Câu 1. Khẩu lệnh của tiểu đội trưởng tiểu đội X khi tập hợp đội hình thành 2 hàng ngang như thế nào?
a. “Tiểu đội X thành 2 hàng ngang – Tập hợp”
b. “Toàn tiểu đội X thành 2 hàng ngang – Tập hợp”
c. “Toàn tiểu đội X 2 hàng ngang- Tập hợp”
d. “Tiểu đội X chú ý: thành 2 hàng ngang - Tập hợp”
Câu 2. Khẩu lệnh của tiểu đội trưởng tiểu đội X khi tập hợp đội hình thành 1 hàng dọc như thế nào?
a. “Toàn tiểu đội X, 1 hàng dọc – Tập hợp”
b. “Tiểu đội X thành 1 hàng dọc – Tập hợp”
c. “Toàn tiểu đội X, thành 1 hàng dọc – Tập hợp”
d. “Tiểu đội X chú ý: thành 1 hàng dọc - Tập hợp”
Câu 3. Khẩu lệnh của tiểu đội trưởng tiểu đội X khi tập hợp đội hình thành 2 hàng dọc như thế nào?
a. “Toàn tiểu đội X, 2 hàng dọc – Tập hợp”
b. “Tiểu đội X chú ý: thành 2 hàng dọc – Tập hợp”
c. “Toàn tiểu đội X, thành 2 hàng dọc – Tập hợp”
d. “Tiểu đội X thành 2 hàng dọc – Tập hợp”
Câu 4. Tiểu đội gồm những đội hình nào?
a. 1 hàng ngang; 1 hàng dọc; 2 hàng ngang; 2 hàng dọc
b. 3 hàng ngang; 3 hàng dọc; 2 hàng ngang; 2 hàng dọc
c. 4 hàng ngang; 3 hàng dọc; 4 hàng dọc
d. 3 hàng dọc; 4 hàng ngang; 5 hàng ngang
Câu 5. Tiểu đội hàng ngang có đội hình nào?
a. 4 hàng ngang
b. 2 hàng ngang
c. 3 hàng ngang
d. Không có đội hình hàng ngang
Câu 6. Tiểu đội hàng dọc có đội hình nào?
a. 3 hàng dọc
b. 4 hàng dọc
c. 2 hàng dọc
d. Không có đội hình hàng dọc
Câu 7. Đội hình nào phải thực hiện điểm số?
a. Tiểu đội 1 hàng ngang
b. Tiểu đội 2 hàng ngang
c. Tiểu đội 2 hàng dọc
d. Trung đội 2 hàng dọc
Câu 8. Chiến sĩ nào làm chuẩn khi giãn đội hình tiểu đội 1 hàng dọc?
a. Tiểu đội trưởng
b. Chiến sĩ đứng đầu hàng (số 1)
c. Chiến sĩ đứng cuối hàng
d. Chiến sĩ đứng giữa hàng
Câu 9. Đội hình tiểu đội nào không thực hiện điểm số?
a, Tiểu đội 1 hàng ngang
b, Tiểu đội 1 hàng dọc
c, Trung đội 1 hàng dọc
d, Tiểu đội 2 hàng ngang
Câu 10. Trung đội hàng dọc không có đội hình nào?
a. 1 hàng dọc
b. 2 hàng dọc
c. 3 hàng dọc
d. 4 hàng dọc
Câu 11. Trong đội ngũ từng người không có súng, quay tại chỗ có mấy động tác?
a. 02
b. 03
c. 04
d. 05
Câu 12. Khi quay đằng sau cần phải quay như thế nào ?
a. Đưa chân trái về sau, quay từ trái sang phải về sau 180độ theo chiều kim đồng hồ
b. Lấy gót chân trái và mũi chân phải làm trụ, quay từ trái sang phải về sau 180 độ
c. Lấy hai mũi chân phải làm trụ, quay từ trái sang phải về sau 180độ
d. Lấy gót chân phải và mũi chân trái làm trụ, quay từ phải sang trái về sau 180 độ
Câu 13. Trong đội ngũ từng người không có súng, khẩu lệnh dùng trong các cách quay tại chỗ
a. chỉ có dự lệnh “….quay”
b chỉ có động lệnh “…quay”
c. gồm có động lệnh và dự lệnh
d. có động lệnh và dự lệnh như nhau
Câu 14. Trong đội ngũ từng người không có súng, có mấy động tác chào cơ bản?
