logo

Trắc nghiệm GDQP 11 học kì 1 có đáp án (Phần 2)

Câu 1. Khẩu lệnh của tiểu đội trưởng tiểu đội X khi tập hợp đội hình thành 2 hàng ngang như thế nào?

a. “Tiểu đội X thành 2 hàng ngang – Tập hợp”

b. “Toàn tiểu đội X thành 2 hàng ngang – Tập hợp”

c. “Toàn tiểu đội X 2 hàng ngang - Tập hợp”

d. “Tiểu đội X chú ý: thành 2 hàng ngang - Tập hợp”

Câu 2. Khẩu lệnh của tiểu đội trưởng tiểu đội X khi tập hợp đội hình thành 1 hàng dọc như thế nào?

a. “Toàn tiểu đội X, 1 hàng dọc – Tập hợp”

b. “Tiểu đội X thành 1 hàng dọc – Tập hợp”

c. “Toàn tiểu đội X, thành 1 hàng dọc – Tập hợp”

d. “Tiểu đội X chú ý: thành 1 hàng dọc - Tập hợp”

Câu 3. Khẩu lệnh của tiểu đội trưởng tiểu đội X khi tập hợp đội hình thành 2 hàng dọc như thế nào?

a. “Toàn tiểu đội X, 2 hàng dọc – Tập hợp”

b. “Tiểu đội X chú ý: thành 2 hàng dọc – Tập hợp”

c. “Toàn tiểu đội X, thành 2 hàng dọc – Tập hợp”

d. “Tiểu đội X thành 2 hàng dọc – Tập hợp”

Câu 4. Đội hình tiểu đội gồm những đội hình nào ?

a. 1 hàng ngang; 1 hàng dọc; 2 hàng ngang; 2 hàng dọc

b. 3 hàng ngang; 3 hàng dọc

c. 4 hàng ngang; 3 hàng dọc

d. 3 hàng dọc; 4 hàng dọc

Câu 5. Tiểu đội hàng ngang có đội hình nào?

a. 4 hàng ngang

b. 2 hàng ngang

c. 3 hàng ngang

d. Không có đội hình hàng ngang

Câu 6. Tiểu đội hàng dọc có đội hình nào?

a. 5 hàng dọc

b. 4 hàng dọc

c. 2 hàng dọc

d. Không có đội hình hàng dọc

Câu 7. Đội hình nào sau đây phải thực hiện điểm số?

a. Tiểu đội 1 hàng ngang

b. Tiểu đội 2 hàng ngang

c. Tiểu đội 2 hàng dọc

d. Trung đội 2 hàng dọc

Câu 8. Chiến sĩ nào làm chuẩn khi giãn đội hình tiểu đội 1 hàng dọc?

a. Tiểu đội trưởng

b. Chiến sĩ đứng đầu hàng ( số 1)

c. Chiến sĩ đứng cuối hàng

d. Chiến sĩ đứng giữa hàng

Câu 9. Đội hình nào sau đây không thực hiện điểm số?

a. Tiểu đội 1 hàng ngang

b. Tiểu đội 1 hàng dọc

c. Trung đội 1 hàng dọc

d. Tiểu đội 2 hàng ngang

Câu 10. Trung đội hàng ngang không có đội hình nào?

a. 4 hàng ngang

b. 3 hàng ngang

c. 2 hàng ngang

d. 1 hàng ngang

Câu 11. Những trường hợp nào sau đây được hoãn nhập ngũ trong thời bình?

a. Đang nghiên cứu công trình khoa học cấp Bộ

b. Có anh chị em ruột là hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ

c. Là lao động chính trong gia đình

d. Có anh, chị em ruột là sĩ quan quân đội nhân dân Việt Nam

Câu 12. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa là:

a. Việc làm thường xuyên của mọi công dân

b. Là trách nhiệm quan trọng của mỗi công dân

c. Là nghĩa vụ thiêng liêng và quyền cao quý của công dân

d. Là quyền lợi chính trị của mỗi công dân

Câu 13. Kiểm tra sức khỏe cho những người đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu là bao nhiêu tuổi?

