Câu hỏi mục I trang 100 vbt Công nghệ 7
Thực hành
Căn cứ vào các hình 78, 82, 83 – SGK và các mẫu thức ăn đã chuẩn bị, hãy xếp loại và ghi tóm tắt đặc điểm chính của các đại diện theo bảng dưới đây:
Lời giải
Các loại thức ăn |
Đại diện |
Hình dạng, màu sắc, mùi |
Phân biệt giữa 2 nhóm thức ăn |
1. Thức ăn tự nhiên |
|||
- Thực vật phù vu |
- Tảo khuê |
- Hình sao, dạng sợi, quạt, zigzag, màu xanh. |
- Dạng nguyên thuỷ là thực vật, động vật |
- Động vật phù du |
- Bọ vòi voi |
- Đầu dài kéo về phía trước, miệng gậm nhai ở phía cuối vòi. |
|
- Động vật đáy |
|
- Dài thẳng, chiều dài cực đại từ 8 – 10 mm. |
|
- Thực vật bậc cao |
|
|
|
2. Thức ăn nhân tạo |
|||
- Thức ăn tinh |
- Bột cám |
- Dạng bột, màu trắng vàng, giàu tinh bột. |
Dạng bột đã chế biến |
- Thức ăn hỗn hợp |
|
- Thức ăn thô, dạng bột. |
|
- Thức ăn thô |
|
- Dạng bột, đầy đủ chất dinh dưỡng cung cấp cho cá. |
|
Câu hỏi mục II trang 101 vbt Công nghệ 7
Đánh giá kết quả
- Học sinh tự đánh giá kết quả thực hành theo nội dung sau:
Lời giải
Tiêu chí đánh giá |
Tốt |
Đạt |
Không đạt |
Giáo viên đánh giá |
Thực hiện quy trình |
x |
|
|
|
Kết quả thực hành |
x |
|
|
|
- Giáo viên đánh giá chung dựa vào kết quả điền bảng của học sinh: