logo

I can hardly see anything on the board ________ any glasses

Câu hỏi: Điền từ còn thiếu và chỗ trống: I can hardly see anything on the board ________ any glasses

Trả lời:

I can hardly see anything on the board without any glasses

Dịch nghĩa: 

- Tôi hầu như không thể nhìn thấy bất cứ điều gì trên bảng khi không có mắt kính.

Hãy cùng Top lời giải tìm hiểu chi tiết hơn về without để làm rõ câu hỏi trên nhé!


1. ĐỊNH NGHĨA VỀ TỪ “WITHOUT”

 - “WITHOUT” là giới từ, trạng từ, có nghĩa tiếng việt là “không có”

 -  “WITHOUT” được phát âm là  /wɪˈðaʊt/

 2. VAI TRÒ CỦA “WITHOUT” TRONG CÂU 

- "Without" có thể được sử dụng trong câu như:

+ Giới từ (preposition hay prep) theo sau bởi một danh từ (noun) hoặc danh động từ (V-ing)

Ví dụ: He left without saying goodbye. - Anh ta rời đi mà không nói lời tạm biệt.

+ Trạng từ (adverb hay adv) khi không có danh từ theo sau.

- Ví dụ: I can't afford new trainers, so I'll have to do without. - Tôi không thể thuê được huấn luyện viên mới, vì thế tôi phải xoay xở mà không có họ.


3.  CẤU TRÚC WITHOUT VÀ CÁCH DÙNG 

      Dưới đây là những cách dùng của cấu trúc without. Hãy note lại những điểm bạn thấy thú vị vào sổ tay của mình nhé.

a. Without với V-ing

- Cấu trúc without dùng với V-ing mang nghĩa “mà không có”, “mà thiếu đi” một việc gì đó.

+ Công thức chung:

         S + V + without + V-ing

- Lưu ý rằng chủ ngữ S của động từ chính V phải giống với chủ ngữ của danh động từ V-ing sau “without”.

- Ví dụ:

+ Without using the dictionary, I managed to write 10 new words.

(Tôi đã viết được 10 từ mới mà không cần dùng từ điển.)

+ I baked a cake without burning anything, I’m so happy.

(Tôi đã nướng bánh mà không làm cháy thứ gì cả, tôi vui quá.)

- Khi chủ ngữ của V và V-ing không giống nhau, chúng ta có thể chèn chủ ngữ của V-ing vào trong câu dưới dạng tân ngữ.

- Công thức chung:

         S + V + without + O + V-ing

- Ví dụ:

+ You cannot lie without me knowing about it.

(Bạn không thể nói dối qua mặt tôi được đâu.)

+ Without her mother telling her what to do, she’s completely clueless.

(Không có mẹ cô ấy chỉ bảo phải làm việc gì, cô ấy hoàn toàn không biết gì cả.)

- Ở dạng bị động, cấu trúc without với V-ing có công thức chung như sau:

         S + V + without + being + VPP

- Ví dụ:

+ The movie star is so famous that she cannot go out without being photographed.

(Ngôi sao điện ảnh nổi tiếng đến mức cô ấy không thể đi ra ngoài mà không bị chụp ảnh.)

+ Without being taught properly, a child can do terrible things.

(Trẻ con mà không được dạy dỗ cẩn thận có thể ngỗ nghịch lắm.)

I can hardly see anything on the board ________ any glasses

b. Without với danh từ

- Mang ý nghĩa tương tự với cấu trúc without với V-ing, cấu trúc này chỉ khác ở chỗ thay động từ đuôi -ing bằng danh từ hoặc cụm danh từ.

- Công thức chung:

         S + V + without + N

- Ví dụ:

+ Without peace, the world is not a safe place.

(Nếu không có hòa bình, thế giới không hề an toàn.)

+ Children often get lonely without their parents.

(Những đứa trẻ thường cô đơn nếu thiếu nếu bố mẹ của chúng.)

c. Without trong câu điều kiện

- Trong các câu điều kiện, “without” được sử dụng trong vế mô tả điều kiện, bằng với “if … not”. Công thức chung:

+ Câu điều kiện loại 1: without N/V-ing, S + will/can + V

+ Câu điều kiện loại 2: without N/V-ing, S + would/could… + V

+ Câu điều kiện loại 3: without N/V-ing, S + would/could… + have VPP

- Ví dụ:

+ Without knowing the laws, you can commit crimes and be sentenced to jail.

(Nếu bạn không biết luật, bạn có thể phạm tội và bị bỏ tù đấy.)

+ Without the air, creatures living on the planet earth wouldn’t be able to survive.

(Nếu không có không khí, sinh vật sống trên trái đất không thể nào tồn tại được.)

+ Without the bouy, I could have drowned.

(Nếu không có cái phao, có lẽ tôi đã chìm mất rồi.)

icon-date
Xuất bản : 08/03/2022 - Cập nhật : 09/03/2022