Bài 1 (trang 43 VBT Khoa Học 4)
Quan sát các hình trang 60, 61 SKG và hoàn thành bảng sau (theo mẫu):
Lời giải
Hình |
Nội dung hình |
Nên thực hiện |
Không nên thực hiện |
1 |
Khóa vòi nước, không để nước chảy tràn. |
X |
|
2 |
Không khóa vòi nước, để nước chảy tràn |
|
X |
3 |
Thông báo thợ khi vòi nước bị vỡ |
X |
|
4 |
Không khóa vòi nước khi không sử dụng |
|
X |
5 |
Khóa vòi nước khi không sử dụng |
X |
|
6 |
Sử dụng nước để nghịch |
|
X |
7 |
Sử dụng phung phí nước |
|
X |
8 |
Sử dụng tiết kiệm nước |
X |
|
Bài 2 (trang 43 VBT Khoa Học 4)
Viết chữ Đ vào ô trống trước câu trả lời đúng, chữ S vào ô trống trước câu trả lời sai.
Lời giải
S |
Nước sạch luôn có sẵn trong tự nhiên |
S |
Nguồn nước là vô tận cứ việc dùng thoải mái |
Đ |
Phải tốn nhiều công sức, tiền của mới sản xuất ra được nước sạch nên cần tiết kiệm nước |
Đ |
Tiết kiệm nước là một cách bảo vệ môi trường |
Đ |
Tiết kiệm nước vừa tiết kiệm được tiền cho bản thân, vừa để cho nhiều người khác được dùng nước sạch. |
Bài 3 (trang 44 VBT Khoa Học 4)
Vẽ tranh cổ động tuyên truyền tiết kiệm nước.
Lời giải