Cacbohđrat | Monosaccarit | Đisaccarit | Polisaccarit | ||
---|---|---|---|---|---|
Glucozơ | Fructozơ | Saccarozơ | Tinh bột | Xenlulozơ | |
Công thức phân tử | C6H12O6 | C6H12O6 | C12H22O11 | (C6H10O5)n | (C6H10O5)n |
CTCT thu gọn | CH2OH[CHOH]4CHO | C6H11O5-O- C6H11O5 | [C6H7O2(OH)3] | ||
Đặc điểm cấu tạo | - Có nhiều nhóm –OH kề nhau. | - Có nhiều nhóm –OH kề nhau. | - Có nhiều nhóm –OH kề nhau. | - Có 3 nhóm –OH kề nhau. | |
- Có nhóm –CHO | - Không có nhóm –CHO | - Từ hai gốc α-glucozo và β-frutozo | - Từ nhiều mắt xích α-glucozo | - Từ nhiều gốc β-glucozo | |
- Mạch xoắn | - Mạch thẳng. | ||||
Tính chất HH 1. Tính chất anđehit | - Ag(NO)3/NH3 | ||||
2. Tính chất ancol đa chức | - Cu(OH)2 | - Cu(OH)2 | - Cu(OH)2 | ||
3. Phản ứng thủy phân | - Chuyển hóa thành fructozơ | - Chuyển hóa thành glucozơ | Cho α-glucozo và β- fructozơ | Cho gốc α-glucozơ | Cho gốc β-glucozơ |
4. Tính chất khác | - Có phản ứng lên men rượu | - Phản ứng màu với I2. | - HNO3/ H2SO4 |
Xem thêm Giải Hóa 12: Bài 7. Luyện tập. Cấu tạo và tính chất của cacbohiđrat