logo

Cụm từ Out of the blue nghĩa là gì?

Nghĩa của cụm từ “Out of the blue”?

Cụm từ Out of the blue nghĩa là gì?

Giải thích nghĩa của cụm từ “Out of the blue”

Có nghĩa là bất ngờ, không báo trước.

- Out được phiên âm là /aʊt/

- Of được phiên âm là /əv/

- The được phiên âm là /ðiː/

- Blue được phiên âm là /bluː/ 

Có một số từ và cụm từ mà bạn có thể sử dụng đồng nghĩa với thành ngữ “out of the blue”. Một số lựa chọn thay thế mà bạn có thể sử dụng để thay thế cụm từ này bao gồm: Suddenly; Unexpectedly; All of a sudden

Thành ngữ “out of the blue” phát triển từ một thành ngữ cũ hơn. Thành ngữ cũ được sử dụng là "a bolt from the blue" hoặc "a bolt out of the blue." Cụm từ này liên quan đến tình huống một tia chớp đột ngột xuất hiện từ bầu trời nắng trong xanh mà nó không được mong đợi. Theo thời gian và cách sử dụng, thành ngữ cũ được rút ngắn thành cụm từ “out of the blue” mà chúng ta sử dụng ngày nay.


Ví dụ

- She had been expressing her desire to marry Edward for years before on that momemt, out of the blue, she announced that she would be traveling to Spain alone.

Cô ấy đã bày tỏ mong muốn được kết hôn với Edward trong nhiều năm trước đó vào thời điểm đó, thật bất ngờ, cô ấy thông báo rằng cô ấy sẽ đi du lịch Tây Ban Nha một mình.

- Dole might choose someone completely out of the blue, trying to make a daring move in the hopes of demonstrating a sense of adventure.

Dole có thể chọn ai đó hoàn toàn không hợp lý, cố gắng thực hiện một hành động táo bạo với hy vọng thể hiện cảm giác phiêu lưu.

- He solicits knowledge and suggestions from scores of people who have been unexpectedly summoned to Buckingham Palace.

Anh ta thu thập kiến thức và gợi ý từ rất nhiều người đã bất ngờ được triệu tập đến Cung điện Buckingham.

- My boyfriend and I were out on a date, but I must have said something which irritated him since he began shouting at me out of the blue.

Bạn trai của tôi và tôi đã đi hẹn hò, nhưng tôi phải nói điều gì đó khiến anh ấy phát cáu vì anh ấy bắt đầu hét vào mặt tôi một cách bật ngờ.

- One day, out of the blue, she announced that she was leaving.

Một ngày nọ, cô ấy bất ngờ thông báo sẽ ra đi


Từ vựng liên quan đến Out of the blue

Từ vựng

Ý nghĩa

A bolt from the blue

Một tia sáng từ màu xanh lam

(Một sự kiện hoặc một mẩu tin tức đột ngột và bất ngờ; một bất ngờ hoàn toàn)

Blue box Một hộp nhựa màu xanh trong đó bạn để rác có thể tái chế (= xử lý để có thể sử dụng lại) như giấy, lon và chai
Blue law Luật cấm kinh doanh và một số hoạt động khác, chẳng hạn như thể thao, vào Chủ nhật
Blue-sky Liên quan đến những ý tưởng mới và thú vị cho những điều chưa thể thực hiện hoặc thực tế
Blue tit Một loài chim nhỏ ở châu Âu thuộc họ tit, có đầu, cánh và đuôi màu xanh lam và các bộ phận bên dưới màu vàng
Blue baby  Một đứa trẻ có làn da hơi xanh khi mới sinh ra bởi vì tim của nó có gì đó không ổn
Blue book Một cuốn sách có bìa màu xanh lam được học sinh sử dụng để viết câu trả lời cho các câu hỏi kiểm tra trong
Blue flag Một lá cờ màu xanh lam được sử dụng trong cuộc đua xe mô tô để cho thấy rằng một người lái xe vượt xa hơn nhiều đang cố gắng vượt qua
Blue note Một nốt thấp hơn một chút so với nốt thứ ba, thứ năm hoặc thứ bảy của thang âm, thường được sử dụng trong nhạc jazz
Blues Một thể loại nhạc buồn, chậm rãi, xuất phát từ miền Nam nước Mỹ, trong đó ca sĩ thường hát về cuộc sống khó khăn hoặc vận rủi trong tình yêu của họ:
Blues and twos Đèn nhấp nháy và còi báo động (= tiếng ồn cảnh báo lớn) được sử dụng bởi xe cảnh sát hoặc phương tiện khẩn cấp khác khi xe đó đang di chuyển đến một nơi nào đó khẩn cấp
Scream/shout blue murder Thể hiện sự tức giận của bạn về điều gì đó, đặc biệt là bằng cách la hét hoặc phàn nàn rất to
Black and blue Có vết thâm trên da do bị va đập hoặc gặp tai nạn
Blue cheese Phô mai có hương vị đậm đà có những đường mốc mỏng màu xanh lam xuyên qua
icon-date
Xuất bản : 16/07/2021 - Cập nhật : 03/11/2021