logo

Quá khứ của talk

icon_facebook

Chắc hẳn từ “Talk” không còn xa lạ với mọi người trong cả văn viết lẫn văn nói. Vậy quá khứ của từ “Talk” là gì? Dưới đây là bài viết do Toploigiai biên soạn để giúp bạn tìm câu trả lời cho câu hỏi đó, mời các bạn tham khảo đó?


1. Quá khứ của “Talk” là gì?

Quá khứ của Talk chia rất đơn giản chỉ cần thêm ed vào sau động từ Talk không phân biệt ngôi của chủ ngữ trong câu:

Ngôi I/You/We/They/Nsố nhiều She/He/It/Nsố ít
Cách chia Talked

Ví dụ: Huong talked for almost three hours. (Huong đã nói chuyện gần ba tiếng đồng hồ).

Để hiểu rõ hơn về quá khứ của “Talk”, ta cùng tham khảo bảng dưới đây:

Bảng chia động từ

Số Ngôi

Số ít

Số nhiều

I You He/She/It We You They
Hiện tại đơn talk talk talks talk talk talk
Hiện tại tiếp diễn am talking are talking is talking are talking are talking are talking
Quá khứ đơn talked talked talked talked talked talked
Quá khứ tiếp diễn was talking were talking was talking were talking were talking were talking
Hiện tại hoàn thành have talked have talked has talked have talked have talked have talked
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been talking have been talking has been talking have been talking have been talking have been talking
Quá khứ hoàn thành had talked had talked had talked had talked had talked had talked
QK hoàn thành Tiếp diễn had been talking had been talking had been talking had been talking had been talking had been talking
Tương Lai will talk will talk will talk will talk will talk will talk
TL Tiếp Diễn will be talking will be talking will be talking will be talking will be talking will be talking
Tương Lai hoàn thành will have talked will have talked will have talked will have talked will have talked will have talked
TL HT Tiếp Diễn will have been talking will have been talking will have been talking will have been talking will have been talking will have been talking
Điều Kiện Cách Hiện Tại would talk would talk would talk would talk would talk would talk
Conditional Perfect would have talked would have talked would have talked would have talked would have talked would have talked
Conditional Present Progressive would be talking would be talking would be talking would be talking would be talking would be talking
Conditional Perfect Progressive would have been talking would have been talking would have been talking would have been talking would have been talking would have been talking
Present Subjunctive talk talk talk talk talk talk
Past Subjunctive talked talked talked talked talked talked
Past Perfect Subjunctive had talked had talked had talked had talked had talked had talked
Mệnh lệnh   talk   Let′s talk talk

 
[CHUẨN NHẤT] Quá khứ của talk

2. Các từ đi kèm với từ “Talk”

1. Talk about sth = discuss sth: nhắc đến

Ví dụ: I don't want to talk about him anymore. (Tôi không muốn nhắc về anh ấy nữa)

2. Talk to sb = Have a talk with sb: nói chuyện/ trò chuyện với ai đó.

Ví dụ: I talk to my mother about going to college. (Tôi nói chuyện với mẹ tôi về việc học đại học.)

3. Talk back: cãi lại

Ví dụ: Children are not allowed to talk back to their parents! (Con cái không được phép cãi lại cha mẹ.)

4. Talk sb into doing sth = convince sb to do sth: thuyết phục ai đó làm gì

Ví dụ: My father talked me to take part in the Geography exam. (Bố tôi thuyết phục tôi đi thi môn Địa Lý.)

5. Talk sth over = discuss sth: thảo luận, bàn về việc gì

Ví dụ: We talked over the plan to go with the camping for more than two clocks. (Chúng tôi bàn về kế hoạch đi cắm trại hơn hai giờ đồng hồ.

6. Talk sth out: nói chuyện để giải quyết vấn đề gì

Ví dụ:  Let’s not get mad. Let’s talk out this matter calmly. (Đừng nổi nóng, hãy cùng nói chuyện bình tĩnh để giải quyết vấn đề này)

7. Take on = continue to talk: tiếp tục nói chuyện

Ví dụ: The conversation talked on for hours. I wonder if she is going to stop soon! (Cuộc nói chuyện kéo dài hàng giờ. Không biết cô ấy có định dừng lại sớm không!)


4. Bài tập vận dụng

Bài 1: Tìm lỗi sai và sửa

1. Anne spoke over an audience of 3,000 at the meeting.

2. “Is July there, please?” “Telling.”

3. Are you saying me that I can’t come in?

4. The manager is telling with the customers.

5. She will not talked to me no matter what I do.

Đáp án:

1. over -> with 

2. telling -> speaking

3. saying -> telling

4. telling -> speaking/talking

5. talked -> talk

Bài 2: Điền từ say, tell, talk, speak vào chỗ trống

1. Don’t ….. my mother about our story.

2. Jack was waiting for a reason, but you didn’t ….. a word.

3. Luke ….. that he would wait for you at the bookstore.

4. Trang ….. them that she was going to buy a new car.

5. Does she ….. Vietnamese?

Đáp án:

1. tell

2. say

3. said

4. told

5. speak

icon-date
Xuất bản : 18/01/2022 - Cập nhật : 06/11/2022

Câu hỏi thường gặp

Đánh giá độ hữu ích của bài viết

😓 Thất vọng
🙁 Không hữu ích
😐 Bình thường
🙂 Hữu ích
🤩 Rất hữu ích
image ads