Câu 1 (trang 90 Ngữ Văn 8 Tập 1)
Từ ngữ toàn dân |
Từ ngữ được dùng ở địa phương em |
Cha |
Cha |
Mẹ |
Mẹ |
Ông nội |
Ông nội |
Bà nội |
Bà nội |
Ông ngoại |
Ông ngoại |
Bà ngoại |
Bà ngoại |
Bác (anh trai của cha) |
Bác |
Bác (vợ anh trai của cha) |
Bác |
Chú (em trai của cha) |
Chú |
Thím (vợ em trai của cha) |
Thím |
Bác (chị gái của cha) |
Bác |
Bác (chông chị gái của cha) |
Bác |
Cô (em gái của cha) |
Cô |
Chú (chồng em gái của cha) |
Chú |
Bác (anh trai của mẹ) |
Bác |
Bác (vợ anh trai của mẹ) |
Bác |
Cậu (em trai của mẹ) |
Cậu |
Mợ (vợ em trai của mẹ) |
Mợ |
Bác (chị gái của mẹ) |
Bác |
Bác (chồng chị gái của mẹ) |
Bác |
Dì (em gái của mẹ) |
Dì |
Chú (chồng em gái của mẹ) |
Chú |
Anh trai |
Anh trai |
Chị dâu (vợ của anh trai) |
Chị dâu |
Em trai |
Em trai |
Em dâu (vợ của em trai) |
Em dâu |
Chị gái |
Chị gái |
Anh rể (chồng của chị gái) |
Anh rể |
Em gái |
Em gái |
Em rể (chồng của em gái) |
Em rể |
Con |
Con |
Con dâu (vợ của con trai) |
Con dâu |
Con rể (chồng của con gái) |
Con rể |
Cháu (con của con) |
Cháu |
Câu 2 (trang 92 Ngữ Văn 8 Tập 1)
Từ toàn dân |
Từ địa phương |
Cha |
Ba, tía, thày, cậu |
Mẹ |
Má, bầm, mợ, bu |
Ông nội |
Nội |
Bà nội |
Nội |
Ông ngoại |
Ngoại |
Bà ngoại |
Ngoại |
Chú (chồng em gái của mẹ) |
Dượng |
Câu 3 (trang 92 Ngữ Văn 8 Tập 1)
- Ngại gì một nỗi xa đàng
Bác mẹ chưa biết họ hàng chưa hay.
Anh có lòng thương chờ đợi ít ngày,
Được phép mẹ thầy, anh hãy vãng lai.
Trước răng sao rứa không sai.
- Ân cha nghĩa mẹ chưa đền,
Bậu mong ôm gối cuốn mền theo ai ?
- Đói lòng ăn nắm lá sung
Chồng một thì lấy, chồng chung thì đừng.
Một thuyền một lái chẳng xong
Một chĩnh đôi gáo còn nong tay nào