logo

Trắc nghiệm GDQP 12 Bài 6. Các tư thế, động tác cơ bản vận động trên chiến trường


Trắc nghiệm GDQP 12 Bài 6. Các tư thế, động tác cơ bản vận động trên chiến trường

Trắc nghiệm GDQP 12 Bài 6. Các tư thế, động tác cơ bản vận động trên chiến trường

1. Trong chiến đấu, động tác đi khom được vận dụng trong trường hợp nào?

a. Nơi gần địch có địa hình, địa vật che đỡ, che khuất ngang tầm ngực

b. Đêm tối hoặc sương mù ở cách xa địch

c. Nơi có địa hình, địa vật che đỡ, che khuất ngang tầm người ngồi

d. Nơi có địa hình trống trải gần địch

2. Đi khom có động tác nào?

a. Đeo súng, người phải cao thấp theo địa hình

b. Trong chiến đấu luôn phải dùng đi khom thấp

c. Đi khom thấp và đi khom vừa

d. Đi khom thấp và đi khom cao

3. Trong chiến đấu, động tác bò cao được vận dụng khi nào?

a. Ở nơi xa địch để bảo đảm an toàn từ xa

b. Thường vận dụng ở nơi gần địch

c. Vận dụng ở nơi có địa hình, địa vật che khuất tốt

d. Nơi không có nhiều mìn của địch

4. Tư thế, động tác nào sau đây không có trong các tư thế động tác vận động cơ bản trên chiến trường?

a. Bò cao

b. Lê cao

c. Lê thấp

d. Lê vừa

5. Động tác nào sau đây không phải là tư thế, động tác vận động cơ bản trên chiến trường?

