Tổng hợp 20+ câu hỏi Trắc nghiệm Đúng sai Địa 11 Hợp chúng quốc Hoa Kỳ có đáp án kèo theo. Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm Đúng sai Địa 11 cho 3 bộ sách KNTT, CTST, Cánh diều theo chuẩn chương trình năm học 2024-2025.
Câu 1. Đọc đoạn thông tin sau.
“…Dân cư Hoa Kỳ có nhiều nguồn gốc khác nhau. Các dòng nhập cư vào Hoa Kỳ bắt đầu từ khi phát kiến ra châu Mỹ (năm 1492). Từ năm 1790 đến năm 1994, có gần 64 triệu người nhập cư từ châu Âu, Mỹ La-tinh, châu Âu và châu Phi đến Hoa Kỳ. Năm 2015, trong tồng dân số của Hoa Ky có hon 43 triệu người nhập cư và tăng lên dến khoảng 50 triệu người vào năm 2020.”
(Trích SGK Cánh Diều trang 78- Nhà XB Đại học Sư phạm)
a. Hoa Kỳ là đất nước của những người nhập cư. Đ
b. Hiện nay thành phần dân cư nhiều nhất là người gốc Phi. S
c. Dân nhập cư đông cung cấp cho Hoa Kỳ lực lượng lao động dồi dào, có trình độ. Đ
d. Dân nhập cư ít tác động đến vấn đề văn hóa của Hoa Kỳ. S
Câu 2: Đọc đoạn thông tin sau.
“…Hoa Kỳ là quốc gia có diện tích rộng lớn, với khoảng 9,5 triệu Km2. Hoa Kỳ năm gần như ở bán cầu Tây. Phía bắc Hoa Kỳ giáp Ca-na-đa và phía nam giáp Mê-hi-cô. Bang A-la-xca (Alaska) giáp với Ca-na-đa ở phía đông, Bắc Băng Dương ở phía bắc. Phía đông và phía tây là hai đại dương lớn: Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.”
( Trích SGK - Kết nối tri thức- trang 81- NXB Giáo dục Việt Nam).
a. Vị trí địa lí của Hoa Kỳ thuận lợi giao lưu với Tây Âu qua Thái Bình Dương. S
b. Việc tiếp giáp với 2 đại dương lớn là TBD và ĐTD giúp Hoa Kỳ tránh được ảnh hưởng của 2 cuộc chiến tranh tế giới. Đ
c. Lãnh thổ rọng lớn kéo dài trên nhiều vĩ độ làm cho thiên nhiên Hoa Kỳ đa dạng, có sự phân hóa sâu sắc. Đ
d. Hoa Kỳ là đất nước ít bị ảnh hưởng của thiên tai. S
Câu 3. Đọc đoạn thông tin sau.
“…Ngành công nghiệp đóng góp hơn 18% GDP của Hoa Kỳ (năm 2020). Đây là ngành quan trọng đối với việc sản xuất các mặt hàng xuất khẩu. Giá trị đóng góp vào GDP của ngành công nghiệp không ngừng tăng, từ hơn 3 300 ti USD (năm 2015) tăng lên hơn 3 800 USD (năm 2020).”
(Trích SGK – Chân trời sáng tạo- trang 94- NXB Giáo dục Việt Nam).
a. Các ngành CN truyền thống của Hoa Kỳ hiện nay phát triển với tốc độ nhanh. S
b. Ngành CN Hoa Kì phát triển mạnh nhờ vào nguồn nguyên liệu nhập khẩu tư Mỹ La Tinh. S
c. Ngành công nghiệp hàng không vũ trụ, quốc phòng của Hoa Kì là ngành đứng hàng đầu thế giới. Đ
d. Hiện nay hoạt động CN của Hoa Kỳ có xu hướng mở rộng xuống phía Nam và sang phía Tây. Đ
Câu 4. Đọc đoạn thông tin sau.
“…Nông nghiệp chỉ chiếm 1% GDP của Hoa Kỳ nhưng đóng góp hơn 220 ti USD cho GDP Hoa Kỳ (năm 2020). Hoa Kỳ có diện tích đất nông nghiệp lớn, chiếm hơn 40% tổng diện tích tự nhiên. Đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào, khí hậu phân hoá đa dạng, tạo điều kiện cho Hoa Kỳ có thể phát triền nhiều loại cây trồng và vật nuôi khác nhau.”
(Trích SGK – Chân trời sáng tạo- trang 96- NXB Giáo dục Việt Nam).
a. Hoa Kì là quốc gia có nền nông nghiệp hàng đầu thế giới. Đ
b. Lúa gạo và cây ăn quả nhiệt đới của Hoa Kì phân bố chủ yếu ở các bang vùng Đông Bắc. S
c. Cơ cấu nông nghiệp Hoa Kì đang có xu hướng giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. Đ
d. Hình thức tổ chức NN của Hoa Kì chủ yếu là nông trường quốc doanh. S
Câu 5. Đọc bảng số liệu, chọn đáp án đúng sai cho các câu trả lời bên dưới. (sách cánh diều)
a. Ngành N-L-TS của Hoa kì giai đoạn 2000-2020 tăng liên tục. S
b. Ngành dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP Hoa Kì. Đ
c. Biểu đồ miền là biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu GDP của Hoa kì giai đoạn 2000-2020. Đ
d. Tỉ trọng ngành công nghiệp giai đoạn 2000-2020 của Hoa Kì giảm 3,8% . S
Câu 6. Cho bảng số liệu sau:
a. Tổng số dân Hoa Kì liên tục tăng. Đ
b. Tỉ lệ dân nông thôn giai đoạn 2000-2020 giảm 3,5%. S
c. Tỉ lệ dân thành thị của Hoa Kỳ cao và phân bố đều giữa các vùng lãnh thổ.S
d. Số dân thành thị Hoa Kì năm 2020 là 274 triệu người. Đ
Câu 7. Cho bảng số liệu:
Dân số và tỉ lệ gia tăng dân số của Hoa Kỳ giai đoạn 1960-2020:
a. Dân số Hoa Kì liên tục tăng và tăng rất nhanh. Đ
b. Tốc độ tăng dân sô Hoa Kỳ giai đoạn 2000 – 2020 là 117,4 %. Đ
c. Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh giai đoạn1960-2020 là do gia tăng dân số tự nhiên. S
d. Biểu đồ cột ghép là biểu đổ thích hợp nhất thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số Hoa kì giai đoạn 1960-2020. S
Câu 8. Đọc đoạn thông tin sau. ctst
Ngành ngoại thương của Hoa Kỳ phát triền, hàng hoá đa dạng, kim ngạch xuất, nhập khẩu lớn (đạt 3 580 ti USD, năm 2020). Các sản phẩm xuất khẩu chính là các sản phẩm của ngành lọc hoá dầu, sản xuất ô tô, sản xuất linh kiện điện tử, nông sản có giá trị cao như đậu tương, ngô, thịt lợn, thịt bò,...Thị trường xuất khẩu chủ yếu là Ca-na-đa, Mê-hi-cô, Trung Quốc, Nhật Bản,... Hoa Kỳ là quốc gia nhập khẩu hàng đầu thế giới, với giá trị nhập khẩu đạt 2240 tỉ USD (năm 2020), một số mặt hàng nhập khẩu chủ yếu là ô tô, máy tính, dầu thô,…
Trích SGK Chân trời sáng tạo, trang 97, 98 NXB GD Việt Nam
a. Hoa Kì là cường quốc về ngoại thương. Đ
b. Thị trường xuất khẩu chính cảu Hoa Kì là các quốc gia phát triển. S
c. Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là sản phẩm của ngành nông nghiệp, nông sản…Đ
d. Sự phát triển của thương mại điện tử góp phần to lớn vào việc đẩy mạnh hoạt động ngoại thương Hoa Kì. S
Câu 1. Bảng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của Hoa Kì giai đoạn 2000-2020(ctst)
(đơn vị: tỉ USD)
Trị giá | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2020 |
Xuất khẩu | 781.9 | 901.1 | 1278.5 | 1502.5 | 1424.9 |
Nhập khẩu | 1259,2 | 1732.7 | 1969.2 | 2315.3 | 2406.9 |
Tổng số | 2041.2 | 2633.8 | 3247.7 | 3817.8 | 3831.8 |
Tính cơ cấu trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì giai đoạn 2000 - 2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Đáp án
Trị giá | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2020 |
Xuất khẩu | 38.3 | 34.2 | 39.4 | 39.4 | 37.2 |
Nhập khẩu | 61.7 | 65.8 | 60.6 | 60.6 | 62.8 |
Tổng số | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
Câu 2. Cho bảng số liêu: (đáp án vượt quá 4 kí tự)
Quy mô dân số và GDP Hoa Kì giai đoạn 2010 -2020
Năm | 2010 | 2015 | 2020 |
Dân số (triệu người) | 309.3 | 320.7 | 331.5 |
GDP (tỉ USD) | 15049.0 | 18206.0 | 20893.7 |
Em hãy tính thu nhập bình quân đầu người của Hoa Kì giai đoạn 2010 – 2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Đáp án
Năm | 2010 | 2015 | 2020 |
GDP BQ đầu người (triệu USD/người) | 4865 | 5677 | 6303 |
Câu 3: Cho bảng số liệu:
Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của Hoa Kì giai đoạn 2000-2020
Đơn vị (tỉ USD)
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2020 |
Xuất khẩu | 781.9 | 901.1 | 1278.5 | 1502.5 | 1424.9 |
Nhập khẩu | 1259.3 | 1732.7 | 1969.2 | 2315.3 | 2406.9 |
(Nguồn: WB, 2022)
Em hãy tính cán xân xuất nhập khẩu của Hoa Kì trong giai đoạn 2000-2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2015 | 2020 |
Xuất khẩu | 782 | 901 | 1279 | 1503 | 1425 |
Nhập khẩu | 1259 | 1733 | 1969 | 2315 | 2407 |
Cán cân XNK | -477 | -832 | -691 | -813 | -982 |
Câu 4. Biết tổng GDP của Hoa Kì năm 2020 là 20 nghìn tỉ USD, tỉ trọng khu vực Công nghiệp, xây dựng trong cơ cấu GDP của Trung Quốc chiếm 18,4%. Hãy cho biết giá trị khu vực Công nghiệp, xây dựng của Hoa Kì năm 2020 là bao nhiêu tỉ USD (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD)
Đáp án
(20 nghìn tỉ x 18,4)/100 = 3680 tỉ USD