logo

A closer look 1


Unit 7: Traffic


A closer look 1 (phần 1 6 trang 8-9 SGK Tiếng Anh 7 mới)

1. Have you seen these road signs? Talk about The meaning of the signs below with a partner? (Bạn đã nhìn thấy những biển báo đường bộ này chưa? Nói về ý nghĩa của những biển báo bên dưới với một bạn cùng lớp.)

1. traffict lights

(đèn giao thông)

2. no parking

(cấm đỗ xe)

3. no right turn

(cấm rẽ phải)

4. hospital ahead

(bệnh viện ở phía trước)

5. parking

(nơi đỗ xe)

6. cycle lane

(làn đường dành cho xe đạp)

7. school head

(trường học ở phía trước)

8. no cyling

(cấm xe đạp)

2. Label the signs in 1 with the words/phareses below. (Gắn tên những biển báo trong bài 1 với các từ/cụm từ dưới đây.)
 

1. traffict lights: đèn giao thông

2. no parking: cấm đỗ xe

3. no right turn: cấm rẽ phải

4. Hospital ahead: phía trước là bệnh viện

5. Parking: nơi đỗ xe

6. Cycle lane: đường dành cho xe đạp

7. School head: Phía trước là trường học

8. No cycling: cấm xe đạp

3. Work in pairs. Discuss which of the signs you see on the way to school. việc theo cặp. (Làm thảo luận về những biển báo bạn thấy trên đường tới trường.)

On the way to school, I can see a "no left turn" sign.

On my way to school there is a hospital, so I can see a "hospital ahead" sign.

On the way to school, I see a "parking" sign. It allows people to park car or bike in a restricted area. There are a lot of car parking orderly below that sign.

On the way to school, I see a "no turn right" sign. I also see some do not follow the sign.

Hướng dẫn dịch:

Trên đường tới trường, tớ thấy biển báo “Không rẽ trái”.

Trên đường tới trường của tớ có một bệnh viện, nên tớ nhìn thấy biển báo “Bệnh viện ở phía trước”.

Trên đường tới trường, tớ nhìn thấy biển “Đỗ xe”. Nó cho phép mọi người đậu xe hơi hay xe đạp trong một khoảng nhất định. Có rất nhiều xe đỗ ngăn nắp dưới cái biển đó.

Trên đường tới trường tớ thấy biển báo “không rẽ phải” nhưng vẫn có người không tuân thủ theo.

4. Listen and repeat. Pay attention to sounds /e/ and /ei/. (Nghe và lặp lại. Chú ý tới các âm /e/ và /ei/.)

Bài nghe:

/e/

/ei/

Left

enter

Ahead

Present

Helicopter

Center

Never

seatbelt

Plane

Way

Station

Train

Indicate

Mistake

Pavement

break

5. Listen to these sentences carefully. Single-underline the words with sound /e/ and double-underline the words with sound /ei/. (Nghe các câu sau một cách cẩn thận. Gạch một gạch với từ có âm /e/ và gạch 2 gạch với từ có âm /ei/.)

Bài nghe:

Chú ý: từ có 2 gạch dưới được viết lại thành từ in đậm +1 gạch dưới

1. Does your bike ever break down on the way to school?

2. It is not very far to the railway station.

3. We must always obey traffic rules for our safety.

4. You must keep to the left when you are in the UK.

5. They are waiting for the next train to come.

6. Find the words containing sound /e/ and the words containing sound /ei/ in 1-3 on page 8. Then read them aloud. (Tìm các từ có chứa âm /e/ và các từ có chứa âm /ei/ trong bài 1-3 trang 8. Sau đó đọc to chúng.)

/e/

/ei/

ahead

red

left

phrase

lane

information

way

Xem toàn bộ Soạn Anh 7 mới : Unit 7. Traffic

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021