logo

Provide đi với giới từ gì?

Câu trả lời chính xác nhất: Động từ provide sẽ đi cùng 2 giới từ là for, with. Cấu trúc Provide somebody with something có nghĩa là cung cấp cho ai cái gì và cấu trúc Provide for someone mang nghĩa là chăm sóc, chu cấp cho ai cái gì. ngoài ra, provide còn đi với liên từ that mang nghĩa miễn là, chỉ cần thỏa mãn điều kiện gì thì điều gì đó sẽ xảy ra.

Cùng Top lời giải tìm hiểu chi tiết hơn về giới từ Provide qua bài viết dưới đây!


1. Provide nghĩa là gì?

provide đi với giới từ gì

- Provide được biết đến là một ngoại động từ có nghĩa là nó sẽ cung cấp hay là cho ai thứ gì đó mà họ muốn hoăc cần.

Ví dụ:

Each year, poor households are provided with a different amount of money, facilities, and food by the state. (Mỗi năm, các hộ nghèo đều được nhà nước cung cấp một khoản tiền hỗ trợ, cơ sở vật chất và các loại thực phẩm khác nhau.)

All meals are provided at no additional cost. (Tất cả các bữa ăn đề được cung cấp không cần thêm chi phí nào.)

- Động từ Provide còn có ý nghĩa khác là khiến cho thứ gì đó xảy ra hoặc là tồn tại. Bạn có thể hiểu đơn giản là nó mang ý nghĩa chuẩn bị, đề phòng cho một vấn đề, khi đó nó sẽ mang nghĩa là cho phép điều gì xảy ra.

Ví dụ:

The project provides a chance for different students to work together. (Dự án này tạo ra cơ hội cho những học sinh khác nhau được làm việc cùng với nhau.)

The announcement provides for the immediate actions on environmental problems. (Thông báo đưa ra các hành động tức thời đối với các vấn đề môi trường.)

>>> Xem thêm: Popular đi với giới từ gì?


2. Provide đi với giới từ gì trong Tiếng Anh?

"Provide" được sử dụng rất phổ biến trong khi nói và viết. Thông thường, động từ này có thể kết hợp với nhiều giới từ khác nhau. Với mỗi giới từ này, "provide" sẽ có cách sử dụng và ý nghĩa khác nhau.

a, Cấu trúc Provide + with:

- Cấu trúc này được sử dụng với ý nghĩa "cung cấp cho ai đó thứ gì"

Công thức chung:

S + provide someone + with + something

Ví dụ:

The government provided the flood victims with food and clothing.

(Chính phủ đã cung cấp cho các nạn nhân lũ lụt các loại thực phẩm và quần áo)

 All employees here are provided with a full range of benefits in terms of salary, bonus, health ...

(Tất cả nhân viên tại đây đều được cung cấp đầy đủ các lợi ích về lương thưởng, y tế..)

 - Hoặc, với nghĩa tương tự, khi vật lên trước, cấu trúc được dịch là cung cấp cái gì cho ai thì phải áp dụng công thức sau:

S + provide something + to + someone

Ví dụ:

If you provide their favorite comics to them, they will be grateful to you. (Nếu bạn cung cấp truyện tranh yêu thích cho chúng, chúng sẽ biết ơn bạn.

Don't forget they provided capital to us. (Đừng quên họ đã cung cấp vốn cho chúng ta.)

>>> Xem thêm: Impressed đi với giới từ gì?

b, Cấu trúc Provide + for:

- Cấu trúc Proᴠide for + ѕomebodу mang nghĩa chu cấp, chăm ѕóc ai đó (đồ ăn, quần áo,…)

Công thức mẫu chung như sau:

S + provide for + someone

Ví dụ:

Parentѕ muѕt proᴠide for their children.

Bố mẹ cần chăm ѕóc cho con cái của họ.

After loѕing hiѕ job, Jack ᴡorried that he ᴡould not be able to proᴠide for hiѕ familу.

Sau khi mất ᴠiệc, Jack lo lắng rằng anh ấу ѕẽ không thể chu cấp được cho gia đinh.

 - Ngoài ra: Proᴠide for + ѕomething mang nghĩa chuẩn bị, lên kế hoạch, đề phòng cho các ѕự kiện (thường là tiêu cực) có thể хảу ra trong tương lai.

Ví dụ:

You ѕhould bring an umbrella to proᴠide for heaᴠу rain.

Bạn nên mang theo ô đề phòng mưa to.

You ѕhould proᴠide for eхchange rate fluctuationѕ ᴡhen calculating the price.

Bạn nên chuẩn bị cho ѕự biến đổi của tỉ lệ hối đoái khi tính giá.

- Hoặc thường thấy trong các điều luật, ở đây cấu trúc provide có nghĩa là quy định, thực thi điều gì đó, thi hành luật nào đó.

Ví dụ:

The company’s policy provides for two members of the board to represent the company.

(Chính sách của công ty cho phép 2 thành viên hội đồng đại diện cho công ty.)

c, Cấu trúc Provide + that

Khi đi với giới từ “that” thì động từ provide sẽ không mang nghĩa là cung cấp hoặc chu cấp cho ai đó, mà nó thường đi cùng với một mệnh đề nào đó để biệt đạt về ý nghĩa “miễn là, chỉ cần” hoặc là điều kiện nào đó có thật thì điều gì đó sẽ được xảy ra.

Công thức chung:

S + V, provided/providing that S + V

Ví dụ:

I will give her this book tomorrow, provided that she comes to class.

(Tôi sẽ đưa quyển sách này cho cô ấy ngày mai, miễn là cô ấy đến lớp.)

Providing that she is abroad, I’m afraid I cannot deliver your message soon.

(Nếu cô ấy ở nước ngoài, tôi e là tôi không thể chuyển lời của bạn tới cô ấy sớm được.)

------------------------------

Trên đây Top lời giải đã cùng các bạn trả lời câu hỏi Provide đi với giới từ gì? Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này, chúc các bạn học tốt!

icon-date
Xuất bản : 14/06/2022 - Cập nhật : 14/06/2022