logo

Đặt câu với từ rực rỡ

1. Đặt câu với rực rỡ

- Vườn hướng dương nở những bông hoa thật rực rỡ.

- Cứ đến 10 giờ sáng, những khóm hoa mười giờ cùng nhau khoe sắc thật rực rỡ.

- Tuổi thơ tôi đã hằn sâu trong kí ức những ngọn núi trông xa lấp lánh như kim cương, lúc xanh mờ, khi xanh thẫm, lúc tím lơ, khi rực rỡ như núi ngọc màu xanh.

- Mùa hè thật tươi đẹp và rực rỡ.

- Pháo hoa có nhiều màu sắc rực rỡ, nổi bật trên bầu trời đêm 30 tết.

- Chiếc áo của Mai màu sắc rực rỡ, thu hút mọi ánh nhìn.

2. Rực rỡ có nghĩa là gì?

Rực rỡ là từ dùng để chỉ những màu sắc tươi sáng, đẹp  đẽ và nổi bật hẳn lên làm cho ai cũng phải chú ý.

Ví dụ: ánh nắng vàng rực rỡ.

3. Đồng nghĩa với rực rỡ

[CHUẨN NHẤT] Đặt câu với từ rực rỡ

Từ đồng nghĩa với rực rỡ là: rạng rỡ, tươi sáng,…

icon-date
Xuất bản : 10/12/2021 - Cập nhật : 13/01/2022