logo

Soạn Công nghệ 7 Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi - Cánh diều

Hướng dẫn Soạn Công nghệ 7 Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi ngắn gọn, đầy đủ SGK trang 43, 44, 45, 46, 47 bám sát nội dung bộ sách mới Cánh diều. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.

Bài 8. Giới thiệu chung về chăn nuôi trang 43, 44, 45, 46, 47 SGK Công nghệ 7 Cánh Diều

>>> Xem thêm: Tóm tắt Lý thuyết Công nghệ 7 Bài 8 ngắn nhất Cánh Diều


Mở đầu

Trả lời câu hỏi trang 43 SGK Công nghệ 7

Em hãy kể tên một số sản phẩm của chăn nuôi mà em biết.

Lời giải:

Một số sản phẩm chăn nuôi là:

- Sữa và sản phẩm từ sữa.

- Thịt và sản phẩm thịt (thịt lợn sữa đông lạnh, chế phẩm từ thịt động vật, thịt gia cầm chế biến, trứng)

- Các mặt hàng thịt khác (thịt trâu, bò, cừu, dê, phụ phẩm sau giết mổ…)

- Tơ tằm, mật ong.

[SÁCH MỚI] Soạn Công nghệ 7 Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi - Cánh diều
[SÁCH MỚI] Soạn Công nghệ 7 Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi - Cánh diều

1. Vai trò và triển vọng của chăn nuôi

Trả lời câu hỏi trang 43 SGK Công nghệ 7

Câu hỏi: Chăn nuôi có vai trò như thế nào đối với con người, kinh tế và xã hội?

Lời giải:

Chăn nuôi có vai trò quan trọng đối với đời sống con người, kinh tế và xã hội thông qua việc cung cấp:

- Cung cấp thực phẩm

- Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến;

- Cung cấp sức kéo;

- Cung cấp phân bón cho trồng trọt

- Tạo việc làm.

Luyện tập: Em hãy quan sát Hình 8.1 và nêu một số vai trò của chăn nuôi.

[SÁCH MỚI] Soạn Công nghệ 7 Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi - Cánh diều

Lời giải:

Quan sát Hình 8.1, ta thấy có 4 vai trò quan trọng của ngành chăn nuôi:

- Cung cấp thực phẩm cho con người: thịt, trứng, sữa, …

- Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến: áo len lông cừu, sữa tắm

- Cung cấp sức kéo.

- Cung cấp phân bón cho trồng trọt: phân chuồng và nước rửa chuồng của vật nuôi.

Vận dụng: Em hãy kể tên một số loại vật nuôi ở địa phương em và nêu những lợi ích của chúng.

Lời giải:

Một số loại vật nuôi ở địa phương em:

   + Trâu, bò cung cấp sức kéo (cày bừa, kéo xe...) và để lấy thịt, sữa....

   + Lợn, gà, bò là nguồn cung cấp thịt chủ yếu của các địa phương.

   + Chó, mèo là vật nuôi trong nhà: chó giữ nhà và cũng cung cấp thịt, mèo bắt chuột...

   + Gà, vịt, ngan, ngỗng: cung cấp thịt và trứng.

[SÁCH MỚI] Soạn Công nghệ 7 Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi - Cánh diều
[SÁCH MỚI] Soạn Công nghệ 7 Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi - Cánh diều
[SÁCH MỚI] Soạn Công nghệ 7 Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi - Cánh diều

Trả lời câu hỏi trang 44 SGK Công nghệ 7

Câu hỏi: Em hãy cho biết những lợi thế phát triển chăn nuôi của nước ta.

Lời giải:

- Ngành chăn nuôi nước ta có nhiều tiềm năng phát triển trong tương lai như:

   + Nhu cầu trong nước và thế giới về sản phẩm chăn nuôi ngày càng tăng

   + Liên kết doanh nghiệp trong nước và ngoài nước ngày càng mở rộng;

   + Công nghệ cao trong chăn nuôi được đầu tư và áp dụng ngày càng nhiều;

   + Người dân cần cù, ham học hỏi và thường xuyên cập nhật kiến thức mới về chăn nuôi.

Vận dụng: Địa phương em có những lợi thế nào để phát triển chăn nuôi?

Lời giải:

- Ngành chăn nuôi nước ta có nhiều tiềm năng phát triển trong tương lai như:

   + Nhu cầu trong nước và thế giới về sản phẩm chăn nuôi ngày càng tăng

   + Liên kết doanh nghiệp trong nước và ngoài nước ngày càng mở rộng;

   + Công nghệ cao trong chăn nuôi được đầu tư và áp dụng ngày càng nhiều;

   + Người dân cần cù, ham học hỏi và thường xuyên cập nhật kiến thức mới về chăn nuôi.


2. Một số vật nuôi phổ biến ở Việt Nam

Trả lời câu hỏi trang 44 SGK Công nghệ 7

Câu hỏi: Em hãy đọc nội dung mục 2 và cho biết tên, đặc điểm của một số vật nuôi phổ biến ở Việt Nam.

Lời giải:

[SÁCH MỚI] Soạn Công nghệ 7 Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi - Cánh diều

Trả lời câu hỏi trang 45 SGK Công nghệ 7

Luyện tập: Hãy quan sát các loại vật nuôi trong Hình 8.2 và gọi tên chúng.

[SÁCH MỚI] Soạn Công nghệ 7 Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi - Cánh diều

Lời giải:

Quan sát Hình 8.2, ta thấy:

Hình a: Lợn Sóc;

Hình b: Bò Holstein Friesian (HF);

Hình c: Trâu Việt Nam;

Hình d: Gà Ross 308;

Hình e: Bò vàng;

Hình g: Lợn Móng Cái;

Hình h: Dê cỏ;

Hình i: Lợn Landarce;

Hình k: Gà Ri.

Vận dụng: Trong các loại vật nuôi kể trên, loại nào được nuôi phổ biến ở địa phương em?

Lời giải:

Trong các loại vật nuôi kể trên, loại được nuôi phổ biến ở địa phương em: bò sữa, trâu, bò vàng, lợn landrce, gà ri


3. Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam

Trả lời câu hỏi trang 45 SGK Công nghệ 7

Câu hỏi: Hãy kể tên các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta.

Lời giải:

Có ba phương thức chăn nuôi phổ biến là:

- Nuôi chăn thả tự do,

- Nuôi công nghiệp (nuôi nhốt)

- Nuôi bán công nghiệp (bán chăn thả).

Trả lời câu hỏi trang 46 SGK Công nghệ 7

Luyện tập:

1. Em hãy quan sát Hình 8.3 và gọi tên các phương thức chăn nuôi tương ứng.

[SÁCH MỚI] Soạn Công nghệ 7 Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi - Cánh diều

2. Hãy so sánh đặc điểm của các phương thức chăn nuôi theo mẫu Bảng 8.1.

[SÁCH MỚI] Soạn Công nghệ 7 Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi - Cánh diều

Lời giải:

1. Quan sát Hình 8.3 để trả lời:

Hình a: Nuôi bán công nghiệp

Hình b: Nuôi chăn thả tự do

Hình c: Nuôi công nghiệp

2.

[SÁCH MỚI] Soạn Công nghệ 7 Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi - Cánh diều

Vận dụng: Hãy kể tên các phương thức chăn nuôi ở địa phương em. Phương thức đó áp dụng cho những loại vật nuôi nào?

Lời giải:

Ở địa phương em, nuôi nhiều trâu, bò; lợn ; gia cầm

   + Phương thức chăn nuôi được áp dụng với trâu, bò: bán chăn thả

   + Phương thức chăn nuôi được áp dụng với lợn: nuôi nhốt

   + Phương thức chăn nuôi được áp dụng với gia cầm:gà, vịt, ngan: bán chăn thả


4. Một số ngành nghề trong chăn nuôi

Trả lời câu hỏi trang 46 SGK Công nghệ 7

Câu hỏi: Trong chăn nuôi có những ngành nghề phổ biến nào? Hãy nêu đặc điểm của những ngành nghề đó.

Lời giải:

Trong ngành chăn nuôi có những ngành nghề phổ biến:

- Nghề chăn nuôi: thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra những hướng dẫn kĩ thuật.

- Nghề thú y: thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh.

- Nghề chọn tạo giống vật nuôi: thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao.

Trả lời câu hỏi trang 47 SGK Công nghệ 7

Luyện tập: Ngoài những nghề kể trên, hãy kể tên và mô tả những ngành nghề khác trong chăn nuôi mà em biết.

Lời giải:

Những ngành nghề khác trong chăn nuôi mà em biết:

- Ngành chăn nuôi và sản xuất giống lợn:  Chăn nuôi lợn thịt, lợn sữa.

Loại trừ:

   + Hoạt động kiểm dịch lợn, chăm sóc và cho bú được phân vào nhóm 06120 (Hoạt động dịch vụ
chăn nuôi.

   + Giết thịt, chế biến thịt lợn ngoài trang trại chăn nuôi được phân vào nhóm 1010 (Chế biến, bảo
quản thịt và các sản phẩm từ thịt).

- Lao động chăn nuôi: lên kế hoạch, tổ chức và thực hiện các hoạt động chăn nuôi để nhân giống, chăn nuôi gia súc, gia cầm.. để lấy thịt, sữa..

Vận dụng:

1. Em yêu thích nghề nào nhất trong chăn nuôi?

2. Ở địa phương em có những ngành nghề chăn nuôi nào?

Lời giải:

1. Em yêu thích nhất là nghề thú ý. Vì người làm nghề này thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi: khám bệnh cho vật nuôi, đỡ đẻ và siêu âm thai cho vật nuôi.

2. Ở địa phương em có những ngành nghề chăn nuôi: nghề thú ý, nghề chăn nuôi.

>>> Xem toàn bộ: Soạn Công nghệ 7 Cánh diều

-----------------------------

Trên đây Top lời giải đã cùng các bạn Soạn Công nghệ 7 Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi trong bộ SGK Cánh diều theo chương trình sách mới. Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này. Top lời giải đã có đầy đủ các bài soạn cho các môn học trong các bộ sách mới Cánh Diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức. Mời các bạn hãy click ngay vào trang chủ Top lời giải để tham khảo và chuẩn bị bài cho năm học mới nhé. Chúc các bạn học tốt!  

icon-date
Xuất bản : 07/07/2022 - Cập nhật : 29/07/2022