Câu hỏi: Tìm từ có vần eng?
Một số từ có chứa vần eng như: tiếng kẻng, cái xẻng, leng keng, chập cheng, xà beng, léng phéng,...
Đặt câu:
- Tiếng kẻng không chỉ là âm thanh, mà còn là mệnh lệnh, là sự sống còn của cả cộng đồng.
- Cái xẻng là dụng cụ để xúc đất.
- Tiếng chuông gió kêu leng keng nghe thật thích thú.
....
Một số từ láy có vần eng được Top lời giải sưu tập được như: Leng keng, léng phéng, lẻng kẻng, cheng cheng,…
+ Một số từ có vần En: len lỏi, kén chọn, bon chen, hẹn hò, nhỏ nhen, lén lút, đánh chén, nghẹn ngào
+ Một số từ có vần Eng: leng keng, léng phéng, tiếng kẻng,…
- Bài tập minh họa
1. Tìm các từ chứa tiếng có vần En hoặc Eng, có nghĩa như sau:
Chứa tiếng có vần en hoặc eng, có nghĩa như sau :
- Loại nhạc cụ thổi
- Vật bằng sắt, gõ vào thì phát ra tiếng kêu
- Vật đựng cơm cho mỗi người ăn trong bữa ăn
Đáp án
- Loại nhạc cụ thổi —> kèn
- Vật bằng sắt, gõ vào thì phát ra tiếng kêu —> kẻng
- Vật đựng cơm cho mỗi người ăn trong bữa ăn —> chén
2. Điền En hay Eng?
a, l… k…, bon ch…, l… ph…, đan x…, đồng x…
b, “Tháp Mười đẹp nhất bông s…
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ”
Đáp án
a, leng keng, bon chen, léng phéng, đan xen, đồng xèng
b, “Tháp Mười đẹp nhất bông sen
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ”