logo

Đề cương ma trận ôn thi cuối học kì 1 GDQP 10 cánh diều

icon_facebook

MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I

KHỐI 10

I. MỤC TIÊU

- Đánh giá mức độ đạt được về chuẩn kiến thức kĩ năng và năng lực của học sinh sau khi học xong nội dung bài 1 đến bài 5 chủ đề hiểu biết chung về quốc phòng - an ninh.

     - Kết quả kiểm tra là cơ sở để điều chỉnh quá trình dạy - học và đánh giá, xếp loại học sinh.

II. CẤU TRÚC

- Phần I (6 điểm): Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn 

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. 

Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25đ

- Phần II (4 điểm): Câu trắc nghiệm đúng sai

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.

               + Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.

               + Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.

               + Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.

               + Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.

III. MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA

1.Ma trận

CHỦ ĐỀ

CẤP ĐỘ TƯ DUY

PHẦN I

PHẦN II

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Thấp

Cao

 

 

Thấp

Cao

BÀI 1 : Lịch sử, truyền thống của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam

3

1

0

0

0

0

0

0

BÀI 2 : Nội dung cơ bản một số luật về quốc phòng và an ninh Việt Nam

2

2

0

0

4

0

0

0

BÀI 3: Ma túy, tác hại của ma túy

2

2

2

0

0

2

0

0

BÀI 4 : Phòng, chống vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông

2

2

2

0

0

2

4

0

BÀI 5: Bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội

3

1

0

0

0

0

4

0

Tổng

12

8

4

0

4

4

8

0


 

 

2. Đặc tả

TT

Nội dung KT

Đơn vị KT

Mức độ KT, kĩ năng cần kiểm tra

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết 

Thông hiểu

Vận dụng

thấp

Vận dụng cao

1

BÀI 1 : Lịch sử, truyền thống của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam

Nắm được kiến thức lịch sử, truyền thống của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam

Nhận biết:

- Nắm được nét chính về lịch sử, bản chất, truyền thống anh hùng của quân đội nhân dân Việt Nam, Công an nhân dân Việt Nam và dân quân tự vệ.

Thông hiểu:        

- Hiểu được về lịch sử, bản chất, truyền thống anh hùng của quân đội nhân dân Việt Nam, Công an nhân dân Việt Nam và dân quân tự vệ.

3

1

0

0

2

BÀI 2 : Nội dung cơ bản một số luật về quốc phòng và an ninh Việt Nam

Nắm được nội dung cơ bản một số luật về quốc phòng và an ninh Việt Nam

Nhận biết:

- Nhận biết được nội dung cơ bản một số luật về quốc phòng và an ninh Việt Nam 

Thông hiểu:        

- Biết được nội dung cơ bản của luật sĩ quan quân đội nhân dân VN.

-   Biết đươck nội dung cơ bản của luật công an nhân dân Việt Nam

6

2

0

0

3

BÀI 3: Ma túy, tác hại của ma túy

Ma túy, tác hại của ma túy

Nhận biết:

- Quy định của pháp luật về phòng, chống ma túy.

Thông hiểu:        

Tác  hại của ma tuý và hình thức con đường gây nghiện.

Vận dụng: 

Biết cách phòng tránh ma túy

2

3

1

0

4

BÀI 4 : Phòng, chống vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông

   Nắm được các phòng, chống vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông

Nhận biết:

- Biết được phòng, chống vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông 

Thông hiểu:        

- Nắm được nội dung cơ bản của pháp luật về trật tự ATGT.

Vận dụng:

-Biết cách phòng, chống vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông khi tham gia giao thông.

2

1

2

0

5

BÀI 5: Bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội

   Nắm được  cách để bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội

Nhận biết:

- Biết được một số khái niệm bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội Thông hiểu:  

- Nắm được bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội.

Vận dụng:

-Biết cách bảo vệ an ninh quốc gia và bảo đảm trật tự, an toàn xã hội.

3

1

2

0

                             Tổng 

15

8

5

0

 

IV. ĐỀ KIỂM TRA

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (6,0 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Lực lượng Vũ trang nhân dân Việt Nam bao gồm mấy thành phần?

A. 2 thành phần.     B. 3 thành phần.

C. 4 thành phần.      D. 5 thành phần.

Câu 2. Ngày truyền thống của Quân đội nhân dân Việt Nam là ngày nào?

A. Ngày 22/12.                B. Ngày 19/8.        C. Ngày 18/9.  D. Ngày 22/5.

Câu 3. Khi mới thành lập, Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân có sự tham gia của

A. 31 chiến sĩ.        B. 32 chiến sĩ.        C. 33 chiến sĩ.          D. 34 chiến sĩ.

Câu 4. Ngày truyền thống của lực lượng Dân quân tự vệ là ngày nào?

A. Ngày 22/12.      B. Ngày 19/8.        C. Ngày 28/3.           D. Ngày 22/5.

Câu 5. Luật Giáo dục quốc phòng an ninh năm 2013 gồm có mấy chương và bao nhiêu điều?

A. 8 chương 37 điều.       B. 9 chương 23 điều.

C. 12 chương 37 điều.      D. 8 chương 47 điều.

Câu 6. Luật sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam năm 1999, được sửa đổi, bổ sung một số điều vào năm 2008 và 2014, bao gồm

A. 8 chương 24 điều.       B. 11 chương 33 điều.

C. 7 chương 51 điều.        D. 3 chương 51 điều.

Câu 7. Chức năng của Công an nhân dân Việt Nam là

A. thực hiện quản lí nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia, đảm bảo trật tự an toàn xã hội.

B. bảo đảm cho quân đội sẵn sàng chiến đấu và hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao.

C. tuyệt đối trung thành với Tổ quốc, với nhân dân, với Đảng và Nhà nước.

D. tận tụy phục vụ nhân dân, kính trọng, lễ phép đối với nhân dân.

Câu 8. Luật sĩ quan Công an nhân dân năm 2018 ở Việt Nam gồm có

A. 8 chương, 24 điều.                 B. 7 chương, 46 điều.

C. 7 chương, 51 điều.                 D. 3 chương, 51 điều.

Câu 9. Quân hàm của sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam gồm có mấy cấp?

A. 3 cấp.                 B. 4 cấp.                 C. 2 cấp.                D. 5 Cấp

Câu 10. Môn học Giáo dục Quốc phòng an ninh không phải là môn học chính khóa đối với đối tượng nào dưới đây?

A. Học sinh cấp trung học phổ thông.

B. Học sinh ở các trường trung cấp chuyên nghiệp.

C. Học sinh ở các trường trung cấp nghề

D. Học sinh cấp tiểu học và trung học cơ sở.

Câu 11. Mục tiêu Giáo dục quốc phòng và an ninh là

A. giáo dục cho công dân kiến thức về quốc phòng và an ninh.

B. bồi dưỡng ở người học các phẩm chất: trung thực, đoàn kết.

C. giúp công dân hiểu được chức năng của sĩ quan công an.

D. bồi dưỡng ở người học các kĩ năng: giao tiếp, làm việc nhóm.

Câu 12. Chất nào dưới đây không thuộc nhóm chất ma túy?

A. Nhựa cây thuốc phiện           B. Thảo quả khô    

C. Cần sa thảo mộc                    D. Heroine mà ma túy đá

Câu 13. Chất hướng thần là chất:

A. kích thích hoặc ức chế thần kinh, gây ảo giác; sử dụng nhiều có thể gây nghiện.

B. an thần, hỗ trợ giảm đau nhức xương khớp, sử dụng nhiều có thể gây nghiện.

C. kích thích hoặc ức chế thần kinh, nảy sinh ảo giác nhưng không gây nghiện.

D. tiêu viêm, giảm đau, hạ sốt, giảm tình trạng sưng tấy và không gây nghiện.

Câu 14. Dựa vào nguồn gốc, chất ma túy được phân chia thành mấy loại?

