Tổng hợp 20+ câu hỏi Trắc nghiệm Đúng sai Địa 11 Khu vực Đông Nam Á có đáp án kèo theo. Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Đúng sai Địa 11 cho 3 bộ sách KNTT, CTST, Cánh diều theo chuẩn chương trình năm học 2024-2025.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Hiện nay, số dân ở Đông Nam Á vẫn tiếp tục tăng nhanh. Đến năm 2021, dân số thế giới
đạt 620 triệu người, tỉ lệ gia tăng dân số là 1,5 %. Có nhiều nhân tố tác động đến sự gia tăng
dân số ở Đông Nam Á, trong đó có sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội giữa các
quốc gia.
a) Các nước Đông Nam Á hiện nay có tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất thế giới. S
b) Những nước đang phát triển có tỉ lệ sinh cao hơn các nước đang phát triển. Đ
b) Gia tăng cơ học là nguyên nhân chính làm dân số Đông Nam Á tăng nhanh. S
d) Điều kiện tự nhiên, môi trường sống, phong tục tập quán, y tế, giáo dục, đều có tác
động đến sự gia tăng dân số mỗi quốc gia. Đ
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Sản lượng điện và cơ cấu sản lượng điện của nước ta giai đoạn 2010 – 2021
Năm Tiêu chí |
2010 | 2015 | 2021 |
Sản lượng điện (tỉ kWh) | 91,7 | 157,9 | 244,9 |
Cơ cấu sản lượng điện (%) | |||
- Thủy điện | 38,0 | 34,2 | 30,6 |
- Nhiệt diện | 56,0 | 63,8 | 56,2 |
- Các nguồn điện khác | 6,0 | 2,0 | 13,2 |
(Nguồn: NGTK Việt Nam năm 2022; Tập đoàn Điện lực Việt Nam năm 2022)
a) Sản lượng điện của nước ta tăng liên tục trong giai đoạn 2010 – 2021. Đ
b) Cơ cấu sản lượng điện phân bố đồng đều giữa các nguồn năng lượng. S
c) Sản lượng điện tăng liên tục do nhu cầu của sản xuất và đời sống. Đ
d) Nhiệt điện chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu sản lượng điện, trong đó điện từ than quan trọng nhất. S
Câu 3. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ không khí trung bình và lượng mưa các tháng trong năm 2021 tại Huế
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ(0C) |
18,2 | 21,1 | 24,3 | 26,8 | 29,4 | 30,6 | 30,0 | 30,5 | 27,2 | 25,2 | 22,8 | 20,4 |
Lượng mưa(mm) |
190,3 | 361,1 | 112,4 | 68,6 | 1,7 | 32,0 | 27,0 | 52,6 | 535,6 | 1438,3 | 825,9 | 490,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2021)
a) Chế độ nhiệt tương đối điều hoà. S
b) Hiện tượng hạn hán xảy ra vào đầu mùa đông. S
c) Mùa mưa xảy ra vào thu. Đ
d) Chế độ mưa chịu sự tác động của gió mùa và hướng của các dãy núi. Đ
Câu 4. Cho bảng số liệu:
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Mi-an-ma giai đoạn 2015 – 2020 (Đơn vị: triệu USD)
Năm Tiêu chí |
2010 | 2015 | 2020 | 2021 |
Trị giá xuất khẩu | 72,2 | 162,0 | 282,6 | 336,1 |
Trị giá nhập khẩu | 84,8 | 165,7 | 261,8 | 332,9 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2022)
a) Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu tăng liên tục trong giai đoạn 2015 – 2020. S
b) Trị giá xuất khẩu luôn lớn hơn trị giá nhập khẩu. S
c) Trị giá xuất khẩu tăng nhanh hơn trị giá nhập khẩu. Đ
d) Hoạt động thương mại Mi-an-ma ngày càng phát triển cán cân thương mại gần tiến tới cân bằng. Đ
Câu 5. Cho bảng số liệu:
Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá của nước ta giai đoạn 2010 – 2021
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm Tiêu chí |
2015 | 2018 | 2019 | 2020 |
Trị giá xuất khẩu | 11 432,0 | 16 704,0 | 18 110,0 | 16 806,0 |
Trị giá nhập khẩu | 16 844,0 | 19 355,0 | 18 607,0 | 17 947,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, năm 2022)
a) Trị giá xuất khẩu tăng chậm hơn trị giá nhập khẩu trong giai đoạn 2010-2021. S
b) Hoạt động ngoại thương có sự thay đổi tích cực; từ nhập siêu, hiện nay Việt Nam đã trở thành nước xuất siêu. S
c) Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện trị giá xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2015 - 2021 là biểu đồ cột ghép. Đ
d) Tổng trị giá xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta tăng liên tục trong giai đoạn 2010-2021. Đ
Câu 6. Cho bảng số liệu:
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Quốc gia/ Tiêu chí | Thái Lan | Ma-lai-xi-a | Phi-lip-pin | Mi-an-ma |