a. Đi khom

b. Chạy khom

c. Bò cao

d. Chạy cao

6. Khi đến gần địch, tuỳ theo địa hình, địa vật phải thực hiện tư thế động tác vận động cơ bản trên chiến trường?

a. Chạy tốc độ

b. Vọt tiến

c. Chạy nhanh

d. Chạy nước rút

7. Nội dung nào sau đây không phải là yêu cầu của các tư thế động tác vận động cơ bản trên chiến trường?

a. Luôn quan sát địch, địa hình, địa vật và đồng đội

b. Vận dụng các tư thế vận động phù hợp ở mọi địa hình

c. Hành động mưu trí, mau lẹ, bí mật

d. Hạn chế quan sát, chớp thời cơ tiến thẳng tới mục tiêu

8. Khi thực hiện động tác Lê thấp cần chú ý gì?

a. Thuận tay nào thì tay đó ép sát mặt đất

b. Thuận tay nào thì tay kia ép sát mặt đất

c. Súng luôn đặt trên mặt đất để bảo đảm an toàn

d. Phải luôn để súng phía trước

9. Trong chiến đấu, tư thế, động tác Trườn được vận dụng trong các trường hợp nào?

a. Ở nơi cách địch với cự li vừa phải

b. Để vượt qua nơi địa hình ngập nước

c. Để chui qua hàng rào của địch

d. Là động tác thực hiện sau đi khom

10. Nội dung nào sau đây không phải là trường hợp vận dụng tư thế, động tác Trườn?

a. Thường được vận dụng nơi gần địch

b. Vận dụng để chui qua hàng rào của địch

c. Vận dụng để vượt qua địa hình bằng phẳng gần địch

d. Khi cần phải che giấu súng nơi gần địch

11. Trong chiến đấu, động tác Vọt tiến thường được vận dụng trong trường hợp nào?

a. Cần phải vượt qua nơi địch đang dùng hoả lực mạnh

b. Khi địch tạm dừng hoả lực

c. Khi ta đang hành quân ở gần địch

d. Khi ta đang bị máy bay địch theo dõi

12. Trong chiến đấu, động tác lê thường vận dụng trong trường hợp nào?

a. Nơi gần địch, cần thu hẹp mục tiêu

b. Là động tác thực hiện sau bò cao

c. Là động tác yêu cầu bụng luôn phải ép sát mặt đất

d. Nơi có điều kiện địa hình rậm rạp

13. Nội dung nào sau đây không đúng với tư thế, động tác Trườn?

a. Người nằm sấp, bụng ép sát mặt đất

b. Súng đặt bên phải dọc theo thân người

c. Hai chân duỗi thẳng, mũi bàn chân chống xuống đất

d. Yêu cầu tư thế động tác như lê thấp

14. Nội dung nào sau đây tư thế, động tác vận động cơ bản trên chiến trường?

a. Đi thấp

b. Chạy cao

c. Bò cao

d. Lăn nhanh

15. Một trong những nội dung yêu cầu của tư thế, động tác vận động cơ bản trên chiến trường là gì?

a. Luôn quan sát địch, địa hình, địa vật và đồng đội

b. Tập trung quan sát địa hình để vận động đúng hướng

c. Vừa quan sát địch, địa hình vừa đánh địch

d. Luôn cùng đồng đội đánh địch trong khi vận động

16. Một trong những nội dung yêu cầu của tư thế, động tác vận động cơ bản trên chiến trường là gì?

a. Nên vận dụng tư thế vận động thấp cho an toàn

b. Vận dụng các tư thế vận động cho phù hợp

c. Phải vận dụng đủ các tư thế vận động cơ bản

d. Sử dụng tư thế vận động lê, trườn đảm bảo an toàn nhất

17. Một trong những nội dung yêu cầu của tư thế, động tác vận động cơ bản trên chiến trường là gì?

a. Bí mật, an toàn tuyệt đối

b. Hành động nhanh chóng, an toàn

c. Hành động mưu trí, mau lẹ, bí mật

d. Hành động mau lẹ, quyết đoán

18. Một trong những điều kiện để dùng động tác đi khom trên chiến trường là gì?

a. Xa địch vào ban ngày, địch không phát hiện được ta

b. Gần địch trong đêm tối, sương mù địch khó phát hiện

c. Hành quân trong đêm tối, địch ở xa không phát hiện được ta

d. Vận động trong điều kiện có địa hình phức tạp

19. Tư thế, động tác đi khom thấp khác đi khom cao như thế nào?

a. Cơ bản giống nhau, chỉ khác về thân người cúi gập xuống mặt đất

b. Khác hẳn đi khom cao, hai chân và thân người thẳng

c. Như đi khom cao về động tác nhưng động tác hai chân và thân người chậm hơn  

d. Động tác như đi khom cao nhưng hai chân chùng hơn, người cúi thấp hơn

20. Cầm súng trong tư thế, động tác đi khom có chướng ngại vật như thế nào?

a. Dây súng đeo vào vai phải và tư thế luôn sẵn sàng chiến đấu

b. Dây súng đeo vào vai trái và luôn nhanh chóng cơ động

c. Sách súng tay phải, tư thế luôn sẵn sàng chiến đấu

d. Súng đeo sau lưng, tư thế gọn gàng, động tác nhanh nhẹn     

21. Một trong những điều kiện để dùng động tác Bò cao trên chiến trường là gì?

a. Vận động nơi gần địch, cần nhanh chóng đến gần mục tiêu

b. Vận động nơi gần địch có lá khô, cần nhanh chóng tiếp cận mục tiêu

c. Vận động nơi gần địch có sỏi đá lởm chởm, lá khô, cần dùng tay để dò mìn

d. Hành quân qua nơi địa hình, có nhiều vật che khuất phức tạp     

22. Một trong những điều kiện để dùng động tác Lê trên chiến trường là gì?

a. Vận động nơi gần địch có địa vật che khuất thấp cần thu hẹp mục tiêu

b. Chiến đấu nơi xa địch có địa vật che khuất cần vượt qua

c. Cơ động sát địch, cần nhanh chóng tiếp cận mục tiêu

d. Hành quân nơi gần địch, cần nhanh chóng vượt qua mục tiêu     

23. Các tư thế, động tác vận động cơ bản trên chiến trường bao gồm:

a. Lăn, lê, lăn dài, bò, trườn, vọt tiến

b. Chạy, bò cao, lê, tiến, lùi, vọt tiến

c. Chạy, chạy cao, bò cao, lê, lăn dài, vọt tiến

d. Đi khom, chạy khom, bò cao, lê, trườn, vọt tiến

24. Tư thế, động tác Đi khom bao gồm những nội dung nào?

a. Đi khom cao, Chạy khom

b. Đi khom thấp, Đi khom cao

c. Chạy khom, Đi khom

d. Đi khom thấp, Đi khom cao, Đi khom vừa

25. Tư thế, động tác Đi khom, nội dung nào sau đây không có?

a. Đi khom thấp khi không có địch

b. Đi khom khi không có chướng ngại vật

c. Đi khom khi có chướng ngại vật

d. Đi khom cao

26. Nội dung nào sau đây không đúng với ý nghĩa các tư thế động tác vận động cơ bản trên chiến trường?

a. Tiến nhanh, tiến thẳng tới mục tiêu

b. Tìm mọi cách tiêu diệt quân địch

c. Để nhanh chóng, bí mật đến gần mục tiêu

d. Để lợi dụng tốt địa hình, địa vật

27. Tại sao trong chiến đấu, khi vận động lại phải luôn quan sát địa hình?

a. Tìm nơi khi cần thiết để trú ẩn

b. Để sử dụng tư thế, động tác vận động cho phù hợp

c. Chủ yếu để phát hiện nơi ẩn nấp tốt nhất khi chiến đấu

d. Để tìm nơi giấu lương thực, vũ khí

28. Khi ở tư thế, động tác Lê trên chiến trường có cả súng và vật chất khác thì mang như thế nào?

a. Tay trái cầm súng, để vật chất lên cẳng chân hoặc tay để tiến

b. Súng treo trước ngực, để vật chất lên cẳng chân hoặc tay để tiến

c. Súng đeo sau lưng, để vật chất lên cẳng chân hoặc tay để tiến

d. Súng bên dưới, vật chất để lên trên và tiến     

29. Khi dùng tư thế, động tác Trườn ở địa hình bằng phẳng thì súng mang như thế nào?

a. Súng đặt bên phải dọc theo thân người, nòng hướng về phía trước, hộp tiếp đạn quay vào trong

b. Để súng lên cẳng chân và tiến về phía trước

c. Đeo sau lưng để trườn không ảnh hưởng đến súng, đạn

d. Súng đặt bên phải dọc theo thân người, nòng hướng về phía trước, hộp tiếp đạn quay ra ngoài

30. Khi ở tư thế, động tác Trườn trên chiến trường có cả súng và vật chất khác thì mang như thế nào?

a. Súng đặt ngang phía trước, hộp tiếp đạn quay về phía sau

b. Súng đặt bên trái dọc theo thân người, hộp tiếp đạn quay vào trong

c. Đeo sau lưng khi trườn, vật chất để lên cẳng chân

d. Súng đặt bên phải dọc theo thân người, hộp tiếp đạn quay vào trong

31. Tư thế, động tác vận động cơ bản trên chiến trường được vận dụng để làm gì?

a. Nhanh chóng cơ động nhanh, chớp thời cơ đánh địch   

b. Để tranh thủ thời gian có lợi, nổ súng tiêu diệt địch

c. Để nhanh chóng, bí mật đến gần mục tiêu

d. Để nổ súng kịp thời và cơ động đánh địch     

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 20/11/2021