logo

Phiếu bài tập Toán lớp 4


Phiếu bài tập số 1


I. Trắc nghiệm

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng

Nếu a = 9240 thì giá trị biểu thức 45105 – a : 5 là:

A. 7173                 

B. 43257

C. 42357               

D. 7183

ĐÁP ÁN: B. 43257

Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước đáp số đúng:

Một đội công nhân đắp đường, trong 4 ngày đầu đắp được 180m đường. Hỏi trong một tuần đội đó đắp được bao nhiêu mét đường? (Biết rằng 1 tuần làm việc 5 ngày và số mét đường đắp được trong mỗi ngày là như nhau)

A. 225m đường                                                

B. 144m đường

C. 135m đường                                                

D. 215m đường

ĐÁP ÁN: A. 225m đường

Câu 3: Số tám mươi lăm nghìn bốn trăm linh ba được viết là:

A. 85430                         

B. 85403

C. 85034                         

D. 80543

ĐÁP ÁN: B. 85403

Câu 4: Hãy sắp xếp các số sau 57429; 58429; 57529; 57329 theo thứ tự từ bé đến lớn:

A. 57329; 57429; 57529 ; 58429                             

B. 57329; 57529 ; 57429; 58429

C. 57329; 57529 ; 58429 ; 57429                             

D. 57429; 58429; 57529; 57329

ĐÁP ÁN: A. 57329; 57429; 57529 ; 58429

Câu 5: Chữ số 5 trong số 45837 thuộc hàng nào?

 A. Hàng trăm                              

B. Hàng nghìn

C. Hàng chục nghìn                   

D. Hàng chục

ĐÁP ÁN: B. Hàng nghìn

Câu 6: Kết quả của phép tính: 48352 + 21076 = ?

A.69378 ;                        

B. 69328 ;

C. 69428 ;                       

D. 69248

ĐÁP ÁN: C. 69428

Câu 7: Tìm x biết x : 3 = 12321

 A. 4107 ;                         

B. 417 ;

C. 369963 ;                     

D. 36663

ĐÁP ÁN: C. 369963

Câu 8: Tính chu vi hình sau

Phiếu bài tập Toán lớp 4

A. 6cm                            

B. 8cm

C. 10cm                          

D. 12cm

ĐÁP ÁN: D. 12cm

Câu 9: Trong các số 252; 735; 1424; 61742 số lớn nhất là số?

A. 252 B. 61742 C. 735 D. 1424

ĐÁP ÁN: B. 61742

Câu 10: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5 yến = …kg là:

A. 5000 B. 500 C. 50 D. 5

ĐÁP ÁN: C. 50

Câu 11: Kết quả của phép tính 270g + 130g là:

A. 400g B. 380g C. 420g D. 360g

ĐÁP ÁN: A. 400g

Câu 12: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo khối lượng?

A. kg B. km C. dag D. hg

ĐÁP ÁN: B. km

Câu 13: Lê Lợi lên ngôi vua vào năm 1428. Năm đó thuộc thế kỷ nào?

A. Thế kỷ XIII B. Thế kỷ XIV C. Thế kỷ XV D. Thế kỷ XVI

ĐÁP ÁN: C. Thế kỷ XV

Câu 14: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số 40025 đọc là:

A. Bốn mươi nghìn không trăm hai năm                                               

B. Bốn mươi nghìn không trăm hai mươi lăm

C. Bốn mươi nghìn, hai trăm và 5 đơn vị                                              

D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị

ĐÁP ÁN: B. Bốn mươi nghìn không trăm hai mươi lăm

Bài 15: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số nào lớn nhất là:

A. 67382                               

B. 62837

C. 286730                             

D. 62783

ĐÁP ÁN: C. 286730

Bài 22: Số liền sau số 999 999 là:

A. 1 triệu                             

B. 10 triệu

C. 1 tỉ                                     

D. 100 triệu

ĐÁP ÁN: A. 1 triệu


II.Tự luận

Bài 1: Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm

23476.......32467

34890 .........34890

5688..........45388

12083 ..........1208

9087............8907

93021...........9999

ĐÁP ÁN: 

23476 < 32467

34890  = 34890

5688 < 45388

12083  > 1208

9087 > 8907

93021 > 9999

Bài 2: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc tivi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau.

