logo

Trắc nghiệm GDQP 11 học kì 1 có đáp án (Phần 3)

Câu 1. Khối lượng của súng tiểu liên AK lắp đủ đạn là bao nhiêu kg?

a. 4,3kg

b. 3,6kg

c. 3,9kg

d. 3,8kg

Câu 2. Khối lượng của súng tiểu liên AKM lắp đủ đạn là bao nhiêu kg?

a. 3,8kg

b. 3,6kg

c. 4,3kg

d. 5,4kg   

Câu 3. Khối lượng của súng tiểu liên AKMS lắp đủ đạn là bao nhiêu kg?

a. 3,8kg

b. 4,3kg

c. 3,1kg

d. 3,3kg

Câu 4. Đạn súng tiểu liên AK gồm có những bộ phận nào ?

a. Vỏ đạn, hạt lửa, thuốc phóng, đầu đạn

b. Vỏ đạn, đuôi đạn, hạt lửa, thuốc phóng

c. Thân vỏ đạn, hạt lửa, hạt nổ, thuốc phóng,

d. Thân đạn, hạt lửa, thuốc phóng, đuôi đạn

Câu 5. Bộ phận giảm nẩy của súng tiểu liên AKM được lắp vào bộ phận nào?

a. Đầu nòng súng

b. Trên ống dẫn thoi và ốp lót tay

c. Trên thước ngắm

d. Đuôi nòng súng

Câu 6. Bộ phận ngắm của súng tiểu liên AK có tác dụng gì?

a. Xác định cự li bắn

b. Bắn mục tiêu vận động

c. Xác định độ cao mục tiêu

d. Ngắm bắn vào các mục tiêu

Câu 7. Bộ phận nào của súng tiểu liên AK có tác dụng tì súng vào vai và giữ súng khi bắn?

a. Hộp tiếp đạn

b. Báng súng và tay cầm

c. Bệ khóa nòng và thoi đẩy

d. Nòng súng

Câu 8. Bộ phận nào của súng tiểu liên AK có tác dụng chứa đạn, tiếp đạn khi bắn?

a. Lò xo đẩy đạn

b. Bao đạn

c. Hộp tiếp đạn

d. Hộp đạn

Câu 9. Bộ phận nào của súng tiểu liên AK có tác dụng tiêu diệt địch khi đánh gần (giáp lá cà)?

a. Nòng súng

b. Thân súng

c. Lê

d. Chân súng

Câu 10. Ngoài các bộ phận của súng tiểu liên AK, còn có bộ phận nào chứa dụng cụ khác của súng?

a. Vặn vít

b. Lê, chổi lông

c. Ống đựng phụ tùng

d. Búa, kìm   

Câu 11. Xác định biên giới quốc gia trên đất liền theo cách nào?

a. Theo các bản làng vùng biên

b. Theo độ cao, thấp của mặt đất trong khu vực

c. Theo các điểm, đường, vật chuẩn

d. Theo ranh giới khu vực biên giới

Câu 12. Phương pháp cố định đường biên giới quốc gia không có nội dung nào sau đây?

a. Dùng đường phát quang

b. Đặt mốc quốc giới

c. Dùng tài liệu ghi lại đường biên giới

d. Cử lực lượng canh gác giữ quốc giới

Câu 13. Một trong các phương pháp cố định đường biên giới quốc gia là gì?

a. Xây dựng làng biên giới

b. Xây tường mốc biên giới

c. Đặt mốc quốc giới

d. Xây dựng ranh giới quốc giới

Câu 14. Với quốc gia ven biển, đường ranh giới ngoài vùng lãnh hải của đất liền, của đảo và quần đảo gọi là gì?

a. Là thềm lục địa quốc gia trên biển

b. Là mốc biên giới quốc gia trên biển

c. Là đường biên giới quốc gia trên biển

d. Là khu vực biên giới quốc gia trên biển

Câu 15. Các quốc gia khác có quyền gì ở vùng nội thủy của quốc gia ven biển?

a. Chỉ được vào vùng nội thủy khi được phép của quốc gia ven biển

b. Không được quốc gia ven biển cho phép với bất kì lí do nào

c. Tự do vào vùng nội thủy dù không có sự đồng ý của quốc gia ven biển

d. Đi qua không gây hại như vùng lãnh hải

Câu 16. Các quốc gia khác có quyền gì ở vùng lãnh hải của quốc gia ven biển?

a. Tự do hàng hải

b. Đi qua không gây hại

c. Không được phép đi qua

d. Được phép, nhưng hạn chế việc đi qua

Câu 17. Một trong những quan điểm của Đảng và nhà nước ta về bảo vệ biên giới quốc gia là gì?

a. Phải dựa vào dân, trực tiếp là đồng bào các dân tộc ở biên giới

b. Tăng cường hơn nữa sức mạnh quốc phòng khu vực biên giới

c. Tăng cường lực lượng quân đội

d. Xây dựng nhiều công trình quốc phòng nơi biên giới

Câu 18. Chế độ pháp lí của vùng nội thủy theo Công ước quốc tế về luật biển như thế nào?

a. Thuộc quyền chủ quyền của quốc gia ven biển

b. Thuộc chủ quyền hoàn toàn, tuyệt đối và đầy đủ của quốc gia

c. Thuộc quyền xét xử đầy đủ của quốc gia ven biển

d. Thuộc quyền chủ quyền hoàn toàn của quốc gia ven biển

Câu 19. Một trong những nội dung về vị trí, ý nghĩa xây dựng, quản lí khu vực biên giới quốc gia là gì?

a. Luôn tăng cường sức mạnh về quốc phòng

b. Để phát triển nền ngoại giao của đất nước

c. Nhằm tăng cường sức mạnh trong quan hệ đối ngoại

d. Ngăn ngừa hoạt động xâm nhập, phá hoại từ bên ngoài

Câu 20. Chế độ pháp lí của vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa khác với chế độ pháp lí của vùng lãnh hải như thế nào?

a. Hai vùng này thuộc quyền chủ quyền và quyền tài phán của quốc gia

b. Vùng này vẫn thuộc chủ quyền đầy đủ của quốc gia

c. Quốc gia có chủ quyền tuyệt đối với hai vùng

d. Quốc gia có chủ quyền với hai vùng như vùng Lãnh hải

Câu 21. Theo lệnh của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng thì người chỉ huy đơn vị từ cấp nào và tương đương trở lên có trách nhiệm thực hiện việc xuất ngũ cho hạ sĩ quan, binh sĩ thuộc quyền?

a. Tiểu đoàn

b. Trung đoàn

c. Lữ đoàn

d. Sư đoàn, Vùng Hải quân

Câu 22. Hạ sĩ quan, binh sĩ đã hết hạn phục vụ tại ngũ có thể tình nguyện ở lại phục vụ trên hạn định thêm một thời gian ít nhất là mấy tháng?

a. 6 tháng

b. 9 tháng

c. 12 tháng

d. 18 tháng

Câu 23. Việc khám sức khỏe cho những công dân trong diện được gọi nhập ngũ do Hội đồng khám sức khỏe cấp nào phụ trách?

a. Cấp huyện, quận, thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh

b. Cấp xã, phường, thị trấn trực thuộc huyện

c. Bệnh xá đơn vị quân đội

d. Bệnh viện trực thuộc tỉnh, bộ, ngành.

