logo

Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 14 (có đáp án)

Bài 14: Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất

Câu 1: Với một lượng cơ chất xác định, khi tăng nồng độ enzyme thì hoạt tính của enzyme biến đổi như thế nào?

A. Hoạt tính enzyme giảm xuống.

B. Hoạt tính enzyme tăng lên.

C. Hoạt tính enzyme không đổi.

D. Hoạt tính enzyme tăng đến một giá trị rồi giảm dần.

Lời giải:

Với 1 lượng cơ chất nhất định, khi tăng nồng độ enzyme thì hoạt tính của enzyme tăng.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2: Một trong những cơ chế tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa của tế bào bằng enzim là

A. Xuất hiện triệu chứng bệnh lí trong tế bào.

B. Điều chỉnh nhiệt độ của tế bào.

C. Điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào.

D. Điều hòa bằng ức chế ngược.

Lời giải:

Một số hoá chất có thể làm tăng hoặc giảm hoạt tính của enzim bằng co chế ức chế ngược.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Tế bào điều chỉnh lượng sản tạo ra trong các phản ứng có enzim xúc tác bằng cơ chế

A. Gen điều hòa.

B. Ức chế ngược.

C. Điều chỉnh nồng độ các chất trong tế bào.

D. Điều chỉnh nhiệt độ và pH.

Lời giải:

Một số hoá chất có thể làm tăng hoặc giảm hoạt tính của enzim bằng cơ chế ức chế ngược để điều chỉnh lượng sản tạo ra trong các phản ứng có enzim xúc tác.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4:  “Sốt” là phản ứng tự vệ của cơ thể. Tuy nhiên, khi sốt cao quá 38,5°C thì cần phải tích cực hạ sốt vì một rong các nguyên nhân nào sau đây?

A. Nhiệt độ cao quá sẽ làm cơ thể nóng bức, khó chịu

B. Nhiệt độ cao quá làm tăng hoạt tính của enzim dẫn đến tăng tốc độ phản ứng sinh hóa quá mức

C. Nhiệt độ cao quá sẽ gây tổn thương mạch máu

D. Nhiệt độ cao quá gây biến tính, làm mất hoạt tính của enzim trong cơ thể

Lời giải:

Nhiệt độ quá cao có thể làm cho enzim bị biến tính, làm mất hoạt tính của enzim, gây nên các rối loạn về chuyển hóa.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5: Hậu quả sau đây sẽ xảy ra  khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của enzyme là :

A. Hoạt  tính enzyme tăng lên

B. Hoạt tính enzyme giảm  dần và có thể mất hoàn toàn

C. Enzyme không thay đổi  hoạt tính

D. Phản ứng  luôn dừng lại

Lời giải:

Khi vượt qua nhiệt độ tối ưu, hoạt tính của enzyme giảm dần hoặc mất hoàn toàn do protein bị biến tính.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6: Tại sao ăn thịt bò khô với nộm (gỏi) đu đủ thì lại dễ tiêu hóa hơn là khi ăn thịt bò khô riêng?

A. Vì đu đủ tạo môi trường axit cho dạ dày, giúp tiêu hóa thịt bò dễ hơn.

B. Vì kết hợp ăn thịt và rau củ quả, đầy đủ dưỡng chất.

C. Chất xơ trong đu đủ hỗ trợ tiêu hóa.

D. Trong đu đủ có enzim papain giúp phân giải prôtêin trong thịt bò.

Lời giải: 

Vì trong đu đủ có enzim phân giải prôtein: Papain.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7: Ức chế ngược là kiểu điều hòa trong đó?

A. Enzim của con đường chuyển hóa làm ức chế sản phẩm tạo ra

B. Sản phẩm của con đường chuyển hóa quay lại ức chế làm bất hoạt enzim xúc tác cho phản ứng đầu tiên của con đường chuyển hóa.

C. Sản phẩm của con đường chuyển hóa quay lại hoạt hóa tăng enzim xúc tác cho phản ứng cuối cùng của con đường chuyển hóa.

D. Sản phẩm của con đường chuyển hóa quay lại ức chế làm bất hoạt enzim xúc tác cho phản ứng cuối cùng của con đường chuyển hóa.

Lời giải:

Ức chế ngược là sản phẩm của con đường chuyển hóa quay lại ức chế làm bất hoạt enzim xúc tác cho phản ứng đầu tiên của con đường chuyển hóa.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 8: Nguyên nhân dẫn đến các triệu chứng bệnh lí (bệnh rối loạn chuyển hóa) là do

A. Cơ chất bị tích lũy gây độc cho tế bào

B. Tốc độ phản ứng tăng cả triệu lần

C. Trung tâm hoạt động enzim bão hòa

D. Nồng độ enzim quá nhiều

Lời giải:

Nguyên nhân dẫn đến các triệu chứng bệnh lí (bệnh rối loạn chuyển hóa) là do cơ chất bị tích lũy gây độc cho tế bào.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 9: Tế bào có thể tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa vật chất để thích ứng với môi trường bằng cách điều chỉnh

A. Hoạt tính của các loại enzim

B. Nồng độ cơ chất

C. Chất ức chế

D. Nồng độ enzim.

Lời giải:

Tế bào có thể tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa vật chất để thích ứng với môi trường bằng cách điều chỉnh hoạt tính của các loại enzim.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10: Trong ảnh hưởng của nhiệt độ lên hoạt động của enzim, thì nhiệt độ tối ưu của môi trường là giá trị nhiệt độ mà ở đó :

A. Enzim có hoạt tính thấp nhất

B. Enzim ngừng hoạt động

C. Enzim bắt đầu hoạt động

D. Enzim có hoạt tính cao nhất

Lời giải:

Nhiệt độ tối ưu là giá trị nhiệt độ mà tại đó hoạt tính của enzyme cao nhất.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải của enzim?

A. Là hợp chất cao năng

B. Là chất xúc tác sinh học

C. Được tổng hợp trong các tế bào sống

D. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng

Lời giải:

Enzim là chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong tế bào sống. Enzim làm tăng tốc độ của phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng.

Enzim không phải là hợp chất cao năng.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 12: Phát biểu  sau đây có nội dung  đúng là :

A. Enzyme là một chất  xúc tác sinh học

B. Enzyme được cấu  tạo từ các đisaccrit

C. Enzyme sẽ lại biến  đổi khi tham gia vào  phản ứng

D. Ở động vật , enzyme do các tuyến nội tiết  tiết ra

Lời giải:

Phát biểu đúng là A.

Ý B sai vì enzyme được cấu tạo từ protein ( 1 số enzyme có thêm phần coenzyme)

Ý C sai vì enzyme không bị biến đổi khi tham gia phản ứng

Ý D sai vì ở động vật enzyme được tiết ra từ tuyến ngoại tiết

Đáp án cần chọn là: A

Câu 13: Hoạt động nào sau đây là của enzim?

A. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất

B. Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được

C. Điều hòa các hoạt động sống của cơ thế

D. Cả 3 hoạt động trên

Lời giải:

Enzim là chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong tế bào sống, chúng có vai trò xúc tác các phản ứng trao đổi chất.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 14: Enzim được tổng hợp trong tế bào sống để?

A. Cấu tạo các đại phân tử hữu cơ

B. Làm nguyên liệu tổng hợp các chất

C. Xúc tác các phản ứng sinh hóa

D. Làm chất trung gian chuyển hóa giữa các quá trình

Lời giải:

Enzim là chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong tế bào sống, chúng có vai trò xúc tác các phản ứng trao đổi chất.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 15: Thành phần cơ bản của enzim là

A. Lipit.

B. Axit nucleic.

C. Cacbon hiđrat.

D. Protein.

Lời giải:

Enzim có bản chất là protein hoặc protein kết hợp với chất khác không phải là protein.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 16: Thành phần nào dưới đây không thể thiếu trong cấu tạo của một enzim ?

A. Axit nuclêic

B. Prôtêin

C. Cacbohiđrat

D. Lipit

Lời giải:

Enzim có bản chất là protein hoặc protein kết hợp với chất khác không phải là protein.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 17: Enzim có bản chất là

A. Prôtêin

B. Mônôsaccarit

C. Pôlisaccarit

D. Phôtpholipit

Lời giải:

Enzim có bản chất là prôtêin.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 18: Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với

A. Cofactơ.

B. Protein.

C. Coenzim.

D. Trung tâm hoạt động.

Lời giải:

Trong phân tử enzim có cấu trúc không gian đặc biệt gọi là trung tâm hoạt động tương thích với cấu hình không gian của cơ chất mà nó tác động, là nơi enzim liên kết tạm thời với cơ chất.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 19: Vùng cấu trúc không gian đặc biệt của enzim chuyên liên kết với cơ chất được gọi là

A. Trung tâm điều khiển   

B. Trung tâm vận động

C. Trung tâm phân tích 

D. Trung tâm hoạt động

Lời giải:

- Trong phân tử enzim có cấu trúc không gian đặc biệt gọi là trung tâm hoạt động tương thích với cấu hình không gian của cơ chất mà nó tác động, là nơi enzim liên kết tạm thời với cơ chất.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 20: Vùng không gian đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất trong cấu trúc của enzim được gọi là

A. Trung tâm hoạt động

B. Trung tâm tổng hợp

C. Trung tâm ức chế 

D. Trung tâm hoạt hóa

Lời giải:

Vùng không gian đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất trong cấu trúc của enzim được gọi là trung tâm hoạt động của enzyme.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 21: Yếu tố nào không ảnh hưởng họat tính enzim?

A. Nhiệt độ, độ pH

B. Nồng độ cơ chất.

C. Nồng độ enzim.

D. Sự tương tác giữa các enzim khác nhau.

Lời giải:

Sự tương tác giữa các enzim khác nhau không ảnh hưởng họat tính enzim

Đáp án cần chọn là: D

Câu 22: Xét các yếu tố: 

(1) Nhiệt độ 

(2) Độ pH của môi trường 

(3) Độ ẩm 

(4) Nồng độ cơ chất 

Có bao nhiêu yếu tố không ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Lời giải:

Yếu tố 3 không ảnh hưởng đến hoạt tính của enzim

Đáp án cần chọn là: C

Câu 23: Khoảng nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của Enzim trong cơ thể người là:

A. 15 độ C - 20 độ C      

B. 20 độ C - 25 độ C    

C. 20 độ C - 35 độ C

D. 35 độ C - 40 độ C

Lời giải:

Khoảng nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của Enzim trong cơ thể người là 35 độ C - 40 độ C

Đáp án cần chọn là: D

Câu 24: Đa số các enzim ở tế bào của cơ thể người hoạt động tối ưu ở khoảng nhiệt độ:

A. 40 độ C - 45 độ C    

B. 20 độ C - 25 độ C   

C. 35 độ C - 40 độ C

D. 20 độ C - 35 độ C

Lời giải:

Khoảng nhiệt độ tối ưu cho hoạt động của Enzim trong cơ thể người là 35 độ C - 40 độ C

Đáp án cần chọn là: C

Câu 25: Phần lớn Enzim trong cơ thể có hoạt tính cao nhất ở khoảng giá trị của độ pH nào sau đây?

A. Từ 2 đến 3       

B. Từ 6 đến 8

C. Từ 4 đến 5     

D. Trên 8

Lời giải:

Đa số enzim có pH tối ưu trong khoảng 6 – 8.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 26: Mỗi enzim có pH tối ưu riêng. Đa số enzim có pH tối ưu trong khoảng 6 – 8. Có enzim hoạt động tối ưu trong môi trường axit như pepsin (enzim trong dạ dày) ở?

A. pH = 2  

B. pH = 5   

C. pH = 7

D. pH = 8

Lời giải:

Có enzim hoạt động tối ưu trong môi trường axit như pepsin (enzim trong dạ dày) hoạt động tối ưu ở pH = 2.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 27: Tế bào cơ thể điều hoà tốc độ chuyển hoá hoạt động vật chất bằng bằng việc tăng giảm

A. Nhiệt độ tế bào.

B. Độ pH của tế bào.

C. Nồng độ cơ chất

D. Nồng độ enzim trong tế bào.

Lời giải:

Hoạt tính của enzim thường tỷ lệ thuận với nồng độ enzim và cơ chất. Do vậy tế bào cơ thể điều hoà tốc độ chuyển hoá hoạt động vật chất bằng bằng việc tăng giảm nồng độ enzim.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 28: Tế bào có thể điều hoà tốc độ chuyển hoá hoạt động vật chất bằng việc tăng giảm các yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động của enzim là: 

(1) Nhiệt độ 

(2) Độ pH 

(3) Nồng độ cơ chất 

(4) Nồng độ enzim 

(5) Chất ức chế hoặc hoạt hóa enzim

A. 1, 2, 3, 4, 5.

B. 1, 2, 3, 4.

C. 2, 3, 4

D. 2, 4, 5.

Lời giải:

Tế bào có thể điều hoà tốc độ chuyển hoá hoạt động vật chất bằng việc tăng giảm các yếu tố ảnh hưởng tới hoạt động của enzim là: độ pH, nồng độ enzim, chất ức chế hoặc hoạt hóa enzim.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 29: Giả sử có 1 phản ứng được xúc tác bởi 1 loại enzim. Tốc độ của phản ứng sẽ tăng lên trong trường hợp nào sau đây?

A. Tăng nồng độ enzim

B. Giảm nồng độ cơ chất

C. Giảm nhiệt độ của môi trường

D. Thay đổi độ pH của môi trường.

Lời giải:

Tốc độ của phản ứng sẽ tăng lên khi tăng nồng độ enzyme.

Đáp án cần chọn là: A

Câu 30: Câu thành ngữ/tục ngữ nào dưới đây cho ta thấy vai trò của nồng độ enzim đối với quá trình tiêu hoá ?

A. Ăn cá nhả xương, ăn đường nuốt chậm

B. Ăn mắm lắm cơm

C. Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ

D. Nhai kĩ no lâu

Lời giải:

Câu thành ngữ: Nhai kĩ no lâu thể hiện được vai trò của vai trò của nồng độ enzim đối với quá trình tiêu hoá.

Khi nhai nước bọt sẽ thấm vào thức ăn, giúp quá trình tiêu hoá xảy ra dễ dàng hơn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 31: Cơ chất là

A. Chất tham gia cấu tạo enzim

B. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng do enzim xúc tác

C. Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác

D. Chất tạo ra do enzim liên kết với cơ chất

Lời giải:

Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác gọi là cơ chất, có liên kết tạm thời với enzim .

Đáp án cần chọn là: C

Câu 32: Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác gọi là

A. Trung tâm phản ứng

B. Nguyên liệu

C. Chất cảm ứng

D. Cơ chất

Lời giải:

Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác gọi là cơ chất, có liên kết tạm thời với enzim .

Đáp án cần chọn là: D

Câu 33: Hoạt động đầu tiên trong cơ chế tác động của enzim là

A. Tạo ra các sản phẩm trung gian   

B. Tạo ra phức hợp enzim – cơ chất

C. Tạo ra sản phẩm cuối cùng   

D. Giải phóng enzim khỏi cơ chất

Lời giải:

Enzim liên kết với cơ chất → enzim - cơ chất

Đáp án cần chọn là: B

Câu 34: Trong cơ chế tác động của enzim, không có hoạt động nào sau đây?

A. Tương tác với enzim   

B. Tạo ra phức hợp enzim – cơ chất

C. Giải phóng enzim và sản phẩm

D. Phân hủy enzim sau khi giải phóng sản phẩm

Lời giải:

Enzim liên kết với cơ chất → enzim - cơ chất → enzim tương tác với cơ chất → enzim biến đổi cấu hình cho phù hợp với cơ chất → giải phóng enzim và sản phẩm

Đáp án cần chọn là: D

Câu 35: Cơ chế hoạt động của enzim có thể tóm tắt thành một số bước sau 

(1) Tạo ra các sản phẩm trung gian 

(2) Tạo nên phức hợp enzim – cơ chất 

(3) Tạo sản phẩm cuối cùng và giải phóng enzim Trình tự các bước là

A. (2) → (1) → (3)  

B. (2) → (3) → (1)

C. (1) → (2) → (3) 

D. (1) → (3) → (2)

Lời giải:

Trình tự các bước trong cơ chế hoạt động của enzim là: - Enzim liên kết với cơ chất → enzim-cơ chất → enzim tương tác với cơ chất → enzim biến đổi cấu hình cho phù hợp với cơ chất → giải phóng enzim và sản phẩm.

→ (2) Tạo nên phức hợp enzim – cơ chất → (1) Tạo ra các sản phẩm trung gian → (3) Tạo sản phẩm cuối cùng và giải phóng enzim

Đáp án cần chọn là: A

Câu 36: Cơ chế hoạt động của enzim có thể tóm tắt thành một số bước sau 

(1) Enzim liên kết với cơ chất tạo nên phức hợp enzim – cơ chất 

(2) Tạo sản phẩm cuối cùng và giải phóng enzim 

(3) Enzim tương tác với cơ chất 

Trình tự các bước là

A. (2) → (1) → (3) 

B. (2) → (3) → (1)

C. (1) → (2) → (3)  

D. (1) → (3) → (2)

Lời giải:

Trình tự các bước trong cơ chế hoạt động của enzim là: Enzim liên kết với cơ chất → enzim-cơ chất → enzim tương tác với cơ chất → enzim biến đổi cấu hình cho phù hợp với cơ chất → giải phóng enzim và sản phẩm

→ (1) Tạo nên phức hợp enzim – cơ chất → (3) Enzim tương tác với cơ chất → (2) Tạo sản phẩm cuối cùng và giải phóng enzim

Đáp án cần chọn là: D

Câu 37: Enzim có đặc tính nào sau đây?

A. Tính đa dạng   

B. Tính đặc thù

C. Tính bền vững với nhiệt độ cao

D. Hoạt tính yếu

Lời giải:

Do cấu trúc của trung tâm hoạt động của enzim mỗi loại enzim chỉ tác động lên một loại hoặc một số loại cơ chất nhất định → Tính đặc thù của enzim.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 38: Enzyme có đặc tính  nào sau đây?

A. Tính  thoái hóa

B. Tính chuyên hoá

C. Tính bền với  nhiệt độ cao

D. Tính phổ biến

Lời giải:

Enzyme có tính chuyên hóa có nghĩa là 1 enzyme chỉ xúc tác cho 1 phản ứng nhất định. VD: Ureaza chỉ phân hủy urê trong nước tiểu.

Đáp án cần chọn là: B

Câu 39: Enzim không có đặc điểm nào sau đây ?

A. Hoạt tính xúc tác mạnh

B. Tính chuyên hóa cao

C. Bị biến đổi sau phản ứng

D. Bị bất hoạt ở nhiệt độ cao.

Lời giải:

Enzyme có các đặc điểm:

+ Hoạt tính xúc tác mạnh

+ Tính chuyên hóa cao

+ Không bị biến đổi sau phản ứng

+ Bị bất hoạt ở nhiệt độ cao.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 40: Trong các hợp chất hữu cơ sau, hợp chất nào không phải là enzim:

A. Trypsin.

B. Chymotripsin.

C. Secretin.

D. Pepsin

Lời giải:

Secretin không phải là enzim.

Trypsin, Chymotripsin và Pepsin đều là enzim.

Đáp án cần chọn là: C

icon-date
Xuất bản : 15/12/2021 - Cập nhật : 15/12/2021