ĐÁP ÁN:

Số ti vi nhà máy sản xuất trong 1 ngày = 680 : 4 = 170 cái 

Số tivi sản nhà máy xuất trong 7 ngày = 170 x 7 = 1190 cái

Bài 3: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm

3427….3472

37213….37231

36728….36000 + 700 + 28

9998….8999

60205….600025

99998….99999

ĐÁP ÁN: 

3427 < 3472

37213 < 37231

36728 = 36000 + 700 + 28

9998 > 8999

60205 > 600025

99998 < 99999

Bài 4: Nối biểu thức với giá trị của biểu thức đó:

Phiếu bài tập Toán lớp 4 (ảnh 2)

ĐÁP ÁN: 

(A; 3)

(B; 4)

(C; 1)

(D; 2)

Bài 5: Viết các số sau:

a. Mười lăm nghìn:...............................................

b. Bảy trăm năm mươi:..........................................

c. Bốn triệu:...........................................................

d. Một nghìn bốn trăm linh năm:............................

ĐÁP ÁN:

a. 15000

b. 750

c. 4000000

d. 1405

Bài 6: Viết số gồm: 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị:.................

ĐÁP ÁN:

7 triệu: 7000000

7 trăm triệu: 700000000

7 nghìn: 7000

7 đơn vị: 7           

Bài 7: Từ 4 chữ số 0, 1, 5, 7 hãy viết các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau bé hơn 1560.

ĐÁP ÁN: Các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau bé hơn 1560 lập từ 4 chữ số trên là: 1057, 1075, 1507.

Bài 8: Sắp xếp các số:

a) 14; 178; 5924; 83 theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) 9773; 18924; 8492; 599 theo thứ tự từ lớn.

ĐÁP ÁN: 

a) 14; 83; 178; 5924

b) 18924; 9773; 8492; 599

Bài 9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1 yến 5kg = …kg 3 tạ 6kg = …kg 2kg 15g = …g
6 tấn 7kg = …kg 5 tấn 4 tạ = … yến 7hg 15g = …g

ĐÁP ÁN: 

1 yến 5kg = 15kg 3 tạ 6kg = 306kg 2kg 15g = 2015g
6 tấn 7kg = 6007kg 5 tấn 4 tạ = 540 yến 7hg 15g = 715g

Bài 10: Tính:

2764g + 1782g 7739kg – 5782kg
6183dag x 4 9492hg : 3

ĐÁP ÁN: 

2764g + 1782g = 4546g 7739kg – 5782kg = 1957kg
6183dag x 4 = 24732dag 9492hg : 3 = 3164hg

Bài 11: Trong kho có 4 tấn 2 tạ gạo tẻ. Số gạo nếp ít hơn số gạo tẻ 3 tạ. Hỏi:

a) Trong kho có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?

b) Trong kho có bao nhiêu tạ gạo nếp và gạo tẻ?

ĐÁP ÁN: 

a) Đổi 4 tấn 2 tạ = 42 tạ

Số gạo nếp có trong kho là:

42 – 3 = 39 (tạ) = 3900kg

b) Số gạo nếp và gạo tẻ có trong kho là:

42 + 39 = 81 (tạ)

Đáp số: a) 3900kg

b) 81 tạ.


Phiếu bài tập số 2

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

a) 2547 + 7241          b) 3917 - 2567

.................................................................

.................................................................

.................................................................

c) 2968 + 6524          d) 3456 - 1234

.................................................................

.................................................................

.................................................................

Bài 2: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là

A. 45248;

B. 45058;

C. 45258;

D. 42358

Bài 3: Một trường có 315 học sinh nữ, số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ 28 bạn. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?

...................................................................

...................................................................

...................................................................

Bài 4: Tính tổng của số bé nhất có 8 chữ số và số lớn nhất có 7 chữ số .

Số bé nhất có 8 chữ số là:....................... ; Số lớn nhất có 7 chữ số là:......................

Tổng của hai số đó là:..................................................................................................

Bài 5: Nếu a = 47685 ; b = 5784 thì giá trị biểu thức a + b là:

A. 53269;

B. 53469;

C. 53479;

D. 53569;

Bài 6: Cho biết m = 10 ; n = 5 ; p = 2, tính giá trị của biểu thức:

a) m + n + p =.............................................................................

b) m + n - p =.............................................................................

c) m + n x p =.............................................................................

Bài 7: Một hình chữ nhật có số đo chiều dài là 16 cm, chiều rộng là 12 cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu?

...................................................................

...................................................................

Bài 8: Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 100 . 5 số chẵn đó là:

A. 20; 22; 24; 26; 28.

B. 12; 14; 16; 18 ; 20.

C. 18; 19; 20; 21; 22.

D. 16; 18; 20; 22; 24.

...............

icon-date
Xuất bản : 09/02/2022 - Cập nhật : 11/02/2022

Tham khảo các bài học khác