Bài 96 trang 21 Sách bài tập Toán 9 Tập 1:
Nếu x thỏa mãn điều kiện thì x nhận giá trị là:
A. 0
B. 6
C. 9
D. 36
Lời giải:
Ta có: ⇔ 3 + √x = 9 ⇔√ x = 6 ⇔ x = 36
Vậy chọn đáp án D.
Bài 97 trang 21 Sách bài tập Toán 9 Tập 1:
Biểu thức có giá trị là:
A. 3
B. 6
C. 5
D. -5
Lời giải:
Chọn đáp án A.
Bài 98 trang 22 Sách bài tập Toán 9 Tập 1:
Chứng minh các đẳng thức:
Lời giải:
Bài 99 trang 22 Sách bài tập Toán 9 Tập 1:
Cho A = . Chứng minh |A| = 0,5 với x ≠ 0,5.
Lời giải:
Bài 100 trang 22 Sách bài tập Toán 9 Tập 1:
Rút gọn các biểu thức:
Lời giải:
Bài 101 trang 22 Sách bài tập Toán 9 Tập 1:
a. Chứng minh: x -
b. Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức:
Lời giải:
Bài 102 trang 22 Sách bài tập Toán 9 Tập 1:
Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
Lời giải:
Bài 103 trang 22 Sách bài tập Toán 9 Tập 1:
Chứng minh: với x > 0. Từ đó, cho biết biểu thức có giá trị lớn nhất là bao nhiêu? Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu?
Lời giải:
Bài 104 trang 23 Sách bài tập Toán 9 Tập 1:
Tìm số x nguyên để biểu thức nhận giá trị nguyên
Lời giải:
Ta có:
Để 1 + nhận giá trị nguyên thì phải có giá trị nguyên. Vì x nguyên nên √x là số nguyên hoặc số vô tỉ.
* Nếu √x là số vô tỉ thì √x - 3 là số vô tỉ nên không có giá trị nguyên. Trường hợp này không có giá trị nào của √x để biểu thức nhận giá trị nguyên.
* Nếu √x là số nguyên thì √x - 3 là số nguyên. Vậy để nguyên thì √x - 3 phải là ước của 4.
Đồng thời x ≥ 0 suy ra: √x ≥ 0
Ta có: W(4) = {-4; -2; -1; 1; 2; 4}
Suy ra: x - 3 = -4 ⇒ x = -1 (loại)
√x - 3 = -2 ⇒ √x = 1 ⇒ x = 1
√x - 3 = -1 ⇒ √x = 2 ⇒ x = 4
√x - 3 = 1 ⇒ √x = 4 ⇒ x = 16
√x - 3 = 2 ⇒ √x = 5 ⇒ x = 25
√x - 3 = 4 ⇒ √x = 7 ⇒ x = 49
Vậy với x ∈ {1; 4; 16; 25; 49} thì biểu thức nhận giá trị nguyên.
Bài 105 trang 23 Sách bài tập Toán 9 Tập 1:
Chứng minh các đẳng thức (với a, b không âm và a ≠ b)
Lời giải:
Bài 106 trang 23 Sách bài tập Toán 9 Tập 1:
Cho biểu thức
a. Tìm điều kiện để A có nghĩa
b. Khi A có nghĩa, chứng tỏ giá trị của A không phụ thuộc vào a.
Lời giải:
Bài 107 trang 23 Sách bài tập Toán 9 Tập 1:
Cho biểu thức:
a. Rút gọn B
b. Tìm x để B = 3
Lời giải:
Bài 108 trang 23 Sách bài tập Toán 9 Tập 1:
Cho biểu thức:
a. Rút gọn C
b. Tìm x sao cho C < -1
Lời giải:
Bài 1 trang 23 Sách bài tập Toán 9 Tập 1:
Không dùng bảng số hoặc máy tính, hãy so sánh với √5 + 1.
Lời giải:
- Nhận xét = √3+ √2.
- Đặt a = √3 + √2 và b = √5 + 1.
- Đưa về so sánh a2 với b2 hay 5 + 2√6 với 6 + 2√5.
- Đưa về so sánh a2 – 5 với b2 – 5 hay so sánh 2√6 với 1 + 2√5.
- Đưa về so sánh (a2 – 5)2 với (b2 – 5)2 hay so sánh 24 với 21 + 4√5.
- Có thế chứng tỏ được 24 < 21 + 4√5 (vì 3 < 4√5 ⇔ 3 < √80 )
- Từ kết quả 3 < √80 suy luận ngược lại, suy ra < √5 + 1.