logo

Internet cafes allow you

Choose the one word or phrase  that best completes the sentence or substitutes for the underlined word or phrase.( Chọn một từ hoặc cụm từ đúng nhất để hoàn thành hoặc thay thế vào phần gạch chân dưới đây)


Câu hỏi: Internet cafes allow you ........................your web-based e-mail account.

A. To access          

B. Accessing  

C. Access   

D. Be accessed

Trả lời:

Đáp án đúng: A. To access

Internet cafes allow you access your web-based e-mail account.


Giải thích của giáo viên Toploigiai vì sao chọn đáp án A

Internet cafes allow you

Kiến thức về Allow trong tiếng anh

Động từ Allow có nghĩa là chấp nhận, cho phép, thừa nhận.

Cách dùng của Allow:

- Diễn tả sự cho phép ai đó làm gì.

- Diễn tả sự việc ai đó không bị ngăn cản làm việc gì hoặc không bị ngăn cản một điều gì đó xảy ra trong thực tế.

- Allow được sử dụng để biểu hiện thái độ lịch sự khi đề nghị sự giúp đỡ từ người khác theo một cách nào đó.

Cấu trúc:

1. Cấu trúc Allow cho phép ai đó làm việc gì?

S + Allow + someone + to V infinitive + something

Ex: My dad only allows me to use my phone 2 hours a day. (Bố tôi chỉ cho phép tôi sử dụng điện thoại 2 tiếng mỗi ngày)

2. Cấu trúc : S + Allow)+ for + Sb/Sth

Cấu trúc Allow + for + Sb/sth mang ý nghĩa diễn tả việc ai đó chấp nhận cái gì hay người nào hoặc có thể mang gộp cả nghĩa là kể cả cái gì/người nào.

Ví dụ:

She allows for me to follow her

(Cô ấy chấp nhận cho phép tôi theo đuổi cô ấy).

We don’t allow for people to smoke in our house.

(Chúng tôi không cho phép ai hút thuốc trong nhà của chúng ngôi)

3. Cấu trúc : S + Allow+ Sb + up/in/out/…

Khi muốn diễn tả sự cho phép ai đó vào đâu, rời đi hoặc đứng dậy làm một việc gì đó bạn hãy sử dụng cấu trúc này.

Ví dụ:

- Teachers allow students up to answer the question

(Giáo viên cho phép học sinh đứng lên trả lời câu hỏi).

- The doctor doesn’t allow the patient’s family in the emergency room.

(Bác sĩ không phép cho người nhà bệnh nhân vào phòng cấp cứu.)

- My mother allows me out with my best friend

(Mẹ tôi cho phép tôi ra ngoài với bạn thân tôi)

4. Cấu trúc: S + Allow + of + Sth…

Cấu trúc Allow này được sử dụng để diễn tả sự chấp nhận, cho phép hay nhường chỗ cho cái gì.

Ví dụ:

- This rule allows of no exceptions.

(Quy tắc này không cho phép ngoại lệ)

- This option allows of only one direction – we made a mistake

Vì vậy dựa vào nghĩa của câu ta chọn cấu trúc: allow sb to V: Cho phép ai làm gì

Internet cafes allow you access your web-based e-mail account.

Tạm dịch: Quán cà phê internet cho phép bạn truy cập vào tài khoản email cá nhân của bạn.

>>> Tham khảo: Many newer cars have a much lower fuel


Câu hỏi trắc nghiệm bổ sung kiến thức về cấu trúc Allow

1. Laura is allowed ________ (drink) as much juice as she likes.

Đáp án: to drink

2. Photography _________ (not allow) in the museum.

Đáp án: isn’t allow

3. She was allowed _______ (hang out) with her friend by her father

Đáp án: to hang out

4. Ms Lan let us live there rent – free.

➔ We are allowed .…………………………………………

Đáp án: We are allowed to live there rent – free.

5. They don’t let their children use smartphones.

➔ Their children aren’t allowed …………………………..

Đáp án: Their children aren’t allowed to use smartphones.

---------------------------------------

Trên đây chúng tôi đã giải đáp câu hỏi " Internet cafes allow you access your web-based e-mail account.” Bài viết đã giải thích chi tiết và kèm theo các Câu hỏi trắc nghiệm bổ sung kiến thức về dạng câu sử dụng cấu trúc Allow trong Tiếng Anh giúp bạn học tập tốt hơn. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi!

icon-date
Xuất bản : 01/10/2022 - Cập nhật : 01/10/2022