logo

Soạn Công nghệ 10 Bài 28 ngắn nhất: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi

Soạn Công nghệ 10 Bài 28 ngắn nhất: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi

Trong bài học này Top lời giải sẽ cùng các bạn Tóm tắt lý thuyết và trả lời toàn bộ các câu hỏi Bài 28: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi trong sách giáo khoa Công nghệ 10. 

Giờ chúng ta cùng nhau bắt đầu học bài nhé:

Mục tiêu cần đạt được của bài học:

- Biết được các loại nhu cầu về các chất dinh dưỡng của vật nuôi.

- Biết được thế nào là tiêu chuẩn, khẩu phần ăn của vật nuôi.


Hướng dẫn Soạn Công nghệ 10 Bài 28 ngắn nhất

Câu hỏi trang 81 Công nghệ 10

Em hãy dựa vào sơ đồ để xác định nhu cầu dinh dưỡng cho những vật nuôi sau: nuôi lấy thịt, sức kéo, mang thai, đẻ trứng và đực giống.

Soạn Công nghệ 10 Bài 28 ngắn nhất: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi (ảnh 2)

Trả lời:

- Nuôi lấy thịt, đẻ trứng: Nhu cầu sản xuất.

- Sức kéo, mang thai, đực giống: Nhu cầu duy trì.

Câu hỏi trang 82 Công nghệ 10

Theo em, vật nuôi sẽ bị ảnh hưởng như thế nào nếu khẩu phần ăn thiếu protein

Trả lời:

Nếu thiếu protein vật nuôi sẽ chậm phát triển, yếu và dễ nhiễm bệnh, giảm sức sản xuất (như sức kéo của trâu bò, ít thịt ở lợn, ít trứng ở gà,...).

Câu hỏi trang 83 Công nghệ 10

Theo em, để đảm bảo cung cấp đủ tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi trên, có nhất thiết phải sử dụng các loại thức ăn trong khẩu phần đã nêu hay không?

Trả lời:

Không nhất thiết phải sử dụng các loại thức ăn trong khẩu phần ăn mà có thể sử dụng các loại thức ăn thay thế chỉ cần đảm bảo năng lượng, vitamin, khoáng,... là được.

Soạn Bài 1 trang 83 ngắn nhất:

Muốn vật nuôi tạo ra được nhiều sản phẩm cần đáp ứng những nhu cầu gì về dinh dưỡng cho chúng? Cho ví dụ cụ thể.

Trả lời:

Cơ thể vật nuôi muốn tồn tại được phải nhờ có lượng thức ăn nhất định được lấy vào hàng ngày.

Để xác định nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi người ta phải biết được thành phần cơ thể vật nuôi, các loại sản phẩm, nhu cầu vật chất và năng lượng để tạo nên từng loại sản phẩm như thịt, trứng, sữa...

  • Nhu cầu duy trì: lượng chất dinh dưỡng tối thiểu để vật nuôi tồn tại, duy trì thân nhiệt và các hoạt động sinh lí trong trạng thái không tăng hoặc giảm khối lượng, không cho sản phẩm.

  • Nhu cầu sản xuất: lượng chất dinh dưỡng để tăng khối lượng cơ thể và tạo ra sản phẩm khi: sản suất tinh dịch, nuôi thai, sản xuất trứng,...

Ví dụ: Với vật lấy sức kéo: ở nước ta có khoảng 72% trâu và 31% bò làm nhiệm vụ cày, kéo xe... thức ăn chủ đạo vẫn là rơm, rạ, cỏ, cây ngô, bã mía, cây họ đạu... Thức ăn tinh với trâu bò cày kéo là thức ăn hỗ trợ trong vụ cày kéo (đông xuân) thường nấu cháo hoạc cám cho ăn trước khi đi cày bừa.

Soạn Bài 2 trang 83 ngắn nhất:

Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là gì? Tiêu chuẩn ăn thường được xác định bằng các chỉ số nào?

Trả lời:

Tiêu chuẩn ăn là những quy định về mức ăn được thể hiện bằng những chỉ số về dinh dưỡng cần có trong khẩu phần ăn như năng lượng, prôtêin, chất khoáng... nhằm cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cần thiết cho vạt nuôi để duy trì các hoạt đông sống và để con vật cho năng suất cao.

Tiêu chuẩn ăn thường được xác định bằng các chỉ số:

  • Năng lượng

  • Protein

  • Khoáng

  • Vitamin

Soạn Bài 3 trang 83 ngắn nhất:

Khẩu phần ăn của vật nuôi là gì? Khi phối hợp khẩu phần cần đảm bảo những nguyên tắc nào?

Trả lời:

- Khẩu phần thức ăn vật nuôi là lượng các loại thức ăn cung cấp hàng ngày đảm bảo cho con vật tồn tại và sản xuất ra thịt, trứng, sữa, lông hoặc cung cấp sức kéo.

- Khẩu phần ăn phải đáp ứng yêu cầu của vật nuôi để duy trì sự sống và sản xuất thịt, sữa, trứng... trong khẩu phần ăn phải cân đối và đủ prôtêin, năng lượng, vitamin và muối khoáng. Khẩu phần ăn bao gồm khẩu phần duy trì và khẩu phần sản xuất.

- Các nguyên tắc khi phối hợp khẩu phần:

1. Nguyên tắc khoa học

a. Dưỡng, đảm bảo cân bằng các chất dinh dưỡng trong khẩu phần ăn, trọng tâm là năng lượng và prôtêin.

Tỉ lệ dinh dưỡng chính là tỉ lệ giữa những chất không prôtêin và những chất prôtêin.

b. Khối lượng khẩu phần ăn

Dạ dày vật nuôi có hạn, nếu thức ăn nhiều thì vượt quá sức chứa dạ dày. Thức ăn phải phù hợp về lượng.

2. Nguyên tắc kinh tế:

Giá thành khẩu phần ăn không quá cao, hiệu quả sử dụng cao, vật liệu có ở địa phương, giảm chi phí vận chuyển...


Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 28 tuyển chọn

Câu 1: Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi được biểu thị bằng :

A. Chất xơ, axit amin

B. Thức ăn tinh, thô

C. Loại thức ăn

D. Chỉ số dinh dưỡng

Đáp án: D. Chỉ số dinh dưỡng

Giải thích: Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi được biểu thị bằng: Chỉ số dinh dưỡng – SGK trang 82

Câu 2: Xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Loài, giống

B. Lứa tuổi.

C. Đặc điểm sinh lý

D. Tất cả phương án trên

Đáp án: D. Tất cả phương án trên

Giải thích: Xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi phụ thuộc vào : Loài, giống . Lứa tuổi. Đặc điểm sinh lý – SGK trang 82

Câu 3: Protein có tác dụng:

A. Trao đổi chất

B. Tổng hợp các hoạt chất sinh học

C. Tính bằng UI

D. Tổng hợp protit

Đáp án: B. Tổng hợp các hoạt chất sinh học

Giải thích: Protein có tác dụng: Tổng hợp các hoạt chất sinh học - SGK trang 82

Câu 4: Ví dụ nào thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi:

A. Năng lượng 3000Kcalo

B. P 13g, Vitamin A

C. Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg

D. Fe 13g, NaCl 43g

Đáp án: C. Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg

Giải thích: Ví dụ nào thể hiện khẩu phần ăn của vật nuôi: Tấm 1.5kg, bột sắn 0.3 kg - SGK trang 83

Câu 5: Nguyên tắc phối trộn khẩu phần ăn đảm bảo tính khoa học:

A. Đủ tiêu chuẩn, hợp khẩu vị

B. Tân dụng thức ăn có sẵn

C. Chi phí thấp, vật nuôi thích ăn

D. Hạ giá thành, phù hợp tiêu hóa

Đáp án: A. Đủ tiêu chuẩn, hợp khẩu vị

Giải thích: Nguyên tắc phối trộn khẩu phần ăn đảm bảo tính khoa học: Đủ tiêu chuẩn, hợp khẩu vị - SGK trang 83

Câu 6: Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi quy định mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong:

A. 1 ngày.

B. 1 ngày đêm.

C. 1 đêm.

D. 2 ngày đêm.

Đáp án: B. 1 ngày đêm.

Giải thích: Tiêu chuẩn ăn của vật nuôi quy định mức ăn cần cung cấp cho một vật nuôi trong: 1 ngày đêm – SGK trang 82

Câu 7: Trong các chất sau, chất nào là chất dinh dưỡng giàu năng lượng nhất?

A. Lipit.

B. Gluxit.

C. Protein.

D. Vitamin.

Đáp án: A. Lipit.

Giải thích: Trong các chất sau, chất dinh dưỡng giàu năng lượng nhất là: Lipit – SGK trang 82

Câu 8: Năng lượng trong thức ăn được tính bằng đơn vị?

A. Calo.

B. Volt.

C. Km.

D. Kg.

Đáp án: A. Calo.

Giải thích: Năng lượng trong thức ăn được tính bằng đơn vị: Calo – SGK trang 82

Câu 9: Trong các chất khoáng sau chất nào không phải là chất khoáng vi lượng?

A. Fe.

B. Co.

C. Ca.

D. Tất cả đều đúng.

Đáp án: C. Ca.

Giải thích: Trong các chất khoáng sau chất không phải là chất khoáng vi lượng là: Ca – SGK trang 82

Câu 10: Tác dụng của Vitamin là:

A. Tổng hợp các chất sinh học.

B. Điều hoà các quá trình trao đổi chất trong cơ thể.

C. Tái tạo mô.

D. Tăng hấp thu chất dinh dưỡng.

Đáp án: B. Điều hoà các quá trình trao đổi chất trong cơ thể.

Giải thích: Tác dụng của Vitamin là: Điều hoà các quá trình trao đổi chất trong cơ thể - SGK trang 82

Vậy là chúng ta đã cùng nhau soạn xong Bài 28: Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi trong SGK Công nghệ 10. Mong rằng bài viết trên đã giúp các bạn nắm vững kiến thức lí thuyết, soạn được các câu hỏi trong nội dung bài học dễ dàng hơn qua đó vận dụng để trả lời câu hỏi trong đề kiểm tra để đạt kết quả cao.

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021