Trị giá xuất khẩu | 258,2 | 207,0 | 91,1 | 22,6 |
Trị giá nhập khẩu | 233,4 | 185,3 | 119,2 | 20,9 |
(Nguồn: WB năm 2022)
a) Ma-lai-xi-a có tổng trị giá xuất nhập khẩu lớn nhất trong các quốc gia kể trên. S
b) Thái Lan, Phi-lip-pin và Mi-an-ma là nước nhập siêu. S
c) Thái Lan, Ma-lai-xi-a và Mi-an-ma là nước xuất siêu. Đ
d) Thái Lan có tổng trị giá xuất nhập khẩu lớn nhất trong các quốc gia kể trên. Đ
Câu 7. Cho biểu đồ:
a) Ma-lai-xi-a mà có diện tích lớn nhất các quốc gia kể trên. S
b) Thái Lan có mật độ dân số cao nhất trong các quốc gia kể trên. Đ
c) Ma- lai-xi a có diện tích chỉ bằng 1/3 diện tích Mianma S
d) Thái Lan có mật độ dân số gấp 2 lần mật độ dân số Cam pu chia. S
Câu 8. Cho thông tin sau:
Tình trạng ô nhiễm môi trường ở nước ta có xu hướng gia tăng, đặc biệt là môi trường nước và không khí. Ô nhiễm không khí diễn ra chủ yếu tại các thành phố lớn, đông dân; các khu vực đô thị tập trung hoạt động công nghiệp và những nơi có mật độ phương tiện giao thông lớn. Ô nhiễm nước tập trung chủ yếu ở khu vực trung lưu và đồng bằng hạ lưu của các lưu vực sông.
a) Hoạt động giao thông vận tải là một trong các nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm không khí. Đ
b) Khí thải từ việc đốt nhiên liệu và các hoá chất không làm ảnh hưởng đến môi trường. S
c) Ứng dụng khoa học công nghệ tìm ra nguồn năng lượng mới giúp tiết kiệm tài nguyên giảm thiểu ô nhiễm môi trường . Đ
d) Nước thải sinh hoạt và nước thải từ các hoạt động kinh tế đang trực tiếp gây ô nhiễm nguồn nước. Đ
Câu 9: “Dịch vụ có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy nhanh các hoạt động kinh tế, nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân và bảo vệ môi trường. Ngành này phát triền với tốc độ khá nhanh, ti trọng đóng góp ngày càng cao trong cơ câu GDP của khu vực (năm 2020 là 49,7 %). Cơ cấu ngành dịch vụ ngày càng đa dạng. Hiện nay, nhiều nước đã đầu tư cơ sở hạ tầng, mở rộng quy mô, ứng dụng công nghệ tiên tiến đế nâng cao chất lượng dịch vụ.”
(Trích SGK Cánh diều – NXB GD Việt Nam)
a. Cơ sở hạ tầng dịch vụ các nước Đông Nam Á phát triển tốp đầu thế giới. S
b. Dịch vụ đóng vai trò then chốt đối với sự phát triển kinh tế của tất cả các quốc gia trong khu vực Đông Nam Á. S
c. ĐNA là một trong những điểm đến phổ biến của khách du lịch quốc tế. Đ
d. Một số thành phố là trung tâm dịch vụ hàng đầu của khu vực và thế giới: Xin-ga-po, Cu-a-la – lăm pơ, Băng Cốc…Đ
Câu 10:
a. Số lượng khách du lịch quốc tế đến khu vực ĐNA ngày càng tăng. Đ
b. Doanh thu du lịch năm 2015-2019 tăng 38,5 tỉ USD. S
c. Ngành du lịch đã và đang được đầu tư hiện đại hơn, đáp ứng tốt nhu cầu nghỉ dưỡng của khách hàng, đặc biệt là khách nước ngoài. Đ
d. Biều đồ cột là biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số lượt khách du lịch quốc tế đến và doanh thu du lịch khu vực ĐNA giai đoạn 2015-2019. S
Câu 11:
Du lịch có vai trò ngày càng quan trọng ở Đông Nam Á. Số lượng khách du lịch và doanh thu du lịch ngày càng tăng. Năm 2021, ngành du lịch đóng góp hơn 393 ti USD vào GDP của khu vực. Đông Nam Á là một trong những điểm đến phổ biến của khách du lịch quốc tế và thu hút khoảng 10% tồng lượng khách du lịch toàn cầu.
a. Đông Nam Á phát triển cả du lịch tự nhiên và du lịch văn hóa. Đ
b. Đông nam Á có nhiều di sản được UNESCO ghi danh như: Vịnh Hạ Long, quần thể di tích đền Ăng-co… để thu hút khách du lịch. Đ
c. Các quốc gia phát triển du lịch biển của khu vực Đông Nam Á như: Cam-pu-chia, Thái Lan, Việt Nam. S
d. Du lịch Đông Nam Á đóng góp không đáng kể vào GDP ngành dịch vụ của khu vực. S
Câu 12:
a. Tỉ lệ gia tăng dân số có xu hướng giảm và quy mô dân số có xu hướng giảm. S
b. Quy mô dân số lớn, ĐNA có nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ hàng hoá rộng lớn. Đ
c. ĐNA có cơ cấu dân số trẻ, đang có xu hướng ngày càng già. Đ
d. ĐNA có mật độ dân số cao và phân bố hợp lí thuận lợi cho việc sử dụng lao động và khai thác các nguồn tài nguyên. S
Câu 13: Đọc đoạn thông tin sau.
