Câu 1. Trong phương châm tiến hành chiến tranh được Đảng ta chỉ đạo:
a, Tự lực cánh sinh và dựa vào các nước để đánh lâu dài.
b, Tự lực cánh sinh, đánh lâu dài, dựa vào sức mình là chính.
c, Tự lực cánh sinh, đánh nhanh, thắng nhanh, dựa vào sức mình là chính.
d, Tự lực cánh sinh, đánh lâu dài, dựa vào sức mạnh thời đại.
Câu 2. Một số loại hình chiến dịch trong nghệ thuật quân sự Việt Nam là:
a, Chiến dịch phục kích, tập kích, đổ bộ đường không tổng hợp.
b, Chiến dịch tiến công, phản công, phòng ngự, phòng không, tiến công tổng hợp.
c, Chiến dịch tiến công, tập kích đường không chiến lược.
d, Chiến dịch tiến công đường chiến lược bằng vũ khí công nghệ cao.
Câu 3. Trong chiến dịch Điện Biên Phủ chúng ta đã thay đổi phương châm tác chiến đó là:
a, Đánh lâu dài sang đánh nhanh, thắng nhanh.
b, Đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài.
c, Đánh lâu dài sang đánh chắc, tiến chắc.
d, Đánh nhanh thắng nhanh sang đánh chắc, tiến chắc.
Câu 4. Chiến dịch nào sau đây là chiến dịch phản công:
a, Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
b, Chiến dịch Việt Bắc năm 1947.
c, Chiến dịch Quảng Trị năm 1972.
d, Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975.
Câu 5. Các hình thức chiến thuật thường vận dụng trong giai đoạn đầu kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ:
a, Phản công, phòng ngự, tập kích.
b, Tập kích, phục kích, vận động tiến công.
c, Phục kích, đánh úp, đánh công kiên.
d, Phòng ngự, phục kích, phản kích.
Câu 6. Bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự Việt Nam được vận dụng hiện nay:
a, Quán triệt tư tưởng tích cực tiến công và phòng ngự.
b, Quán triệt tư tưởng tích cực phòng ngự và chủ động phản công.
c, Quán triệt tư tưởng tích cực phòng ngự.
d, Quán triệt tư tưởng tích cực tiến công.
Câu 7. Bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự Việt Nam được vận dụng vào sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ mới là:
a, Tạo sức mạnh tổng hợp bằng giáo dục truyền thống.
b, Tạo sức mạnh tổng hợp bằng xây dựng phát triển kinh tế.
c, Tạo sức mạnh tổng hợp bằng mưu kế, thế, thời, lực.
d, Tạo sức mạnh tổng hợp bằng thiên thời, địa lợi, nhân hòa.
Câu 8. Chiến dịch nào sau đây là chiến dịch tiến công:
a, Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
b, Chiến dịch Việt Bắc năm 1947.
c, Chiến dịch Quảng Trị năm 1972.
d, Chiến dịch phòng không Hà Nội năm 1972.
Câu 9. Khởi nghĩa Lam Sơn diễn ra trong khoảng thời gian nào:
a, 1418 – 1420.
b, 1417 – 1428.
c, 1418 – 1427.
d, 1416 – 1428.
Câu 10. Diễn biến hòa bình là chiến lược cơ bản nhằm:
a, Lật đổ chế độ chính trị của các nước tiến bộ, trước hết là các nước XHCN.
b, Lật đổ chế độ kinh tế - xã hội của các nước tiến bộ, trước hết là các nước XHCN.
c, Lật đổ chế độ chính trị cộng sản của các nước tiến bộ, trước hết là các nước XHCN.
d, Lật đổ Đảng lãnh đạo các nước tiến bộ, trước hết là các nước XHCN.
Câu 11. Sự ra đời của Công an nhân dân phản ánh nội dung gì?
a. Là một đòi hỏi tất yếu khách quan của lịch sử
b. Thể hiện yêu cầu của nhân dân
c. Là yêu cầu của Công an nhân dân
d. Là một yêu cầu của đất nước nhằm chống kẻ thù xâm lược
Câu 12. Một trong những lí do cho sự ra đời của Công an nhân dân là?
a. Các lực lượng phản động ngoài nước có ý đồ xâm lược nước ta
b. Các lực lượng phản động trong, ngoài nước cấu kết chống phá ta quyết liệt
c. Các lực lượng phản động trong nước có ý đồ tiến công xâm lược
d. Là chuẩn bị cho đất nước chống kẻ thù xâm lược
Câu 13. Ngày truyền thống của lực lượng Công an nhân dân là:
a. Ngày 19/12/1946
b. Ngày 02/9/1945
c. Ngày 19/8/1945
d. Ngày 22/12/1944
Câu 14. Năm 1945, ở Bắc Bộ lực lượng Công an nhân dân đã thành lập cơ quan, tổ chức nào?
