logo

[Sách mới] Trắc nghiệm Vật lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

Tổng hợp các câu hỏi Trắc nghiệm Vật lí 10 Cánh diều Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc có đáp án đầy đủ và chính xác nhất bám sát nội dung Sách mới Vật lí 10 Cánh diều.

Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc


1. Trắc nghiệm Vật lí 10 Bài 1 Cánh diều

Câu 1: Một dòng sông có chiều rộng là 60m nước chảy với vận tốc 1m/s so với bờ. Một người lái đò chèo một chiếc thuyền đi trên sông với vận tốc 3m/s. Xác định vận tốc của thuyền đối với bờ khi xuôi dòng là?

A. 4m/s

B. 2m/s

C. 3,2 m/s

D. 5 m/s

Câu 2: Độ dịch chuyển là một đại lượng:

A. Vô hướng, có thể âm.

B. Vô hướng, bằng 0 hoặc luôn dương.

C. Vectơ vì vừa có hướng xác định và vừa có độ lớn.

D. Vectơ vì có hướng xác định.

Câu 3: Vận tốc được tính bằng:

A. Quãng đường đã đi chia cho khoảng thời gian đi hết quãng đường đó.

B. Quãng đường đã đi nhân với khoảng thời gian đi hết quãng đường đó.

C. Độ dịch chuyển chia cho khoảng thời gian dịch chuyển.

D. Độ dịch chuyển nhân với khoảng thời gian dịch chuyển.

Câu 4: Một xe ô tô xuất phát từ tỉnh A, đi đến tỉnh B cách A 10 km; rồi lại trở về vị trí xuất phát ở tỉnh A. Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. Quãng đường mà ô tô đó đi được là 0 km. Độ dịch chuyển là 0 km.

B. Quãng đường mà ô tô đó đi được là 20 km. Độ dịch chuyển là 0 km.

C. Quãng đường mà ô tô đó đi được là 20 km. Độ dịch chuyển là 20 km.

D. Quãng đường mà ô tô đó đi được là 0 km. Độ dịch chuyển là 20 km.

Câu 5: Một chiếc xuồng đi xuôi dòng nước từ A đến B mất 4 giờ, còn nếu đi ngược dòng nước từ B đến A mất 5 giờ. Biết vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 4 km/h. Tính quãng đường AB.

A. 120 km.

B. 160 km.

C. 100 km.

D. 100 km.

Câu 6: Số hiển thị trên đồng hồ đo tốc độ của các phương tiện giao thông khi đang di chuyển là gì?

A. Vận tốc trung bình.

B. Tốc độ trung bình.

C. Vận tốc tức thời.

D. Tốc độ tức thời.

Câu 7: Tốc độ trung bình là đại lượng:

A. Đặc trưng cho độ nhanh, chậm của chuyển động.

B. Đặc trưng cho hướng của chuyển động.

C. Đặc trưng cho vị trí của chuyển động.

D. Đặc trưng cho mọi tính chất của chuyển động.

Câu 8: Một canô chạy thẳng đều xuôi dòng từ bến A đến bến B cách nhau 54 km mất khoảng thời gian 3 h. Vận tốc của dòng chảy là 6 km/h. Tính vận tốc của canô đối với dòng chảy.

A. 24 km/h.

B. 18 km/h. 

C. 12 km/h. 

D. 6 km/h

Câu 9: Tốc độ trung bình được tính bằng:

A. Quãng đường đi được chia cho khoảng thời gian đi hết quãng đường đó.

B. Quãng đường đi được nhân với khoảng thời gian đi hết quãng đường đó.

C. Độ dịch chuyển chia cho khoảng thời gian dịch chuyển.

D. Độ dịch chuyển nhân với khoảng thời gian dịch chuyển.

Câu 10: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật

A. Chuyển động tròn.

B. Chuyển động thẳng và không đổi chiều.

C. Chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần.

D. Chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần.

Câu 11: Một chiếc thuyền xuôi dòng sông từ A đến B hết 2 giờ 30 phút. Khi quay ngược dòng từ B đến A mất 3 giờ. Vận tốc của nước so với bờ sông và vận tốc của thuyền so với nước là không đổi. Tính thời gian để chiếc thuyền không nổ máy tự trôi từ A đến B là bao nhiêu?.

A. 30 h.

B. 25 h.

C. 20 h.

D. 35 h.

Câu 12: Quãng đường là một đại lượng:

A. Vô hướng, có thể âm.

B. Vô hướng, bằng 0 hoặc luôn dương.

C. Vectơ vì vừa có hướng và vừa có độ lớn.

D. Vectơ vì có hướng.

Câu 13: Đại lượng nào dưới đây là đại lượng vectơ?

A. Quãng đường.

B. Thời gian.

C. Độ dịch chuyển.

D. Tốc độ chuyển động.

Câu 14: Một máy bay bay từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh hết 1 h 45 p. Nếu đường bay Hà Nội – Hồ Chí Minh dài 1400 km thì tốc độ trung bình của máy bay là bao nhiêu?

A. 600 km/h.

B. 700 km/h.

C. 800 km/h.

D. 900 km/h.

Câu 15: Số chỉ của tốc kế cho ta biết đại lượng nào của chuyển động?

A. Vận tốc trung bình.

B. Tốc độ tức thời.

C. Tốc độ trung bình

D. Thời gian chuyển động.

2. Soạn Vật lí 10 Bài 1 Cánh diều 

>>> Soạn Vật lí 10 Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc


3. Lý thuyết Vật lí 10 Bài 1 Cánh diều

>>> Tóm tắt Lý thuyết Vật lí 10 Bài 1: Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc

icon-date
Xuất bản : 13/09/2022 - Cập nhật : 13/09/2022