Câu hỏi: He has been very interested in doing research on ________ since he was at high school?
A. biology
B. biological
C. biologist
D. biologically
Trả lời:
Đáp án đúng: A. biology
Giải thích:
A. biology (n): sinh học
B. biological (adj): thuộc sinh học, có tính sinh học
C. biologist (n): nhà sinh học
D. biologically (adv): về mặt sinh học
Dịch câu: Anh ấy rất thích nghiên cứu về sinh học từ thời còn đi học.
Hãy cùng Top lời giải làm một số bài tập liên quan đến nội dung câu hỏi trên nhé!
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicatethe correct answer to each of the following questions.
Bài tập 1: Many Vietnamese people ______ their lives for the revolutionary cause of the nation
A. sacrifice
B. sacrificed
C. sacrificial
D. sacrificially
Đáp án đúng: B. sacrificed
Giải thích:
Dịch: Nhiều người Việt Nam hy sinh vì sự nghiệp cách mạng của dân tộc.
Sacrificed: hy sinh
Bài tập 2: This house_______by my grandfather in 1999.
A. Was built
B. were built
C. is built
D. are built
Đáp án đúng: A. Was built
Giải thích: Chia theo thì quá khứ đơn
Bài tập 3: Jason told me that he _________ his best in the exam the ________ day.
A. had done / following
B. will do / previous
C. would do / following
D. was going / previous
Đáp án đúng: C. would do / following
Giải thích:
Trong câu tường thuật gián tiếp động từ lùi 1 thì "will" -> "would", "tomorrow" -> "the following day"
Dịch câu: Jason bảo tôi rằng anh ta sẽ làm hết sức trong bài kiểm tra ngày hôm sau.
Bài tập 4: You are old enough to take _______ for what you have done. a. responsible
A. responsibility
B. responsibly
C. irresponsible
Đáp án đúng: B. responsibly
Giải thích:
Dịch: Bạn đã đủ lớn để có trách nhiệm với những gì bạn đã làm.
Responsibly: Trách nhiệm
Bài tập 5: The plot of the novel was exciting, but I didn’t find the _________ very interesting.
A. characters
B. figures
C. people
D. persons
Đáp án đúng: A. characters
Giải thích:
A. character(n): nhân vật
B. figures(v): ngoại hình nhân vật
C. people(n): con người
D. person(n): một người
Dịch câu: Tình tiết của cuốn tiểu thuyết thú vị, nhưng tôi không thấy các nhân vật trong đó thú vị cho lắm.
Bài tập 6: We are going to visit Hanoi,_____is the capital city of VietNam.
A. which
B. that
C. whom
D. whose
Đáp án đúng: A. which
Giải thích: bởi vì ta có which là một đại từ về quan hệ nên làm về chủ ngữ
Bài tập 7: As an _______, Mr. Pike is very worried about the increasing of juvenile delinquency.
A. educate
B. education
C. educator
D. educative
Đáp án đúng: C. educator
Giải thích:
Dịch: Là một nhà giáo dục ,ông Pike rất lo lắng về tình trạng trẻ vị thành niên phạm pháp ngày càng gia tăng.
Educator: giáo dục
Bài tập 8: "Why are you so mad?" "You ___________ me you weren't coming to dinner. I waited for you for two hours."
A. should tell
B. should have told
C. should told
D. should had told
Đáp án đúng: B. should have told
Giải thích:
Đáng lẽ nên phải làm gì (trong thời điểm quá khứ): should have + phân từ 2
Dịch câu: “Sao bạn lại tức giận?” “Bạn nên bảo trước với tôi rằng bạn không ăn tối. Tôi đã chờ bạn tận 2 tiếng liền.”
Bài tập 9: Do you know the boy_____broke the window yesterday?
A. which
B. who
C. what
D. why
Đáp án đúng: B. who
Giải thích: who là đại từ quan hệ phù hợp làm chủ ngữ có thể bổ sung cho danh từ “boy”
Bài tập 10: They had a ______ candlelit dinner last night and she accepted his proposal of marriage.
A. romance
B. romantic
C. romantically
D. romanticize
Đáp án đúng: B. romantic
Giải thích:
Dịch: Họ đã có một bữa tối lãng mạn dưới ánh nến tối qua và cô ấy đã chấp nhận lời cầu hôn của anh.
Romantic: lãng mãn
Bài tập 11: Mark the letter A, B, C or B on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The American (A) frontiersman, politician, and soldier Davy Crockett is one of the (B) most popular (C) of American (D) hero.
A. frontiersman
B. most
C. of
D. hero
Đáp án đúng: D. hero
Giải thích: Hero -> heroes
Dịch câu: Dân biên giới, chính trị gia, người lính Mỹ Daviy Crokett là một trong số những anh hùng Mỹ nổi tiếng nhất.
Bài tập 12: The flood was responsible_______damaging the crop.
A. of
B. with
C. about
D. for
Đáp án đúng: D. for
Giải thích: Ta có được responsible thêm for được nghĩa “là nguyên nhân gây ra”
Bài tập 13: She sent me a _______ letter thanking me for my invitation.
A. polite
B. politely
C. politeness
D. impoliteness
Đáp án đúng: A. polite
Giải thích:
Dịch: Cô ấy đã gửi cho tôi một lá thư lịch sự cảm ơn vì lời mời của tôi.
Polite: lịch sự
Bài tập 14: "Will you come to our party tonight?" – “__________, but I'll have an important meeting."
A. I like it.
B. I will come.
C. I'd like coming.
D. I'd love to.
Đáp án đúng: D. I'd love to.
Giải thích: “Bạn sẽ tới bữa tiệc của chúng tôi tối nay chứ?” – “Tôi rất muốn,nhưng tôi có một cuộc họp quan trọng.”
A. Tôi thích nó.
B. Tôi sẽ đến.
C. Tôi muốn đến.
D. Tôi rất muốn.