a. 04
b. 03
c. 02
d. 01
Câu 15. Trong đội ngũ từng người không có súng, động tác chào cơ bản có:
a. Chào khi đang đội mũ
b. Chào khi đội mũ cứng, mũ mềm
c. Chào khi đội mũ cứng, mũ kêpi
d. Chào khi có mũ keepi, mũ mềm
Câu 16. Trong đội ngũ từng người không có súng, có mấy động tác chào ?
a. 02
b. 03
c. 04
d. 05
Câu 17. Trong đội ngũ từng người không có súng, khi không đội mũ, động tác chào như thế nào?
a. Chào đúng như khi đang đội mũ, nhìn thẳng vào người mình chào
b. Chào như khi đội mũ, nhưng đầu ngón tay trỏ ngang đuôi lông mày bên phải
c. Không phải thực hiện động tác chào, chỉ nhìn thẳng vào người mình chào
d. Chào như khi đội mũ, chỉ khác đầu ngón tay giữa ngang đuôi lông mày bên phải
Câu 18. Trong đội ngũ từng người không có súng, động tác chào gồm những trường hợp nào?
a. Chào khi đang đội mũ; chào nửa bên trái; chào khi không đội mũ
b. Chào khi có mũ cứng, mũ mềm; chào nửa bên phải; chào khi không đội mũ
c. Chào khi có mũ cứng, mũ kêpi; chào nửa bên phải (trái); chào khi không có mũ
d. Chào khi đội mũ kêpi; chào nửa bên phải
Câu 19. Trong đội ngũ từng người không có súng, trường hợp nào không phải đưa tay chào?
a. Khi mang găng tay
b. Khi đang làm việc
c. Khi đang bận nói với người khác
d. Khi hai tay đang bận làm nhiệm vụ
Câu 20. Khẩu lệnh động tác chào gồm có:
a. Dự lệnh và động lệnh “ nhìn bên phải (trái)- chào” hoặc chỉ có động lệnh “chào”
b. Chỉ có Dự lệnh “ nhìn bên phải chào”
c. Chỉ có Động lệnh “ nhìn bên phải chào”
d. Dự lệnh và động lệnh “chào”
Câu 21. Phương hướng xây dựng Quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay là gì?
a. Cách mạng, thiện chiến, tinh nhuệ, hiện đại.
b. Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
c. Gọn, nhẹ, cơ động nhanh, chiến đấu giỏi.
d. Chính quy, hiện đại, tinh nhuệ, phản ứng nhanh.
Câu 22. Chiến thắng đầu tiên của Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân là trận Phay Khắt, Nà Ngần, hai địa danh đó thuộc tỉnh nào hiện nay?
a. Tỉnh Bắc Cạn.
b. Tỉnh Cao Bằng.
c. Tỉnh Lạng Sơn.
d. Tỉnh Lào Cai
Câu 23. Chủ tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh 71/SL thành lập Quân đội quốc gia Việt Nam vào thời gian nào?
a. 22-5-1946
b. 22-5-1945
c. 25-2-1946
d. 25-2-1945
Câu 24. Chủ tịch Hồ Chí Minh ký quyết định thành lập bộ đội địa phương vào thời gian nào?
a. 04/07/1949
b. 07/04/1949
c. 04/07/1948
d. 07/04/1948
Câu 25. Quân đội nhân dân Việt Nam không có chức năng nào sau đây?
a. Đội quân chiến đấu.
b. Đội quân lao động sản xuất
c. Đội quân công tác
d. Đội quân làm kinh tế
Câu 26. Chiến sỹ La Văn Cầu đã nhờ đồng đội chặt cánh tay bị thương để tiếp tục chiến đấu ở chiến dịch nào?
a. Chiến dịch Việt bắc
b. Chiến dịch Hòa Bình
c. Chiến dịch Điện Biên Phủ
d. Chiến dịch Biên giới
Câu 27. Một trong những truyền thống vẻ vang của Quân đội nhân dân Việt Nam là gì?
a. Quan hệ của quân với dân như cá với nước
b. Luôn công tác cùng nhân dân
c. Gắn bó máu thịt với nhân dân
d. Hòa nhã với dân, kiên quyết với địch
Câu 28. Một trong những truyền thống vẻ vang của Quân đội nhân dân Việt Nam là gì?
a. Cần kiệm, độc lập, tự chủ, tự cường trong xây dựng quân đội.
b. Cần kiệm, độc lập, tự lực, tự cường trong xây dựng quốc phòng của đất nước.
c. Độc lập, tự chủ, tự cường, cần kiệm xây dựng quân đội, xây dựng đất nước.
d. Độc lập, tự chủ trong chiến đấu, lao động sản xuất xây dựng quân đội, xây dựng đất nước.
