logo

Tìm những từ có vần iêm

Câu trả lời chính xác nhất: Những từ có vần iêm như: dừa xiêm, thanh kiếm, chấm điểm, quý hiếm, châm biếm, kiểm điểm, nguy hiểm, que diêm,…

Cùng Toploigiai tìm hiểu thêm về cách đọc, cách ghép vần iêm, yêm và một số bài tập vận dụng nhé!


1. Hoạt động dạy và học vần iêm, yêm

Tiết 1

Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Ổn định:

2. Bài cũ Vần im - um.

- Cho học sinh viết bảng con, 2 -3 học sinh viết bảng lớp từ: con nhím, tủm tỉm.

- Giáo viên nhận xét cho điểm.

- Cho 1 – 2 học sinh đọc đoạn thơ ứng dụng.

- Nhận xét cho điểm.

3. Bài mới:

a. Giới thiệu: Hôm nay chúng ta học bài vần iêm - yêm -> ghi tựa.

b. Bài học:

* Dạy vần iêm:

- Phân tích vần iêm.

- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.

- Để được tiếng xiêm ta ghép thêm âm gì?

- Nhận xét cho học sinh đọc cá nhân, lớp.

- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.

- Tranh vẽ gì?

- Cho học sinh đọc: iêm – xiêm – dừa xiêm.

- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.

* Dạy vần yêm: (quy trình tương tự).

- Phân tích vần yêm.

- So sánh vần yêm với vần iêm.

- Cho học sinh đọc: yêm – yếm – cái yếm

* Hướng dẫn học sinh viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.

- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết.

Cho học sinh viết bảng con.

Nhận xét cho học sinh đọc.

* Đọc các từ ứng dụng:

Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng có vần vừa học.

thanh kiếm âu yếm

quý hiếm yếm dãi

- Nhận xét, đọc mẫu, giải thích từ.

- Cho 2 – 3 học sinh đọc lại.

Giáo viên nhận xét tiết học.

Hát múa chuyển tiết 2.

- Hát vui.

- 2 – 3 học sinh viết bảng lớp, lớp viết bảng con. Lớp nhận xét.

- 1 – 2 học sinh đọc.

- Học sinh nhắc lại tên bài.

- Vần iêm được tạo bởi iê và m.

- Học sinh ghép vần iêm.

- Học sinh đọc: iê - mờ – iêm.

- Ghép thêm âm x trước vần iêm.

- Học sinh ghép tiếng xiêm.

- Học sinh đọc: xờ – iêm - xiêm.

- Dừa xiêm. Học sinh đọc.

- Học sinh đọc xuôi, đọc ngược.

- Vần yêm được tạo bởi yê và m.

- Giống đều có âm m ở sau. Khác vần yêm có âm đôi yê ở trước.

- Học sinh ghép vần yêm, yếm và đọc.

- Học sinh đọc cá nhân, lớp.

- Học sinh theo dõi.

- Học sinh viết bảng con.

- Học sinh đọc.

4 nhóm thảo luận gạch chân tiếng kiếm, hiếm, yếm.

2 – 3 học sinh đọc lại.

Tiết 2

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

4. Luyện tập:

a.Luyện đọc:

- Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 cá nhân, lớp.

- Chữa lỗi phát âm cho nhọc sinh.

* Đọc câu ứng dụng:

- Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa.

- Tranh vẽ gì?

- Để hiểu rỏ điều đó thì chúng ta cùng đọc câu ứng dụng.

- Chữa lỗi phát âm cho học sinh.

- Giáo viên đọc mẫu.

- Cho 2 – 3 học sinh đọc.

b. Luyện viết

- Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.

- Theo dõi giúp đỡ học sinh.

- Chấm điểm – Nhận xét.

c. Luyên nói:

Khi đến lớp các em thích thầy cho điểm mấy?

Hôm nay chúng ta luyện nói với chủ đề: điểm mười.

Tranh vẽ có những ai?

Em nghĩ bạn học sinh như thế nào khi cô cho điểm mười?

Nếu là em, em có vui không?

Khi nhận được điểm mười, em muốn khoe với ai đầu tiên?

Phải học như thế nào mới đạt điểm mười?

Lớp mình ai đạt điểm 10 nhiều nhất?

Em đã đạt được mấy điểm 10?

Hôm nay có bạn nào đạt điểm mười không?

- Giáo viên nhận xét.

5. Củng cố, dặn dò:

Giáo viên chỉ bảng.

Về nhà đọc lại bài và xem trước vần uôm - ươm.

- Học sinh đọc cá nhân, lớp.

- Học sinh quan sát.

- Vẽ chim mẹ và ba con chim con ….

- Học sinh đọc cá nhân, lớp.

- 2 – 3 học sinh đọc.

- Học sinh theo dõi và viết vào vở tập viết.

- Điểm mười.

- Vài học sinh nhắc lại tên bài.

- Tranh vẽ có cô giáo và các bạn học sinh….

- Bạn ấy rất vui.

- Em rất vui.

- Khoe với cha, mẹ…

- Phải học thật giỏi.

- Học sinh trả lời.

- Học sinh th

>>> Tham khảo: Tìm những từ đồng nghĩa với từ Chăm nom


2. Bài tập vần iêm, yêm

Bài 1: Làm quen: Quan sát các bức ảnh các bạn thấy gì?

Tìm những từ có vần iêm

Bức ảnh thứ nhất là những que diêm

Bức ảnh thứ hai là cái yếm cho em bé

Bức ảnh thứ ba là tấm thiếp

Bài 2: Tiếng nào có vần iêm? Tiếng nào có vần iêp?

Tìm những từ có vần iêm
Hình chứa tiếng có vần iêm Hình chứa tiếng có vần iêp

- Hình 1: dừa xiêm

- Hình 2: múa kiếm

- Hình 4: liềm

- Hình 6: kim tiêm

- Hình 3: tấm liếp

- Hình 5: diếp cá

Bài 3: Tập đọc: Gà nhí nằm mơ

Trưa hè, gà nhí nằm mơ bị quạ cắp đi.

Gà nhí sợ quá. Nó "chiêm chiếp" ầm ĩ

Gà mẹ khe khẽ ru. Mẹ ru êm quá. Gà nhí ngủ thiếp đi.

Tìm những từ có vần iêm

Ý nào đúng?

a. Gà Nhí bị quạ cắp đi.

b. Gà Nhí nằm mơ bị quạ cắp đi

Ý đúng là b. Gà Nhí nằm mơ bị quạ cắp đi

-----------------------------

Trên đây Toploigiai đã giúp bạn tìm những từ có vần iêm. Vần iêm là một trong những kiến thức trong môn Tiếng Việt dành cho các bé mới bắt đầu tập đọc, tập viết. Hy vọng những thông tin trong bài viết sẽ giúp các bậc phụ huynh và giáo viên trong việc học tập.

icon-date
Xuất bản : 29/09/2022 - Cập nhật : 29/09/2022