logo

Tìm một số biết rằng cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20

Câu hỏi: Tìm một số biết rằng cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20

Bài giải:

Gọi số cần tìm là x

Theo đề bài, ta có:

x + 40 - 30 = 20

x + 10 = 20

x = 20 - 10

x = 10

Vậy số cần tìm là 10.

Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm các bài tập liên quan nhé:


Đề ôn tập Toán lớp 2 - Đề 1

A. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 90

C. 99

D. 100

Câu 2: Số liền trước của 69 là:

A. 60

B. 68

C. 70

D. 80

Câu 3: Hiệu là 8, số trừ là 24, số bị trừ là:

A. 16

B. 33

C. 32

D. 18

Câu 4: 28 + 72 – 20 = … Kết quả của phép tính là:

A. 60

B. 100

C. 70

D. 80

Câu 5: Chuông reo vào học lúc 7 giờ. Bạn An đến trường lúc 8 giờ. Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút?

A. 10

B. 30

C. 40

D. 60

Câu 6: 1 ngày có.... giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 12

B. 24

C. 14

D. 15

Câu 7: Hình dưới đây có mấy hình tứ giác?

Tìm một số biết rằng cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8: Trong vườn có 45 cây ổi, số cây ổi ít hơn số cây na là 18 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây na?

A. 63 cây.

B. 27 cây

C. 62 cây

D. 28 cây

B. Phần tự luận:

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

29 + 27                                   59 + 31                      70 - 35                            81 - 37

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

Câu 2: Tìm x

a. x - 28 = 44                                                                       b. 100 – x = 36

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

Câu 3: Một cửa hàng buổi sáng bán được 57 ki –lô-gam gạo. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 18 ki-lô-gam gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

Câu 4: Hiệu hai số bằng 74, nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai số khi đó bằng bao nhiêu?

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

Câu 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 35 thì được số có hai chữ số giống nhau mà tổng hai chữ số đó bằng 18.

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………

…………..…………………………………..…………………………………………………


Đề ôn tập Toán lớp 2 - Đề 2

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

35+40

............

............

............

86-52

............

............

............

73-53

............

............

............

5+62

............

............

............

33+55

............

............

............

88-6

............

............

............

Bài 2: Viết các số: 50; 48; 61; 58; 73; 84 theo thứ tự từ lớn đến bé:

……………………………………………

……………………………………………

Bài 3:

Một băng giấy dài 96 cm, em cắt bỏ đi 26 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu cm?

Bài giải

……………………………………………

……………………………………………

…………………………………………….

Bài 4:

Mẹ nuôi gà và vịt, tất cả có 48 con, trong đó có 23 con gà. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con vịt?

Bài giải

……………………………………………

……………………………………………

…………………………………………….

Bài 5: > = <

a. 45 - 24.....17 + 10

24 + 35.....56 - 36

6 + 4.......7 + 2

b. 32 + 16......20 + 28

37 - 17......56 - 36

10 - 2........10 - 1


Đề ôn tập Toán lớp 2 - Đề 3

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống

a. 32 + ..... = 65

b. .... + 54 = 87

c. 72 - 24 = ...

d. 35 + 43 < ..... < 90 - 10

Câu 2: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp.

     

=

4

 

     

=

8

Câu 3: Điền dấu +; -

15 ..... 5 ...... 2 = 12

17 .......3 ......11 = 3

Câu 4: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20.

Lời giải

……………………………………………

……………………………………………

…………………………………………….

Câu 5: Bạn Hà có số kẹo nhiều hơn 7 kẹo nhưng ít hơn 9 kẹo. Hỏi bạn Hà có mấy viên kẹo?

Lời giải

……………………………………………

……………………………………………

…………………………………………….


Đề ôn tập Toán lớp 2 - Đề 4

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

87; 88; 89; ..........; ..........; ...........; ............; 94; 95

82; 84; 86;...........;...........;............;............; 96; 98

Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

Đọc số

Viết số

Chín mươi sáu.

………….................................

.....................................................

84

Bài 3: Tính nhẩm: (1 điểm)

a. 9 + 8 = .....

b. 14 – 6 = ....

c. 2 + 9 =......

d. 17 – 8 =......

Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)

a. 8 + 9 = 16 □

b. 5 + 7 = 12 □

Bài 5: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a. 57 + 26

b. 39 + 6

c. 81 – 35

d. 90 - 58

Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)

a. 8 dm + 10 dm = ........ dm

A. 18 dm

B. 28 dm

C. 38 dm

b. Tìm x biết: x + 10 = 10

A. x = 10

B. x = 0

C. x = 20

Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)

a. Có bao nhiêu hình chữ nhật?

A. 1 hình

B. 2 hình

C. 3 hình

b. Có bao nhiêu hình tam giác?

A. 2 hình

B. 3 hình

C. 4 hình

Tìm một số biết rằng cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20 (ảnh 2)

Bài 8: (2 điểm)

a. Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? (1 điểm)

b. Em hái được 20 bông hoa, chị hái được nhiều hơn em 5 bông hoa. Hỏi chị hái được mấy bông hoa? (1 điểm)

icon-date
Xuất bản : 01/11/2021 - Cập nhật : 03/11/2021