a. Sở Liêm phóng và Sở Công an
b. Sở An ninh và Sở Cảnh sát
c. Sở Công an và Sở Cảnh sát
d. Sở Liêm phóng và Sở Cảnh sát
Câu 15. Các tổ chức tiền thân của lực lượng Công an nhân dân đã tham gia nhiệm vụ gì?
a. Tham gia tổng khởi nghĩa Cách mạng tháng 8/1945
b. Tham gia đánh giặc ngày 19/12/1946
c. Tham gia chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
d. Tham gia giải phóng Thủ Đô Hà Nội năm 1954
Câu 16. Ngày 15/01/1950 Hội nghị Công an toàn quốc xác định Công an nhân dân Việt Nam có tính chất gì?
a. Quyết chiến, quyết thắng, biết thắng
b. Dân tộc, dân chủ, khoa học
c. Toàn dân, toàn diện, hiện đại
d. Đoàn kết, kỷ cương, nghiêm minh
Câu 17. Bộ phận Tình báo quân đội được sáp nhập vào Nha Công an khi nào?
a. Ngày 19/8/1945
b. Ngày 22/12/1945
c. Ngày 28/02/1950
d. Ngày 07/5/1954
Câu 18. Anh hùng lực lượng vũ trang nào sau đây thuộc Công an nhân dân?
a. Võ Thị Sáu
b. Nguyễn Viết Xuân
c. Anh hùng Lê Mã Lương
d. Phạm Tuân
Câu 19. Nội dung nào sau đây không đúng với nhiệm vụ, thành tích của lực lượng Công an nhân dân từ năm 1961 đến 1965?
a. Tăng cường xây dựng lực lượng
b. Bảo vệ công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Miền Bắc
c. Đẩy mạnh đấu tranh chống lực lượng phản cách mạng và tội phạm khác
d. Đánh thắng ‘‘Chiến tranh cục bộ” của đế quốc Mĩ
Câu 20. Nội dung nào sau đây không đúng với nhiệm vụ, thành tích của lực lượng Công an nhân dân từ năm 1951 đến 1968?
a. Giữ gìn an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội
b. Đánh thắng ‘‘Chiến tranh đặc biệt”của đế quốc Mĩ
c. Góp phần làm thất bại ‘‘Chiến tranh cục bộ” của đế quốc Mĩ
d. Góp phần đánh thắng chiến tranh phá hoại Miền Bắc lần thứ nhất của đế quốc Mĩ
Câu 21. Để đổi hướng nhanh chóng, chính xác, nhưng vẫn giữ được vị trí đứng phải có động tác nào?
a. Giậm chân tại chỗ, đổi hướng
b. Đối chân trong khi giậm chân
c. Các cách quay tại chỗ
d. Đi đều đổi hướng
Câu 22. Tiến lùi, qua phải, qua trái vận dụng trong trường hợp nào?
a. Để di chuyển cự li ngắn từ 6 bước trở lại
b. Để di chuyển cự li ngắn từ 5 bước trở lại
c. Để di chuyển cự li ngắn từ 4 bước trở lại
d. Để di chuyển cự li ngắn từ 3 bước trở lại
Câu 23. Khi tiến, lùi, mỗi bước chân là bao nhiêu cm
a. Chân này bước lên (lùi xuống) cách chân kia 70cm
b. Chân này bước lên (lùi xuống) cách chân kia 65cm
c. Chân này bước lên (lùi xuống) cách chân kia 60cm
d. Chân này bước lên (lùi xuống) cách chân kia 55cm
Câu 24. Khi nghe dứt động lệnh “Tiến”, chiến sĩ trong hàng thực hiện chân nào bước lên trước?
a. Chân phải bước lên 1/2 bước, tiếp đến là châm trái bước lên
b. Chân trái bước lên 1/2 bước, tiếp đến là châm phải bước lên
c. Chân phải bước lên trước, sau đến chân trái
d. Chân trái bước lên trước, sau đến là chân phải
Câu 25. Khi nghe dứt động lệnh “ Bước” thực hiện động tác tiến, lùi như thế nào?
a. Chân trái bước lên cách chân phải 60cm, sau dó đứng nghiêm rồi chân phải bước tiếp
b. Chân trái bước lên cách chân phải 60cm, sau đến chân phải bước tiếp cách chân trái 60cm
c. Chân phải bước lên cách chân phải 60cm, sau đến chân trái bước tiếp cách chân trái 60cm
d. Chân phải bước lên cách chân phải 60cm, sau dó đứng nghiêm rồi chân trái bước tiếp
Câu 26. Khi tiến, lùi, qua phải, qua trái cần chú ý điểm gì?
a. Khi bước phải luôn quan sát, nhìn người bên cạnh
b. Phải nhìn xuống chân để bước cho chuẩn xác
c. Không nhìn xuống để bước
d. Khi bước hai tay phải đưa lên trước, về phía sau đúng góc độ
Câu 27. Động tác ngồi xuống, đúng dậy dùng khẩu lệnh như thế nào?
a. Có Dự lệnh “Ngồi xuống” và Động lệnh “Đứng dậy”
b. Có Dự lệnh và Động lệnh “Chuẩn bị - Ngồi xuống”
c. Chỉ có Động lệnh “Ngồi xuống” hoặc “Đứng dậy”
d. Có Động lệnh và Dự lệnh “Chuẩn bị - Ngồi xuống”
Câu 28. Trong đội ngũ từng người không có súng, tốc độ khi chạy đều bao nhiêu bước/phút
a. 140 bước/ phút
b. 150 bước/ phút
c. 160 bước/ phút
d. 170 bước/ phút
Câu 29. Trong đội ngũ từng người không có súng, khi giậm chân với tốc độ bao nhiêu bước/phút
a. 110 bước/ phút
b. 120 bước/ phút
c. 130 bước/ phút
d. 140 bước/ phút
Câu 30. Nội dung cần chú ý khi đi đều không bao gồm nội dung nào sau đây?
a. Khi đánh tay ra phía trước phải nâng khuỷu tay đúng độ cao
b. Khi đánh tay ra sau phải chú ý đánh sang hai bên thân người
c. Không nâng đùi, đúng độ dài mỗi bước và tốc độ
d. Người ngay ngắn, không nghiêng ngả, gật gù, không nói chuyện...
Câu 31. Trung đội có những đội hình nào?
a. 1 hàng ngang; 2 hàng ngang; 4 hàng dọc
b. 3 hàng ngang; 3 hàng dọc
c. 4 hàng ngang; 3 hàng dọc; 1 hàng ngang
d. 3 hàng dọc; 4 hàng dọc; 5 hàng dọc
Câu 32. Chiến sĩ nào làm chuẩn khi giãn đội hình tiểu đội, trung đội hàng ngang?
a. Tiểu đội trưởng luôn là người làm chuẩn
b. Trung đội trưởng phải là người làm chuẩn
c. Tuỳ theo lệnh của chỉ huy, nhưng thường là người đứng đầu bên phải đội hình
d. Người có số thứ tự chẵn trong đội hình
Câu 33. Cách điểm số của đội hình trung đội 3 hàng ngang như thế nào?
a. Tiểu đội 1 điểm số, các tiểu đội khác báo cáo thừa, thiếu
b. Hết tiểu đội đến tiểu đội 2 điểm số
c. Điểm số từ 1 đến hết chiến sĩ trong trung đội
d. Không có tiểu đội nào điểm số
Câu 34. Tập hợp đội hình trung đội 1 hàng ngang có mấy bước?
a. 4 bước
b. 2 bước
c. 3 bước
d. 1 bước
Câu 35. Tập hợp đội hình trung đội 1 hàng ngang gồm những bước nào?
a. Điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; tập hợp đội hình; giải tán
b. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán
c. Tập hợp đội hình; điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
d. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ
Câu 36. Tập hợp đội hình trung đội 2 hàng ngang có mấy bước?
a. 4 bước
b. 2 bước
c. 3 bước
d. 1 bước
Câu 37. Tập hợp đội hình trung đội 2 hàng ngang gồm những bước nào?
a. Điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; tập hợp đội hình; giải tán
b. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán
c. Tập hợp đội hình; điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
d. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
Câu 38. Tập hợp đội hình trung đội 3 hàng ngang có mấy bước?
a. 4 bước
b. 2 bước
c. 3 bước
d. 1 bước
Câu 39. Tập hợp đội hình trung đội 3 hàng ngang gồm những bước nào?
a. Điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; tập hợp đội hình; giải tán
b. Điểm số; tập hợp đội hình; giải tán
c. Tập hợp đội hình; chỉnh đốn hàng ngũ
d. Tập hợp đội hình; điểm số; chỉnh đốn hàng ngũ; giải tán
Câu 40. Tập hợp đội hình trung đội 1 hàng dọc có mấy bước?
a. 4 bước
b. 2 bước
c. 3 bước
d. 1 bước