logo

The map of top ten most densely

Choose the best answer ( Chọn đáp án đúng nhất)


Câu hỏi: The map of top ten most densely ____ countries in the world includes Monaco, Singapore, Bahrain, Malta and Bangladesh.

A. populated

B. populating

C. population

D. popular

Trả lời

Đáp án A. populated

The map of top ten most densely populated countries in the world includes Monaco, Singapore, Bahrain, Malta and Bangladesh.

>>> Tham khảo: Most doctors and nurses have to work on a


Giải thích của giáo viên Toploigiai về việc chọn đáp án A

Kiến thức: Từ loại

Giải thích: Trước danh từ “countries” ta cần điền một tính từ.

A. populated (adj): đông đúc, đông dân cư

B. populating (V-ing): trú ngụ, cư trú

C. population (n): dân số

D. popular (adj): phổ biến, được ưa chuộng

Dịch: Bản đồ mười quốc gia đông dân nhất trên thế giới bao gồm Monaco, Singapore, Bahrain, Malta và Bangladesh.

Kiến thức tham khảo về  vị trí danh – động – tính – trạng từ trong Tiếng Anh


1. Vị trí của danh từ

Trong câu danh từ có thể đứng ở các vị trí sau:

- Đứng đầu câu, làm chủ ngữ, hoặc đứng sau trạng từ chỉ thời gian:

Ex:  My mother is cooking in the dinner. (Mẹ tôi đang nấu ăn trong bếp.)

- Sau tính từ hữu (my, his, her, their, our,...), các tính từ chỉ định (this/ that/ these/ those):

Ex: My bag was bought in Japan. (Cái cặp của tôi thì được mua ở Nhật.)

- Sau các mạo từ a/ an/ the:

Ex: There is a book on the table. (Có một quyển sách ở trên bàn.)

- Sau tính từ:

Ex:  This is the most delicious dish I have eaten. (Đây là món ăn ngon nhất mà tôi đã từng ăn.)

- Sau động từ:

Ex:  I like eating strawberry ice cream best. (Tôi thích ăn kem dâu nhất.)

- Trước một danh từ khác để tạo thành danh từ kép:

Ex:  A scientific cooperation program was carried out by our company and partner. (Một chương trình hợp tác khoa học sẽ được tiến hành bởi công ty chúng tôi và đối tác.)


2. Vị trí của động từ

– Đứng sau to be:

EX: She is good at Math

– Trước danh từ

EX: The old woman walks slowly down the street

– Sau các từ cảm nhận tri giác: look, feel, smell, seem, sound, taste, find

EX: These dishes smell good.

You look beautiful just as always.

– Sau các từ: remain, stay, become

EX: Don’t panic, stay calm.

– Còn có cấu trúc S + find + O + adj

EX: I find reading books interesting.


3. Vị trí của tính từ

- Trước danh từ:

Ex:  This girl is the most beautiful girl I have seen. (Cô gái này là cô gái xinh đẹp nhất mà tôi từng thấy.)

- Sau TO BE:

Ex: She is tall. (Cô ấy cao.)

- Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear…

Ex: I feel tired, so I go home early. (Tôi cảm thấy mệt nên về nhà sớm.)

- Sau các từ: something, someone, anything, anyone……..

Ex: Is there anything delicious to eat? (Có cái gì ngon để ăn không?)

- Sau keep/ make + (O)+ adj…: Hãy giữ/ làm cho (cái gì)…(như thế nào).

Ex: Children had better learn how to keep their clothes clean. (Trẻ em tốt hơn nên học làm thế nào để giữ quần áo chúng cho sạch sẽ.)


4. Vị trí của trạng từ

– Đứng đầu câu, trước dấu phẩy để nhấn mạnh

EX: Hopefully, my dream will come true one day.

– Đứng trước hoặc sau động từ để bổ nghĩa cho động từ

EX: He runs away quickly / He quickly run away

– Đứng trước tính từ để bổ nghĩa cho tính từ:

 EX: This cake is extremely delicous

– Đứng trước trạng từ khác để bổ nghĩa cho trạng từ đó:

EX: He swims terrifically well

the map of top ten most densely

5. Câu hỏi trắc nghiệm bổ sung kiến thức về động-trạng-tính-danh trong Tiếng Anh

Câu 1. You have to be aware of the damage humans are doing to quicken the _______ of wildlife.

A. extinct      

B. extinctive       

C. extinctions       

D. extinction

Đáp án D

Câu 2. The language of …… is Bahasa Malaysia.

A. instruction       

B. instruct       

C. instructive       

D. instructing

Đáp án A

Câu 3. The problem of ________ among young people is hard to solve.

A. employment      

B. employers       

C. employees       

D. unemployment

Đáp án D

Câu 4. The ________ will judge you on your quality and performance.

A. examining       

B. examinees       

C. examiners       

D. examination

Đáp án C

Câu 5. A (An) _________ corporation is a company that operates in more than one country.

A. national       

B. international       

C. multinational       

D. nationwide

Đáp án C

---------------------------

Như vậy, qua bài viết trên Toploigiai đã giải đáp câu hỏi "The map of top ten most densely.." và cung cấp kiến thức về cách nhận biết động trạng tính danh trong Tiếng Anh. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp ích trong học tập, chúc bạn học tốt!

icon-date
Xuất bản : 19/10/2022 - Cập nhật : 19/10/2022