“… Việt Nam có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội và giải quyết các vấn đề của khu vực, như tham gia vào quá trình hình thành các liên kết kinh tế, quảng bá hình ảnh du lịch ASEAN như một điểm đến chung, thúc đẩy giáo dục về biến đổi khí hậu…”
Trích SGK Chân trời sáng tạo, trang 71. NXB GD
a. Việt Nam là thành viên chính thức của ASEAN năm 1995. Đ
b. Việt Nam chỉ tham gia hợp tác với ASEAN trong lĩnh vực kinh tế. S
c. Việt Nam cần hoàn thiện cơ sở hạ tầng, nâng cao chất lượng nhân lực, chất lượng sản phẩm để có thể nâng cao vị trí trong ASEAN. Đ
d. Là thành viên của ASEAN, Việt Nam sẽ có cơ hội tăng cường thu hút FDI cũng như mở rộng cơ hội đầu tư sang các nước ASEAN. Đ
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong năm 2022 tại Nam Định
(Đơn vị: °C)
Quốc gia | In-đô-nê-xi a | Cam-pu-chia | Ma-lai-xi-a | Phi-lip-pin |
Diện tích (nghìn km2) | 1913,6 | 181,0 | 330,3 | 300,0 |
Dân số (triệu người) | 268,4 | 16,5 | 32,8 | 108,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết biên độ nhiệt độ năm tại Nam Định năm 2020 là bao nhiêu °C. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của °C)
Đáp án
15,3°C
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Số lượt khách du lịch quốc tế đến và doanh thu du lịch của khu vực Đông Nam Á năm 2005 và năm 2019
Năm/ Tiêu chí | 2005 | 2019 |
Số lượt khách (triệu người) | 49,3 | 138,5 |
Doanh thu du lịch (tỉ USD) | 33,8 | 147,6 |
(Nguồn: WB năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết doanh thu từ khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á năm 2019 tăng lên bao nhiêu triệu USD so với năm 2005? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của triệu USD)
Đáp án
113,8 tỉ USD
Câu 3. Năm 2020, tỉ suất sinh thô của Việt Nam là 16,1%0 và tỉ suất tử thô là 6,06 %0. Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta năm 2020. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Đáp án
(1,004 %)
Câu 4. Cho bảng số liệu:
Khối lượng hàng hoá vận chuyển của cả nước và ngành vận tải đường bộ năm 2010 và năm 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm Tiêu chí |
2010 | 2020 |
Tổng số | 800886,0 | 1 621 536,0 |
Trong đó: đường bộ | 587 014,2 | 1 282 119,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hoá vận chuyển bằng đường bộ năm 2020 đã tăng bao nhiêu % so với năm 2010. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Đáp án
(118%)
Câu 5. Cho bảng số liệu:
Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa của nước ta năm 2010 và năm 2021
Năm/ Tiêu chí | 2010 | 2021 |
Diện tích gieo trồng (triệu ha) | 7,5 | 7,2 |
Sản lượng (triệu tấn) | 40,0 | 43,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết năng suất lúa của nước ta năm 2021 tăng thêm bao nhiêu tạ/ha so với năm 2010. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tạ/ha).
Đáp án
(0,79 tấn /ha)
Câu 6: Cho bảng số liệu. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của khu vực Đông Nam Á, năm 2000 và 2020.
(Đơn vị %)
Năm | Từ 0 -14 tuổi | Từ 15 – 64 tuổi | Từ 65 tuổi trở lên |
2000 | 31,8 | 63,3 | 4,9 |
2020 | 25,2 | 67,7 | 7,1 |
Nguồn: WB, 2020
Dựa vào bảng số liệu hãy cho sự thay đổi biết tỉ trọng theo nhóm tuổi từ 15 – 64 tuổi.
Đáp án: (4,4 %)
Câu 7: Dựa vào hình sau tính cán cân thương mại của khu vực Đông Nam Á, năm 2020.
Đơn vị: Tỉ USD
Đáp án: 150 tỉ USD
Câu 8: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2021
Quốc gia | In-đô-nê-xi a | Cam-pu-chia | Ma-lai-xi-a | Phi-lip-pin |
Diện tích (nghìn km2) | 1913,6 | 181,0 | 330,3 | 300,0 |
Dân số (triệu người) | 268,4 | 16,5 | 32,8 | 108,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài 2019, NXB Thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, tính mật độ dân số của một số của In- đô- nê- xi-a, năm 2021? Làm tròn đến hàng đơn vị.
Đáp án: 140 người /km2