Câu 29. Một trong những truyền thống vẻ vang của Quân đội nhân dân Việt Nam là gì?
a. Có tinh thần quốc tế vô sản, hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ quốc tế.
b. Có tinh thần giúp đỡ quân đội và nhân dân các nước, thủy chung với bạn bè
c. Có tinh thần quốc tế vô sản trong sáng, đoàn kết, thủy chung với bạn bè quốc tế.
d. Đoàn kết, thủy chung với quân đội các nước láng giềng.
Câu 30. Một trong những nguyên tắc xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam là gì?
a. Đặt dưới sự lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt của Đảng Cộng sản Việt Nam.
b. Phải có kỷ luật sắt, nghiêm minh, đáp ứng tốt yêu cầu chiến đấu.
c. Phải có khả năng cơ động nhanh, chiến đấu giỏi.
d. Xây dựng quân đội nhiều về số lượng, đáp ứng tốt yêu cầu chiến đấu.
Câu 31. Một trong những nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta là:
a, Lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu thắng mạnh.
b, Lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít thắng nhiều, lấy yếu thắng mạnh.
c, Lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh.
d, Lấy nhỏ thắng lớn, lấy ít thắng nhiều, lấy yếu chống mạnh.
Câu 32. Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh là sản phẩm của:
a, Lấy kế thắng lực.
b, Lấy thế thắng lực.
c, Lấy mưu thắng lực.
d, Lấy ý chí thắng lực.
Câu 33. Quy luật của chiến tranh là:
a, Đông quân thì thắng, ít quân thì thua.
b, Vũ khí hiện đại thì thắng, thô sơ thì thua.
c, Mạnh được yếu thua.
d, Cả A và B.
Câu 34. Trong nghệ thuật kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận thì chính trị đƣợc xác định là:
a, Mặt trận quan trọng nhất, chủ yếu nhất.
b, Mặt trận quyết định thắng lợi của chiến tranh.
c, Cơ sở để tạo ra sức mạnh về quân sự.
d, Cơ sở chủ yếu để cô lập kẻ thù.
Câu 35. Một trong những cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo:
a, Tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh.
b, Từ nghệ thuật quân sự của các nước.
c, Từ quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về đấu tranh giai cấp.
d, Từ quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về đấu tranh dân tộc.
Câu 36. Trong nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo, nghệ thuật nào là quan trọng nhất:
a, Nghệ thuật chiến thuật.
b, Nghệ thuật chiến dịch.
c, Nghệ thuật chiến lược.
d, Nghệ thuật xác định cách đánh.
Câu 37. Trong nghệ thuật chiến lược quân sự của Đảng, nội dung nào là quan trọng:
a, Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiến.
b, Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tác.
c, Xác định đúng đối tượng, đúng đối tác.
d, Xác định đúng lực lượng và đối tác của ta.
Câu 38. Sau cách mạng tháng Tám năm 1945, Đảng ta xác định đối tượng tác chiến của quân và dân ta là:
a, Quân đội Anh, quân đội Tưởng.
b, Quân đội Nhật, quân đội Pháp.
c, Quân đội Nhật, quân đội Tưởng.
d, Quân đội Pháp xâm lược
Câu 39. Khi Mỹ xâm lược Việt Nam, Đảng ta nhận định:
a, Mỹ rất giàu và rất mạnh.
b, Mỹ giàu nhưng không mạnh.
c, Mỹ không giàu nhưng rất mạnh.
d, Mỹ tuy giàu nhưng rất yếu
Câu 40. Về chiến lƣợc quân sự, chúng ta xác định thời điểm mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc là khi chúng ta:
a, Có đủ lực lượng và vũ khí.
b, Được quốc tế ủng hộ và giúp đỡ.
c, Đã xây dựng được thế trận vững mạnh, lực lượng đầy đủ.
d, Đã đáp ứng được mọi điều kiện của hoàn cảnh lịch sử.