logo

[Sách mới] Trắc nghiệm Địa 10 Bài 5 CTST: Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm Sách mới Trắc nghiệm Địa 10 Bài 5 CTST: Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất có đáp án đầy đủ nhất.

Bài 5: Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất


1. Trắc nghiệm Địa 10 Bài 5 Chân trời sáng tạo

Câu 1: Vĩ tuyến nào sau đây nhận được nhiều nhiệt và ánh sáng nhất trong năm?

A. Vòng cực.

B. Xích đạo.

C. Chí tuyến.

D. Cực.

Câu 2: Những nơi nào sau đây trong năm không có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh?

A. Xích đạo và vòng cực

B. Vòng cực và chí tuyến

C. Xích đạo và hai cực

D. Vòng cực và hai cực

Câu 3: Vào ngày nào trong năm các địa điểm ở bán cầu Bắc nhận được lượng nhiệt và ánh sáng nhiều nhất?

A. 22/12.

B. 23/9.

C. 22/6.

D. 21/3.

Câu 4: Quốc gia nào sau đây có nhiều múi giờ đi qua lãnh thổ nhất?

A. Liên bang Nga

B. Trung Quốc

C. Ca-na-đa

D. Hoa Kì 

Câu 5: Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất trong năm?

A. 21/3.

B. 23/9.

C. 22/12.

D. 22/6.

Câu 6: Nguyên nhân sinh ra các mùa trong năm là do

A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng từ tây sang đông.

B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hình elip gần tròn.

C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo trục nghiêng và không đổi hướng.

D. Trái Đất thực hiện cùng lúc hai chuyển động tự quay và quay quanh Mặt Trời.

Câu 7: Thời gian bắt đầu các mùa ở nước ta thường đến sớm hơn các nước vùng ôn đới khoảng bao nhiêu ngày?

A. 60 ngày.

B. 15 ngày.

C. 45 ngày.

D. 30 ngày.

Câu 8: Ngày nào sau đây ở bán cầu Bắc có thời gian ban ngày dài nhất, thời gian ban đêm ngắn nhất trong năm?

A. 21/3.

B. 22/12.

C. 22/6.

D. 23/9.

Câu 9: Tại cùng một thời điểm, nếu ở phía tây đường chuyển ngày quốc tế là ngày 28/02/2022 thì ở phía đông sẽ là ngày bao nhiêu?

A. 27/02/2022

B. 28/02/2022

C. 29/02/2022

D. 01/03/2022

Câu 10: Nơi nào sau đây trong năm không có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh?

A. Nội chí tuyến

B. Chí tuyến

C. Ngoại chí tuyến

D. Xích đạo

Câu 11: Nguyên nhân nào sau đây không sinh ra lực Côriôlit?

A. Hướng chuyển động từ tây sang đông

B. Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời

C. Trái Đất tự quay quanh trục

D. Vận tốc dài ở các vĩ tuyến khác nhau

Câu 12: Lượng nhiệt ở các vĩ độ nhận được khác nhau phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau đây?

A. Đặc điểm bề mặt đệm.

B. Độ lớn góc nhập xạ.

C. Vận tốc quay của Trái Đất.

D. Thời gian chiếu sáng.

Câu 13: Giới hạn xa nhất về phía Bắc mà tia sáng Mặt Trời có thể chiểu thẳng góc là

A. Vĩ độ 23°B.

B. Vòng cực Bắc.

C. Chí tuyến Bắc.

D. Vĩ độ 30°B.

Câu 14: Vận tốc tự quay quanh trục của Trái Đất có đặc điểm nào sau đây?

A. Tăng dần từ xích đạo về hai cực

B. Giống nhau ở tất cả các vĩ tuyến

C. Lớn nhất ở chí tuyến, giảm dần về hai cực

D. Lớn nhất ở xích đạo, giảm dần về hai cực

Câu 15: Những nơi nào sau đây trong năm có hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh?

A. Vòng cực và chí tuyến

B. Chí tuyến và Xích đạo

C. Chí tuyến và hai cực

D. Xích đạo và vòng cực


2. Soạn Địa 10 Bài 5: Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất Chân trời sáng tạo

>>> Soạn Địa 10 Bài 5: Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất


3. Lý thuyết Địa 10 Bài 5 Chân trời sáng tạo

>>> Tóm tắt Lý thuyết Địa 10 Bài 5 ngắn nhất Chân trời sáng tạo

icon-date
Xuất bản : 11/09/2022 - Cập nhật : 12/09/2022