Câu 24. Hạn tuổi phục vụ của hạ sĩ quan và binh sĩ ở ngạch dự bị đối với nam giới là bao nhiêu?

a. 38 tuổi

b. 42 tuổi

c. 45 tuổi

d. 48 tuổi

Câu 25. Hạn tuổi phục vụ của hạ sĩ quan và binh sĩ ở ngạch dự bị đối với nữ giới là bao nhiêu?

a. 35 tuổi

b. 38 tuổi

c. 40 tuổi

d. 42 tuổi

Câu 26. Quân nhân chuyên nghiệp có thể phục vụ tại ngũ từng thời hạn hoặc dài hạn đến bao nhiêu tuổi?

a. 42 tuổi

b. 45 tuổi

c. 48 tuổi

d. 50 tuổi.

Câu 27. Hạ sĩ quan, binh sĩ tại ngũ từ tháng thứ mấy thì được hưởng thêm 200% phụ cấp quân hàm hiện hưởng hàng tháng?

a. 15 tháng

b. 17 tháng

c. 19 tháng

d. 21 tháng

Câu 28. Những trường hợp nào không được tạm hoãn gọi nhập ngũ trong thời bình?

a. Học sinh, sinh viên chỉ ghi danh đóng học phí nhưng không học tại trường

b. Con trai của thương binh hạng 2

c. Học sinh trường trung học phổ thông, trường phổ thông dân tộc nội trú

d. Sinh viên trường trung cấp chuyên nghiệp, trường cao đẳng nghề

Câu 29. Đối tượng công dân nào sau đây được miễn gọi nhập ngũ trong thời bình?

a. Thanh niên xung phong, thanh niên tình nguyện đã phục vụ từ 24 tháng trở lên ở vùng sâu, vùng xa, vùng biên giới hải đảo, vùng đặc biệt khó khăn do Chính phủ quy định.

b. Học sinh, sinh viên hết thời hạn học tập tại trường một khóa học.

c. Học sinh, sinh viên tự bỏ học hoặc ngừng học tập một thời gian liên tục từ 12 tháng trở lên

d. Sinh viên được đi du học tại các trường ở nước ngoài có thời gian đào tạo từ 12 tháng trở lên

Câu 30. Quân nhân dự bị và công dân sẵn sàng nhập ngũ khi thay đổi địa chỉ nơi học tập, công tác sau bao nhiêu ngày phải đến cơ quan quân sự để

a. 5 ngày

b. 10 ngày

c. 15 ngày

d. 20 ngày

Câu 31. Đội hình trung đội có đội hình nào?

a. 4 hàng ngang; 4 hàng dọc

b. 3 hàng ngang; 3 hàng dọc

c. 4 hàng ngang; 3 hàng ngang

d. 4 hàng dọc; 3 hàng ngang

Câu 32. Chiến sĩ nào làm chuẩn khi giãn đội hình tiểu đội, trung đội hàng ngang?

a. Tiểu đội trưởng luôn là người làm chuẩn

b. Trung đội trưởng phải là người làm chuẩn

c. Tuỳ theo lệnh của chỉ huy, nhưng thường là người đứng đầu bên phải đội hình

Câu 33. Cách điểm số của đội hình trung đội 3 hàng ngang như thế nào?

a. Tiểu đội 1 điểm số, các tiểu đội khác báo cáo thừa, thiếu

b. Hết tiểu đội đến tiểu đội 2 điểm số

c. Điểm số từ 1 đến hết chiến sĩ trong trung đội

d. Không có tiểu đội nào điểm số

Câu 34. Tập hợp đội hình trung đội 1 hàng ngang có mấy bước?

a. 4 bước

b. 2 bước

c. 3 bước

d. 1 bước

Câu 35. Tập hợp đội hình trung đội 1 hàng ngang gồm những bước nào?

a. Điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; tập hợp đội hình; giải tán

b. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán

c. Tập hợp đội hình; điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán

d. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ

Câu 36. Tập hợp đội hình trung đội 2 hàng ngang có mấy bước?

a. 4 bước

b. 2 bước

c. 3 bước

d. 1 bước

Câu 37. Tập hợp đội hình trung đội 2 hàng ngang gồm những bước nào?

a. Điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; tập hợp đội hình; giải tán

b. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán

c. Tập hợp đội hình; điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán

d. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán

Câu 38. Tập hợp đội hình trung đội 3 hàng ngang có mấy bước?

a. 4 bước

b. 2 bước

c. 3 bước

d. 1 bước

Câu 39. Tập hợp đội hình trung đội 3 hàng ngang gồm những bước nào?

a. Điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; tập hợp đội hình; giải tán

b. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán

c. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ

d. Tập hợp đội hình; điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán

Câu 40. Tập hợp đội hình trung đội 1 hàng dọc có mấy bước?

a. 4 bước

b. 2 bước

c. 3 bước

d. 1 bước

Câu 41. Tập hợp đội hình trung đội 1 hàng dọc gồm những bước nào?

a. Điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; tập hợp đội hình; giải tán

b. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán

c. Tập hợp đội hình; điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán

d. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ

Câu 42. Tập hợp đội hình trung đội 2 hàng dọc có mấy bước?

a. 4 bước

b. 2 bước

c. 3 bước

d. 1 bước

Câu 43. Tập hợp đội hình trung đội 2 hàng dọc gồm những bước nào?

a. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán

b. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán

c. Tập hợp đội hình; điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán

d. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán

Câu 44. Tập hợp đội hình trung đội 3 hàng dọc có mấy bước?

a. 4 bước

b. 2 bước

c. 3 bước

d. 1 bước

Câu 45. Tập hợp đội hình trung đội 3 hàng dọc gồm những bước nào?

a. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán

b. Tập hợp đội hình; điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán

c. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán

d. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán

Câu 46. Tập hợp đội hình tiểu đội 1 hàng ngang gồm những bước nào?

a. Điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; tập hợp đội hình; giải tán

b. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán

c. Tập hợp đội hình; điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán

d. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ

Câu 47. Khẩu lệnh của trung đội trưởng trung đội 4 khi tập hợp đội hình thành 1 hàng ngang như thế nào?

a. “Toàn trung đội 4, 1 hàng ngang- Tập hợp”

b. “Toàn trung đội 4, thành 1 hàng ngang- Tập hợp”

c. “Trung đội 4 thành 1 hàng ngang – Tập hợp”

d. “Trung đội 4 chú ý: thành 1 hàng ngang- tập hợp”

Câu 48. Khẩu lệnh của trung đội trưởng trung đội 5 khi tập hợp đội hình thành 2 hàng ngang như thế nào?

a. “Trung đội 5 thành 2 hàng ngang – Tập hợp”

b. “Toàn trung đội 5, thành 2 hàng ngang – Tập hợp”

c. “Toàn trung đội 5, 2 hàng ngang- Tập hợp”

d. “Trung đội 5 chú ý: thành 2 hàng ngang - Tập hợp”

Câu 49. Khẩu lệnh của trung đội trưởng trung đội X khi tập hợp đội hình thành 1 hàng dọc như thế nào?

a. “Toàn trung đội X, 1 hàng dọc – Tập hợp”

b. “Trung đội X thành 1 hàng dọc – Tập hợp”

c. “Toàn trung đội X, thành 1 hàng dọc – Tập hợp”

d. “Trung đội X chú ý: thành 1 hàng dọc - Tập hợp”

Câu 50. Khẩu lệnh của trung đội trưởng trung đội Y khi tập hợp đội hình thành 2 hàng dọc như thế nào?

a. “Toàn trung đội Y, 2 hàng dọc – Tập hợp”

b. “Trung đội Y chú ý: thành 2 hàng dọc – Tập hợp”

c. “Toàn trung đội Y, thành 2 hàng dọc – Tập hợp”

d. “Trung đội Y thành 2 hàng dọc – Tập hợp”

icon-date
Xuất bản : 18/11/2021 - Cập nhật : 18/11/2021

Tham khảo các bài học khác