logo

Phân biệt Everyday và Every day

Để phân biệt cách dùng everyday, every day … cũng là một vấn đề mà các bạn thường hay thắc mắc. vì vậy qua bài viết này, Toploigiai sẽ phân biệt chúng, hy vọng các bạn có thể hiểu rõ nhất có thể. Hãy cùng chúng tôi đọc và theo dõi nhé!


1. Everyday

Everyday là tính từ chỉ những việc, sự kiện xảy ra hàng ngày. Everyday đứng trước danh từ bổ nghĩa cho danh từ.

Ví dụ:

He treated the news of his win on the lottery like an everyday occurrence. (Anh ấy có thái độ với việc trúng sổ xố như việc xảy ra hàng ngày ấy).

You should wear a nice dress for your birthday, not just an everyday one.(Bạn nên mặc một bộ váy đẹp cho sinh nhật của mình, chứ không phải chỉ là bộ đồ hàng ngày).

Some everyday activities damage the environment. ( Vài hoạt động hằng ngày có thể phá hủy môi trường)

* Note:

- Everyday thường đi một số từ và được dùng phổ biến: Everyday life, everyday activities, everyday use.

- Everyday còn dùng đồng nghĩa với daily, để chỉ các ngày bình thường, ngày không có gì đặc biệt.

>>> Tham khảo: Phân biệt will và be going to và be ving


2. Every day

Every day /e vrɪˈdeɪ/

Nghĩa: mọi ngày, mỗi ngày “Every day” là một cụm từ được dùng như trạng từ (adverb), đồng nghĩa với từ “each day”. Vì vậy, từ này nằm sau động từ bổ trợ nghĩa cho động từ ấy.

Ví dụ:

I brush my teeth every day.

Tôi đánh răng mọi ngày.

Every day of our lives we encounter stresses of one kind or another.

Strive to make every day joyful and meaningful, not for others, but for myself.

New Year time is here. I hope you have a wonderful New Year. May every day hold happy hours for you

Vì được dùng như trạng từ nên Every day bổ nghĩa cho Động từ. Every day đồng nghĩa với Each day và thường đứng đầu hoặc cuối mệnh đề, ít khi đứng giữa mệnh đề.

phân biệt everyday và every day

>>> Tham khảo: Sự khác nhau giữa must và have to và ought to

* Kiến thức bổ sung

Daily /’deili/

Nghĩa: hàng ngày, thường nhật Daily vừa là tính từ (adjective) vừa là trạng từ (adverb), đồng nghĩa với từ “day-to-day”.

Có nghĩa là làm hoặc sản xuất hàng ngày, về sự thực hiện như một lịch cố định làm, nhấn mạnh về từ “day” – mỗi ngày.

Ví dụ: Poverty affects the daily lives of millions of people.

Nạn đói nghèo ảnh hưởng tới cuộc sống hằng ngày của hàng triệu người.

The machines are inspected twice daily.

Những cái máy được kiểm tra hai lần mỗi ngày


3. Bài tập bổ sung kiến thức về everday, every day

Bài 1: Chọn A. Everyday, B. Every day, C. Daily

1. Don’t worry, it’s an _____occurrence around here.

2. You need to be trained _____ if you want to run a marathon.

3. Remember to change your clothes _____

4. Most newspapers appear _____

5. What do you know about _____ life in Vietnam?

Đáp án: 1. A, 2. B, 3. B, 4.C, 5. A

Bài 2: Chọn đáp án đúng

1. The documentary offers an insight into the (EVERYDAY/ EVERY DAY) lives of millions of ordinary Russian citizens.

2. She goes to school (EVERYDAY/ EVERY DAY).

3. Comedy is so often based in the minutiae of (EVERYDAY/ EVERY DAY) life.

4. She has maintained an Olympian detachment from the (EVERYDAY/ EVERY DAY) business of the office.

5. In its annual report, UNICEF says at least 40,000 children die (EVERYDAY/ EVERY DAY) .

6. In his poems (EVERYDAY/ EVERY DAY) reality is invested with a sense of wonder and delight.

7. I would go swimming (EVERYDAY/ EVERY DAY), if I could.

8. (EVERYDAY/ EVERY DAY)he gets a new letter.

9. She won’t relish having to do the household chores (EVERYDAY/ EVERY DAY).

10. Street-fights are an (EVERYDAY/ EVERY DAY) occurrence in this area of the city

Đáp án:

1. everyday 2. Every day 3. everyday  4. everyday  5. everyday 6. Everyday  7. Every day

8. every day   9. Every day    10. Everyday

------------------------------------

Như vậy, bài viết này chúng tôi đã giải đáp thắc mắc của các bạn về phân biệt everyday và every day. Hy vọng qua bài viết các bạn đã hiểu hơn và thành thạo trong việc sử dụng chúng. Cảm ơn các bạn đã đọc và theo dõi. Chúc các bạn học tốt! 

icon-date
Xuất bản : 03/10/2022 - Cập nhật : 03/10/2022