a. 16 tuổi

b. 17 tuổi

c. 18 tuổi

d. 19 tuổi

Câu 14. Luật nghĩa vụ quân sự năm 2005 có mấy Chương, Điều?

a. 10 chương 72 điều

b. 11 chương 71 điều

c. 10 chương 75 điều

d. 11 chương 77 điều

Câu 15. Việc miễn gọi nhập ngũ trong thời chiến do ai hoặc cấp nào qui định?

a. Bộ Quốc phòng quy định

b. Nhà nước quy định

c. Chính phủ quy định

d. Ủy ban nhân dân tỉnh quy định

Câu 16. Đối tượng nào sau đây phải tham gia nghĩa vụ quân sự?

a. Mọi công dân Việt Nam từ 18 đến 25 tuổi

b. Học sinh, sinh viên Việt Nam từ 20 đến 25 tuổi

c. Tất cả thanh niên Việt Nam từ 18 đến 25 tuổi

d. Nam thanh niên Việt Nam từ 18 đến 25 tuổi

Câu 17. Thời hạn phục vụ tại ngũ trong thời bình của hạ sĩ quan chỉ huy, hạ sĩ quan và binh sĩ chuyên môn kỹ thuật do quân đội đào tạo, hạ sĩ quan binh sĩ trên tàu hải quân mấy tháng?

a. 18 tháng

b. 22 tháng

c. 24 tháng

d. 36 tháng

Câu 18. Việc tính thời điểm bắt đầu và kết thúc thời hạn phục vụ tại ngũ của hạ sĩ quan và binh sĩ do ai quy định?

a. Chủ tịch nước quy định

b. Thủ tướng Chính phủ quy định

c. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định

d. Thủ trưởng đơn vị quy định

Câu 19. Khi cần thiết, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng được quyền giữ hạ sĩ quan, binh sĩ phục vụ tại ngũ thêm một thời gian là mấy tháng so với thời hạn quy định?

a. Không quá 3 tháng.

b. Không quá 6 tháng.

c. Không quá 9 tháng.

d. Không quá 12 tháng.

Câu 20. Việc hoãn gọi nhập ngũ và miễn làm nghĩa vụ quân sự theo Luật Nghĩa vụ quân sự 2005 do Ủy ban nhân dân cấp nào quyết định?

a. Cấp xã

b. Cấp huyện.

c. Cấp tỉnh.

d. Cấp thành phố

Câu 21. Vùng trời quốc gia được quy định như thế nào?

a. Mỗi quốc gia trên thế giới có quy định khác nhau

b. Các quốc gia đều thống nhất cùng một độ cao

c. Phụ thuộc vào khả năng bảo vệ của tên lửa phòng không quốc gia

d. Độ cao vùng trời quốc gia ngoài khu vực khí quyển của Trái Đất

Câu 22. Chủ quyền lãnh thổ quốc gia là quyền gì?

a. Tuyệt đối và riêng biệt của mỗi quốc gia đối với lãnh thổ của quốc gia đó

b. Hoàn toàn, riêng biệt của mỗi quốc gia đối với lãnh thổ và trên lãnh thổ của quốc gia đó

c. Tối cao, tuyệt đối và hoàn toàn riêng biệt của mỗi quốc gia đối với lãnh thổ và trên lãnh thổ của quốc gia đó

d. Tuyệt đối của mỗi quốc gia đối với lãnh thổ của quốc gia đó

Câu 23. Chủ quyền lãnh thổ quốc gia là

a. Văn hóa, là ý chí của dân tộc

b. Thể hiện tính nhân văn của dân tộc

c. Truyền thống của quốc gia, dân tộc

d. Quyền thiêng liêng, bất khả xâm phạm của quốc gia

Câu 24. Xác định biên giới quốc gia trên đất liền bằng cách nào?

a. Đánh dấu trên thực địa bằng hệ thống sông suối

b. Đánh dấu trên thực địa bằng làng bản nơi biên giới

c. Đánh dấu trên thực địa bằng hệ thống mốc quốc giới

d. Đánh dấu trên thực địa bằng hệ thống tọa độ

Câu 25. Theo Công ước Liên hợp quốc về Luật biển, phía ngoài vùng lãnh hải còn có những vùng biển nào?

a. Vùng nội thủy, vùng kinh tế , vùng đặc quyền và thềm lục địa

b. Vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng thềm lục địa

c. Khu vực biên giới, vùng đặc khu kinh tế và thềm lục địa

d. Vùng biên giới trên biển, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa

Câu 26. Nội dung nào sau đây về các vùng biển không đúng với quy định của Công ước Liên hợp quốc về Luật biển?

a. Vùng thềm lục địa cách phía ngoài đường cơ sở 200 hải lí

b. Vùng đặc quyền kinh tế cách phía ngoài đường cơ sở 200 hải lí

c. Vùng đặc quyền kinh tế cách vùng lãnh hải 200 hải lí

d. Ranh giới ngoài vùng tiếp giáp lãnh hải cách đường cơ sở 24 hải lí

Câu 27. Nội dung nào sau đây về các vùng biển không đúng với quy định của Công ước Liên hợp quốc về Luật biển?

a. Từ đường cơ sở ra ngoài 12 hải lí là vùng lãnh hải

b. Từ mép ngoài lãnh hải ra ngoài 12 hải lí là vùng tiếp giáp lãnh hải

c. Từ mép ngoài vùng tiếp giáp lãnh hải ra biển là vùng đặc quyền kinh tế cách 200 hải lí so với đường cơ sở

d. Tính từ vùng lãnh hải ra biển 200 hải lí lãnh hải là vùng thềm lục địa

Câu 28. Một trong những nội dung chủ quyền của quốc gia trên lãnh thổ quốc gia là:

a. Quyền tự do lựa chọn chế độ chính trị, kinh tế

b. Không được tự do lựa chọn lĩnh vực kinh tế

c. Do các thế lực bên ngoài can thiệp vào nội bộ

d. Do có sự chi phối bởi các nước trong khu vực

Câu 29. Đường biên giới quốc gia trên đất liền của Việt Nam dài bao nhiêu km?

a. 4540 km

b. 4530 km

c. 4520 km

d. 4510 km

Câu 30. Việt Nam có chung đường biên giới quốc gia trên đất liền với những quốc gia nào?

a. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Mianma

b. Trung Quốc, Malaysia, Indonesia

c. Trung Quốc, Lào, Campuchia

d. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Malaysia

Câu 31. Biến Đông tiếp giáp với vùng biển của những quốc gia nào?

a. Trung Quốc, Campuchia, Thái Lan, Malaysia, Indonesia, Brunei, Philipin

b. Singgapo, Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Malaysia, Philipin

c. Úc, Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Malaysia, Indonesia

d. Mianma, Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Malaysia, Indonesia, Philipin, Đài loan

Câu 32. Biến Đông được bao bọc bởi những quốc gia và vùng lãnh thổ nào?

a. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Malaysia, Philipin

b. Việt Nam, Trung Quốc, Campuchia, Thái Lan, Singgapo, Malaysia, Indonesia, Brunei, Philipin, Đài Loan

c. Úc, Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Indonesia, Đài Loan

d. Trung Quốc, Thái Lan, Campuchia, Malaysia, Indonesia, Philipin

Câu 33. Một trong những nội dung về khái niệm biên giới quốc gia là gì?

a. Là đường lãnh thổ của một quốc gia

b. Là giới hạn ngoài của mặt đất quốc gia

c. Là mặt phẳng giới hạn không gian của một quốc gia

d. Là giới hạn lãnh thổ của một quốc gia

Câu 34. Một trong những nội dung về chủ quyền biên giới quốc gia là gì?

a. Là chủ quyền hoàn toàn và đầy đủ của quốc gia đối với lãnh thổ

b. Chủ quyền toàn diện của quốc gia đối với lãnh thổ

c. Là chủ quyền hoàn toàn và tuyệt đối của quốc gia đối với lãnh thổ

d. Thuộc chủ quyền toàn diện của quốc gia đối với lãnh thổ

Câu 35. Tên gọi nào sau đây không chuẩn về tên gọi các bộ phận cấu thành biên giới quốc gia?

a. Đường biên giới trên bộ

b. Biên giới trên không

c. Biên giới trên biển

d. Biên giới quốc gia trên đất liền

Câu 36. Tầm bắn của súng tiểu liên AK ghi trên thước ngắm là bao nhiêu m?

a. 1000 m

b. 800 m

c. 600 m

d. 400 m

Câu 37. Tầm bắn của súng tiểu liên AK cải tiến ghi trên thước ngắm là bao nhiêu m?

a. 800 m

b. 900 m

c. 1000 m

d. 1100 m

Câu 38. Trên thước ngắm của súng tiểu liên AK, tại sao lại có vạch "∏" (nấc dưới cùng) và tương ứng với thước ngắm nào?

a. Để lấy thước ngắm 1 ban đêm,

b. Để lấy thước ngắm 2 ban đêm,

c. Để lấy thước ngắm 3 ban đêm,

d. Để lấy thước ngắm 4 ban đêm,

Câu 39. Tầm bắn hiệu quả của súng tiểu liên AK khi bắn mục tiêu mặt đất là bao nhiêu m?

a. 100m

b. 200m

c. 300m

d. 400m

Câu 40. Súng tiểu liên AK dùng hỏa lực tập trung, tầm bắn hiệu quả là bao nhiêu m?

a. 600m

b. 700m

c. 800m

d. 900m

Câu 41. Tầm bắn hiệu quả của súng tiểu liên AK khi bắn máy bay bay thấp, quân nhảy dù là bao nhiêu m?

a. 200m

b. 400m

c. 500m

d. 600m

Câu 42. Tầm bắn thẳng của súng tiểu liên AK khi mục tiêu cao 0,5m là bao nhiêu m?

a. 250m

b. 350m

c. 400m

d. 500m

Câu 43. Tầm bắn thẳng của súng tiểu liên AK khi mục tiêu cao 1,5m là bao nhiêu m?

a. 325m

b. 525m

c. 625m

d. 725m

Câu 44. Tốc độ đầu của đầu đạn súng tiểu liên AK là bao nhiêu m/s ?

a. 710m/s

b. 735m/s

c. 725m/s

d. 715m/s

Câu 45. Tốc độ đầu của đầu đạn súng tiểu liên AKM là bao nhiêu m/s?

a. 715m/s

b. 745m/s

c. 710m/s

d. 755m/s

Câu 46. Súng tiểu liên AK khi bắn liên thanh, trong một phút có thể bắn được bao nhiêu viên đạn?

a. 100 viên

b. 150 viên

c. 200 viên

d. 300 viên

Câu 47. Súng tiểu liên AK khi bắn phát một, trong một phút có thể bắn được bao nhiêu viên đạn?

a. 35 viên

b. 40 viên

c. 50 viên

d. 55 viên

Câu 48. Khối lượng của súng tiểu liên AK không có đạn là bao nhiêu kg?

a. 3,8kg

b. 4,3kg

c. 3,1kg

d. 3,3kg

Câu 49. Khối lượng của súng tiểu liên AKM không có đạn là bao nhiêu kg?

a. 3,8kg

b. 4,3kg

c. 3,1kg

d. 3,3kg

Câu 50. Khối lượng của súng tiểu liên AKMS không có đạn là bao nhiêu kg?

a. 3,8kg

b. 4,3kg

c. 3,1kg

d. 3,3kg

icon-date
Xuất bản : 18/11/2021 - Cập nhật : 18/11/2021

Tham khảo các bài học khác