Bài 1 (trang 78 VBT Khoa Học 4)
Quan sát hình 1 trang 118 SGK và hoàn thành bảng dưới đây theo yêu cầu sau:
a) Đánh dấu + vào cột ứng với các chất khoáng mà cây được bón; đánh dấu – vào cột ứng với chất khoáng mà cây thiếu.
b) Viết nhận xét kết quả phát triển của từng cây vào cột phù hợp.
Hình |
Chất khoáng |
Nhận xét kết quả |
||
Ni-tơ (đạm) |
Ka-li |
Phốt-pho (Lân) |
||
1a |
|
|
|
|
1b |
|
|
|
|
1c |
|
|
|
|
1d |
|
|
|
|
Lời giải
Hình |
Chất khoáng |
Nhận xét kết quả |
||
Ni-tơ (đạm) |
Ka-li |
Phốt-pho (Lân) |
||
1a |
+ |
+ |
+ |
Cây phát triển tốt vì cây bón đủ chất khoáng. |
1b |
- |
+ |
+ |
Thiếu ni-tơ nên cây kém phát triển, còi cọc, lá bé, thân mềm, rũ xuống, không ra hoa, kết quả. |
1c |
+ |
- |
+ |
Thiếu ka-li nên cây phát triển chậm, thân gầy, lá bé, ít quả, quả nhỏ. |
1d |
+ |
+ |
- |
Thiếu phốt-pho nên cây phát triển kém, thân gầy, lùn, lá bé, ít quả, quả bé. |
Bài 2 (trang 79 VBT Khoa Học 4)
Đánh dấu x vào cột tương ứng với nhu cầu về các chất khoáng của từng loài cây
Lời giải
Đánh dấu × vào cột tương ứng với nhu cầu về chất khoáng của từng loài cây.
Tên cây |
Tên các chất khoáng mà cây cần nhiều hơn |
||
Ni-tơ |
Ka-li |
Phốt-pho |
|
Lúa |
|
|
|
Ngô (bắp) |
|
|
|
Khoai lang |
|
|
|
Cà chua |
|
|
|
Đay |
|
|
|
Cà rốt |
|
|
|
Rau muống |
|
|
|
Cải củ |
|
|
|
Lời giải
Tên cây |
Tên các chất khoáng mà cây cần nhiều hơn |
||
Ni-tơ |
Ka-li |
Phốt-pho |
|
Lúa |
× |
|
× |
Ngô (bắp) |
× |
|
× |
Khoai lang |
|
× |
|
Cà chua |
× |
|
× |
Đay |
× |
|
|
Cà rốt |
|
× |
|
Rau muống |
× |
|
|
Cải củ |
|
× |
|