Câu hỏi: Phân biệt EN và ENG
Trả lời
- En/Eng xuất hiện khi nào?
+ Một số từ có vần En: len lỏi, kén chọn, bon chen, hẹn hò, nhỏ nhen, lén lút, đánh chén, nghẹn ngào
+ Một số từ có vần Eng: leng keng, léng phéng, tiếng kẻng,…
Ngoài ra, các em cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về các kiến thức hữu ích khác nhé!
a) Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n
– Chỉ vật đội trên đầu để che mưa nắng :……..
– Chỉ con vật kêu ủn ỉn :…….
– Có nghĩa là ngại làm việc :…….
– Trái nghĩa với già:………
b) Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần en hoặc eng
– Chỉ đồ dùng để xúc đất:……….
– Chỉ vật dùng để chiếu sáng:………
– Trái nghĩa với chê :………
– Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ): …………
Trả lời
a) Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc n
– Chỉ vật đội trên đầu để che mưa nắng : nón
– Chỉ con vật kêu ủn ỉn : lợn
– Có nghĩa là ngại làm việc : lười
– Trái nghĩa với già : non
b) Viết vào chỗ trống từ chứa tiếng có vần en hoặc eng
– Chỉ đồ dùng để xúc đất : xẻng
– Chỉ vật dùng để chiếu sáng : đèn
– Trái nghĩa với chê : khen
Tìm từ láy có vần Eng
reng reng |
keng keng |
leng keng |
léng phéng |
Điền En hay Eng?
a, l… k…, bon ch…, l… ph…, đan x…, đồng x…
b, “Tháp Mười đẹp nhất bông s…
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ”
Đáp án
a, leng keng, bon chen, léng phéng, đan xen, đồng xèng
b, “Tháp Mười đẹp nhất bông sen
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ”