dịch chương trình​

c. Chạy chương trình

Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9

Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 2 có đáp án hay nhất (ảnh 9)
Hình 8. Màn hình hiện kết quả của chương trình​
icon-date
Xuất bản : 10/02/2022 - Cập nhật : 17/02/2022