A. 2 loại.                B. 3 loại.                C. 4 loại.                D. 5 loại.

Câu 15. Hành vi nào dưới đây không thuộc nhóm tội phạm về ma túy?

A. Trồng cây thuốc phiện hoặc cây khác có chứa chất ma tuý

B. Sản xuất, sử dụng và tàng trữ trái phép chất ma tuý.

C. Vận chuyển, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt chất ma tuý.

D. Giáo dục pháp luật về phòng, chống ma tuý cho học sinh.

Câu 16. Nội dung nào dưới đây không đúng khi bàn về con đường dẫn đến nghiện ma túy?

A. Tò mò muốn tìm hiểu cảm giác lạ khi sử dụng chất ma túy.

B. Muốn thể hiện bản thân, khẳng định cái tôi với bạn bè.

C. Bị bạn bè lôi kéo, xúi giục, kích động sử dụng ma túy.

D. Ma túy là một loại thuốc được kê đơn để bồi bổ cơ thể.

Câu 17. Độ tuổi phải chịu trách nhiệm về mọi hành vi vi phạm luật về trật tự an toàn giao thông là:

A. 14 tuổi                          B. 16 tuổi

C. 18 tuổi                          D. 19 tuổi

Câu 18. Đấu tranh chống vi phamh pháp luật về trật tự an toàn giao thông là hoạt động của:

A. cơ quan quản lí nhà nước.      B. công dân.

C. các tổ chức xã hội.                 D. công dân và các tổ chức xã hội.

Câu 19.Tại nơi đường bộ giao nhau với đường sắt có đèn tín hiệu, rào chắn và chuông báo hiệu, khi có tín hiệu, người tham gia giao thông đường bộ phải

A. dừng lại phía phần đường của mình và cách rào chắn một khoảng cách an toàn.

B. nhanh chóng điều khiển phương tiện vượt qua phần đoạn đường giao nhau đó.

C. nhanh chóng điều khiển phương tiện tiến đến gần phần đường giao nhau.

D. dừng lại ở phần đường của mình và đứng sát mép đường ray gần nhất.

Câu 20. Căn cứ vào dấu hiệu nào để xác định một hành vi có phải là hành vi vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông?

A. Hành vi của người tham gia giao thông là hành vi không thể nhận biết được.

B. Hành vi của người tham gia giao thông trái với quy định của pháp luật.

C. Không có lỗi của người thực hiện hành vi khi tham gia giao thông.

D. Người tham gia giao thông bị mất năng lực hành vi nhân sự.

Câu 21.“Sự ổn định, phát triển bền vững của chế độ xã hội chủ nghĩa và Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, sự bất khả xâm phạm độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc” là nội dung của khái niệm nào dưới đây?

A. An ninh quốc gia.                  B. Trật tự an toàn xã hội.

C. Bảo vệ an ninh quốc gia.       D. Bảo đảm trật tự, an toàn xã hội.

Câu 22. “Phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh, ngăn chặn làm thất bại các hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia” là nội dung của khái niệm nào dưới đây?

A. An ninh quốc gia.                  B. Trật tự an toàn xã hội.

C. Bảo vệ an ninh quốc gia.       D. Bảo đảm trật tự, an toàn xã hội.

Câu 23. Lực lượng nào giữ vai trò nòng cốt trong việc bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội, bảo vệ Đảng, Nhà nước, chế độ và nhân dân; đấu tranh phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội?

A. Công an nhân dân.                 B. Quân đội nhân dân.

C. Dân quân tự vệ.                     D. Các tổ chức xã hội.

Câu 24. Lực lượng nào giữ vai trò nòng cốt trong việc cùng toàn dân đánh giặc ở địa phương khi có chiến tranh?

A. Công an nhân dân.                 B. Quân đội nhân dân.

C. Dân quân tự vệ.                     D. Các tổ chức xã hội.

Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 tới câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

 

 

icon-date
Xuất bản : 29/10/2021 - Cập nhật : 16/12/2024

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads