Đăng nhập
Đăng kí
Hỏi đáp
GIẢI SBT ĐỊA LÝ 12 CÁNH DIỀU
Giải SBT Địa lý 12 Cánh diều
Bài 1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ
Câu 1 trang 3 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của nước ta?
Câu 2 trang 3 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí của nước ta?
Câu 3 trang 3 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Điểm cực Bắc phần đất liền của nước ta nằm ở vĩ độ
Câu 4 trang 3 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Điểm cực Tây phần đất liền của nước ta nằm ở kinh độ
Câu 5: Điểm cực Đông phần đất liền của nước ta nằm ở kính độ
Câu 6 trang 3 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Điểm cực Nam phần đất liền của nước ta nằm ở vĩ độ
Câu 7 trang 4 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Trên Biển Đông, vùng biển của nước ta kéo dài tới khoảng vĩ độ
Câu 8 trang 4 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Trên Biển Đông, vùng biển của nước ta mở rộng đến khoảng kinh độ
Câu 9 trang 4 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của tự nhiên Việt Nam được quy định bởi
Câu 10 trang 4 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Nước ta nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn, nhiệt độ trung bình năm cao là do
Câu 11 trang 4 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Sự phân mùa của khí hậu và các thành phần tự nhiên của nước ta là do
Câu 12 trang 4 SBT Địa lí 12 Cánh diều : Nước ta không hình thành hoang mạc như các nước cùng vĩ độ ở khu vực Tây Nam Á và Bắc Phí là đo
Câu 13 trang 4 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của nước ta là
Câu 14 trang 5 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tài nguyên sinh vật và khoáng sản của nước ta rất đa dạng là do
Câu 15 trang 5 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Nước ta chịu ảnh hưởng của nhiều loại thiên tai như: bão, lũ, hạn hán, ngập lụt, chủ yếu là do
Câu 16 trang 5 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Nước ta rất thuận lợi để mở rộng giao thương với các nước trong khu vực và thế giới vì
Câu 17 trang 5 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đúng/Sai Vị trí địa là và địa hình đã khiến cho nước ta có đường biên giới dài
Bài 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống
Câu 1 trang 6 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tổng số giờ nắng trong năm nhiều và nhiệt độ trung bình năm cao là biểu hiện
Câu 2 trang 6 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Một trong những biểu hiện tính chất ẩm của khí hậu nước ta là
Câu 3 trang 6 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Sự tương phản giữa mùa đông với mùa hạ ở miền Bắc và giữa mùa mưa với mùa khô ở miền Nam là do
Câu 4 trang 7 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Vào đầu mùa đông, ở miền Bắc có thời tiết lạnh khô và ít mưa là do
Câu 5 trang 7 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tin phong ở nước ta hoạt động mạnh vào
Câu 6 trang 7 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Nửa sau mùa đông, ở đồng bằng Bắc Bộ và ven biển Bắc Trung Bộ thường có mưa phùn, thời tiết lạnh ẩm là do
Câu 7 trang 7 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Từ 16°B trở vào Nam hầu như không có mùa đông lạnh vì
Câu 8: Vào đầu mùa hạ, hiện tượng khỏ, nông ở dải đồng bằng ven biển miễn Trung và phần phía nam của Tây Bắc là do
Câu 9: Vào đầu mùa hạ, ở đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên thường có mưa lớn là do
Câu 10 trang 8 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ trên toàn lãnh thổ nước ta là
Câu 11 trang 8 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Ở Bắc Bộ, vào mùa hạ có gió thổi theo hướng đông nam là do
Câu 12 trang 8 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tây Nguyên và Nam Bộ có mùa khô kéo dài là do
Câu 13 trang 8 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta biểu hiện qua yếu tố địa hình ở
Câu 14 trang 8 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Quá trình xâm thực ở nước ta diễn ra mạnh là do
Câu 15 trang 9 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Sông của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa thường có biểu hiện nào sau đây?
Câu 16 trang 9 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Loại đất đặc trưng ở vùng nhiệt đới ẩm gió mùa là
Câu 17 trang 9 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa biểu hiện qua yếu tố sinh vật ở sự phổ biến của các loài sinh vật
Câu 19 trang 10 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Cho bảng số liệu sau: a) Tính nhiệt độ trung bình năm tại Hà Nội.
Bài 3. Sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên
Câu 1 trang 10 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Nhiệt độ trung bình năm của nước ta
Câu 2 trang 11 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Biên độ nhiệt độ trung bình năm của nước ta
Câu 3: Nhận định nào sau đây đúng với sự thay đổi của thực vật ở nước ta từ Bắc vào Nam?
Câu 4 trang 11 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Ranh giới của hai đới cảnh quan tự nhiên phía bắc và phía nam nước ta là
Câu 5 trang 11 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới sự phân hóa của thiên nhiên nước ta theo chiều Bắc - Nam là do
Câu 6 trang 11 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tiết trời lạnh, ít mưa, xuất hiện cây rụng lá là cảnh sắc thiên nhiên của
Câu 7 trang 11 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Độ ẩm thấp, ít mưa, xuất hiện cây chịu hạn, rụng lá là cảnh sắc thiên nhiên của
Câu 8 trang 12 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Cảnh quan đặc trưng của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là
Câu 9 trang 12 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Từ đông sang tây, thiên nhiên của nước ta phân hóa thành 3 vùng, lần lượt là:
Câu 10 trang 12 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Thềm lục địa ở nước ta có đặc điểm
Câu 11 trang 12 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đúng/Sai Các đai cao tự nhiên được hình thành do sự giảm nhiệt độ theo độ cao
Câu 12 trang 13 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đúng/Sai Men theo sườn núi Hoàng Liên Sơn đi lên, có thể thấy sự thay đổi rõ rệt của thực vật
Câu 13 trang 13 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
Câu 14 trang 13 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm, kết thúc muộn là do
Câu 15 trang 13 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Sông ngòi của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có hai hướng chính là
Câu 16 trang 13 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có hai nhóm đất chính là
Câu 17 trang 13 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Khoáng sản có trữ lượng lớn của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
Câu 18 trang 14 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đặc điểm nào sau đây đúng với địa hình của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
Câu 19 trang 14 SBT Địa lí 12 Cánh diều: So với miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, mùa đông ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ thường
Câu 20 trang 14 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Mùa lũ của sông ngòi ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chậm dần từ Tây Bắc xuống Bắc Trung Bộ là do
Câu 21 trang 14 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Khí hậu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có sự tương phản giữa
Câu 22 trang 14 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Thực vật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ phổ biến là các loài
Câu 23 trang 14 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Khoáng sản nổi bật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ so với các miền khác là
Câu 24 trang 15 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Khó khăn lớn trong việc sử dụng tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là
Bài 4. Thực hành trình bày báo cáo về sự phân hóa tự nhiên Việt Nam
Câu 1 trang 15 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Trình bày báo cáo về sự phân hoá của khí hậu Việt Nam và ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế xã hội ở nước ta theo các gợi ý sau:
Bài 5. Vấn đề sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường
Câu 1: Tổng diện tích rừng của nước ta tăng chủ yếu là do
Câu 2 trang 16 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ rừng của nước ta chưa được sử dụng hợp lí?
Câu 3 trang 16 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Nhận định nào sau đây không đúng khi diện tích rừng tự nhiên giảm?
Câu 4 trang 17 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Nguyên nhân chủ yếu làm suy giảm diện tích rừng tự nhiên của nước ta là
Câu 5 trang 17 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Nguyên nhân nào sau đây không làm suy giảm tài nguyên sinh vật ở nước ta?
Câu 6 trang 17 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Một trong những giải pháp quan trọng để sử dụng hợp lí tài nguyên rừng của nước ta là
Câu 7 trang 17 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Biểu hiện của việc suy thoái tài nguyên đất là
Câu 8 trang 17 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Một trong những nguyên nhân dẫn tới suy thoái tài nguyên đất là
Câu 9 trang 17 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Một trong những giải pháp để sử dụng hợp lí tài nguyên đất ở vùng đồi núi là
Câu 10 trang 18 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Một trong những biểu hiện của ô nhiễm không khi ở nước ta hiện nay là
Câu 11 trang 18 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Một trong những biểu hiện của ô nhiễm nước ở nước ta là
Câu 12 trang 18 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Một trong những nguyên nhân trực tiếp dẫn tới nguồn nước bị ô nhiễm là
Bài 6. Dân số, Lao động và việc làm
Câu 1 trang 18 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Để thể hiện quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta giai đoạn 1999 – 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 2 trang 19 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Số dân của nước ta tăng trung bình mỗi năm trong giai đoạn 1999-2021 là
Câu 3 trang 19 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đặc điểm nào sau đây đùng với dân số nước ta giai đoạn 1999-2021?
Câu 4: Tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số nước ta vẫn tăng là do
Câu 5 trang 19 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Nhận định nào sau đây là biểu hiện của việc nước ta có dân số đông?
Câu 6: Nhận định nào sau đây đúng với cơ cấu dân số nước ta hiện nay?
Câu 7 trang 19 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Nhận định nào sau đây đúng với sự phân bố dân cư ở nước ta?
Câu 8 trang 20 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Vùng nào sau đây ở nước ta có mật độ dân số cao nhất năm 2021?
Câu 9 trang 20 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Giải pháp nào sau đây không phải để phát triển dân số ở nước ta?
Câu 10 trang 20 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tính số lao động ở khu vực thành thị và nông thôn của nước ta năm 2021
Câu 11 trang 20 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Để thể hiện tổng số lao động, trong đó có lao động ở khu vực nông thôn và thành thị năm 2010 và năm 2021
Câu 12 trang 20 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Nhận định nào sau đây đùng với sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta giai đoạn 2010-2021?
Câu 13 trang 21 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo xu hướng nào sau đây?
Câu 14 trang 21 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Nguyên nhân nào sau đây dẫn tới sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành của nước ta?
Câu 15: Nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta là do
Câu 16 trang 21 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Cho bảng số liệu sau: Biết tổng số lao động của nước ta năm 2010 là 50,5 triệu người và năm 2021 là 50,6 triệu người
Bài 7. Đô thị hóa
Câu 1 trang 22 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tình tỉ lệ dân thành thị của mước ta giai đoạn 1990-2021.
Câu 2 trang 22 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 3 trang 22 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Từ năm 2010 đến năm 2021, trung bình mỗi năm số dân thành thị của nước ta tăng
Câu 4: Nhận định nào sau đây đúng với tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn 1990-20217
Câu 5 trang 23 SBT Địa lí 12 Cánh diều:Đặc điểm nào sau đây đúng với mạng lưới đô thị của nước ta?
Câu 6 trang 23 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là hai đô thị thuộc
Câu 7 trang 23 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Các đô thị loại I, II tập trung chủ yếu ở hai vùng nào sau đây?
Câu 8: Đô thị hoà tự phát đã làm cho
Bài 8. Thực hành: Viết báo cáo về dân số, lao dộng và việc làm, đô thị hóa
Bài 9. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Câu 1 trang 25 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Câu 2 trang 25 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Cơ cấu kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
Câu 3 trang 25 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tỉ trọng của nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản giảm là do
Câu 4 trang 25 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tỉ trọng của công nghiệp, xây dựng tăng là do
Câu 5 trang 25 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2021?
Câu 6 trang 25 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế của nước ta có sự chuyển dịch là do
Câu 7 trang 25 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đúng/Sai Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa có nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
Bài 10. Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Câu 1 trang 27 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Một trong những vai trò của nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản đối với quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước là
Câu 2 trang 27 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Thế mạnh tự nhiên đề nước ta quy hoạch các vùng chuyên canh sản xuất lương thực, thực phẩm là
Câu 3 trang 27 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Thế mạnh tự nhiên đề nước ta phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả là
Câu 4: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hoá là điều kiện thuận lợi cho nước ta
Câu 5: Khó khăn lớn nhất của nước ta trong việc xuất khẩu nông sản hiện nay là
Câu 6 trang 27 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
Câu 7 trang 27 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Nguyên nhân nào sau đây không làm tăng giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta?
Câu 8 trang 29 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tính năng suất lúa của nước ta giai đoạn 2010-2021 (đơn vị tính: tạ/ha)
Câu 9 trang 29 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tính năng suất lúa của nước ta giai đoạn 2010-2021 (đơn vị tính: tạ/ha)
Câu 10 trang 29 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đúng/Sai Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2010 2021
Câu 11 trang 29 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Vùng nào sau đây có diện tích và sản lượng lúa cao nhất ở nước ta?
Câu 12 trang 29 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đánh dấu X vào ô thích hợp trong bảng theo mẫu sau để thấy được một số loại cây trồng thế mạnh phân theo vùng ở nước ta
Câu 13 trang 30 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Để thể hiện diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của nước ta giai đoạn 2010 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 14 trang 30 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Để thể hiện diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của nước ta giai đoạn 2010 2021
Câu 15 trang 30 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Để thể hiện diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của nước ta giai đoạn 2010 2021
Câu 16 trang 30 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đúng/Sai Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục
Câu 17 trang 31 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tính tốc độ tăng trưởng của đàn trâu, bò, lợn và gia cầm của nước ta giai đoạn 2010-2021 (lấy năm 2010 -100%)
Câu 18 trang 31 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Để thể hiện tốc độ tăng trưởng của một số vật nuôi ở nước ta giai đoạn 2010 - 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 19 trang 31 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Chọn đúng hoặc sai: Số lượng một số vật nuôi ở nước ta giai đoạn 2010-2021
Câu 21 trang 31 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Biểu đồ trên được gọi là biểu đồ
Câu 22: Từ năm 2010 đến năm 2021, tổng sản lượng thuỷ sản của nước ta tăng được bao nhiêu triệu tấn?
Câu 23 trang 32 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Biểu đồ trên được gọi là biểu đồ: Dựa vào tốc độ tăng trưởng, hãy cho biết cơ cấu ngành thuỷ sản của nước ta chuyển dịch theo xu hướng nào.
Bài 11. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
Câu 1 trang 33 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Hình thức trang trại nông nghiệp ở nước ta bao gồm hai nhóm là
Câu 2 trang 33 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Trang trại chiếm tỉ trọng lớn nhất ở nước ta là
Câu 3 trang 33 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Vùng nào sau đây của nước ta có số lượng trang trại nhiều nhất năm 2021?
Câu 4 trang 33 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Việc chuyển hướng tổ chức sản xuất kinh doanh của các trang trại đang góp phần
Câu 5 trang 33 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Việc hình thành các vùng chuyên canh không góp phần
Câu 6 trang 34 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Hai vùng chuyên canh sản xuất lương thực, thực phẩm của nước ta là
Câu 7 trang 34 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Trồng chè, cây dược liệu, rau và hoa, chăn nuôi gia súc ăn có, trồng rừng sản xuất,..
Câu 8: Trồng lạc, mía, cây ăn quả, chăn nuôi bò sữa, trồng rừng phòng hộ, nuôi trồng thuỷ sản là hương chuyên môn hoá của vùng nông nghiệp nào sau đây?
Câu 9 trang 34 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Trồng cà phê, hồ tiêu, cao su, sản xuất hoa, chăn nuôi bỏ, trồng rừng phòng hộ,..
Câu 10 trang 34 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Trồng lúa chất lượng cao, cây ăn quả, nuôi vịt biển, ong, tôm, cá tra
Bài 12. Thực hành: Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích tình hình phát triển và sự chuyển dịch cơ cấu của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
Câu 1 trang 35 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Để thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp
Câu 2 trang 31 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở nước ta năm 2010 và năm 2021.
Câu 3 trang 35 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở nước ta giai đoạn 2010 - 2021
Câu 4 trang 36 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình phát triển ngành nông nghiệp
Câu 5 trang 36 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở nước ta?
Bài 13. Vấn đề phát triển công nghiệp
Câu 1 trang 36 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta có sự chuyển dịch là do
Câu 3 trang 37 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta đang góp phần
Câu 4 trang 37 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, thành phần kinh tế nào chiếm tỉ trọng cao nhất (năm 2021)?
Câu 5 trang 37 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế đang chuyển dịch theo hướng
Câu 6 trang 37 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch của cơ cấu
Câu 7 trang 38 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Vùng nào sau đây đứng đầu về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta năm 20212
Câu 8 trang 38 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Vùng nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất và biến động ít?
Câu 9 trang 38 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Để thể hiện sản lượng khai thác các sản phẩm công nghiệp trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 10 trang 39 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Nhận định nào sau đây dùng với sản lượng khai thác than của nước ta giai đoạn 2010-20217
Câu 11 trang 39 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Nhận định nào sau đây đùng với sản lượng khai thác dầu thô của nước ta giai đoạn 2010-20217
Câu 12 trang 39 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Nhận định nào sau đây đúng với sản lượng khai thác khi tự nhiên của mước ta giai đoạn 2010-20217
Câu 13 trang 39 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tình nào sau đây có sản lượng khai thác than nhiều nhất nước ta?
Câu 14 trang 39 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Dầu thô ở nước ta khai thác chủ yếu dùng để
Câu 15 trang 39 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Các nhà máy thuỷ điện có công suất lớn hàng đầu ở nước ta được xây dựng trên lưu vực sông nào sau đây?
Câu 16 trang 39 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Nhận định nào sau đây đùng với ngành công nghiệp sản xuất điện
Câu 17 trang 40 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đường dây tải điện 500 kV Bắc - Nam có vai trò rất quan trọng trong việc
Câu 18 trang 40 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Ngành công nghiệp nào sau đây đang chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước?
Câu 19 trang 40 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Ngành công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vì tỉnh hiện nay đang tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
Câu 20 trang 40 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Ngành công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm và sản xuất đồ uống thường phân bố ở các đô thị lớn vì
Câu 21 trang 40 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Ngành công nghiệp dệt, may và giày, dép ở nước ta được phân bố
Bài 14. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp
Câu 1 trang 41 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Khu công nghiệp được hiểu là một khu vực
Câu 2 trang 41 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Vùng nào sau đây tập trung nhiều khu công nghiệp nhất nước ta?
Câu 3 trang 41 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Một trong các mục đích của việc hình thành khu công nghệ cao ở nước ta là
Câu 4 trang 41 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tình đến năm 2021, Việt Nam có bao nhiêu khu công nghệ cao?
Câu 5 trang 41 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Trung tâm công nghiệp được hiểu là
Câu 6 trang 42 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Hà Nội là trung tâm công nghiệp có ý nghĩa
Bài 15. Thực hành: Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích tình hình phát triển các ngành công nghiệp ở nước ta
Câu 1 trang 42 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Để thể hiện chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành ở nước ta giai đoạn 2018-2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 2 trang 42 SBT Địa lí 12 Cánh diều: a) Vẽ biểu đồ thể hiện chỉ số sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta giai đoạn 2018-2021.
Bài 16. Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông
Câu 1 trang 42 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đối với kinh tế, dịch vụ có vai trò quan trọng là
Câu 2 trang 43 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đối với xã hội, dịch vụ có vai trò quan trọng là
Câu 3 trang 43 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Ngành dịch vụ phát triển cả về quy mô, cơ cấu và chất lượng theo hướng hiện đại chủ yếu là do
Câu 4 trang 43 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Khoa học - công nghệ là nhân tố chủ yếu có ảnh hưởng tới
Câu 5 trang 44 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Các tuyến đường bộ huyết mạch của nước ta hiện nay bao gồm:
Câu 6 trang 44 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Quốc lộ 1 bắt đầu và kết thúc ở các tỉnh nào sau đây?
Câu 7 trang 44 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Vùng nào sau đây không có quốc lộ 1 chạy qua
Câu 8 trang 44 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đường Hồ Chí Mình có vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế - xã hội đối với
Câu 9 trang 44 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Các tuyến đường bộ nào sau đây có ý nghĩa quan trọng kết nổi nước ta và nước bạn Lào?
Câu 10 trang 44 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Ngành vận tải đường bộ chiếm tỉ trọng cao nhất về vận chuyển hành khách và hàng hoá ở nước ta là do
Câu 11 trang 45 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đầu mối giao thông đường bộ lớn nhất của nước ta là
Câu 12 trang 45 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Các tuyến đường sắt tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây của nước ta?
Câu 13 trang 45 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Một số cảng biển của nước ta sắp xếp lần lượt từ Bắc vào Nam là:
Câu 14 trang 45 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tỉnh, thành phố nào sau đây vừa có cảng biển vừa có cảng hàng không quốc tế?
Câu 15 trang 45 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Ngành vận tải đường biển chiếm tỉ trọng lớn nhất về luân chuyển hàng hoá là do
Câu 16 trang 46 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Cho bảng số liệu sau: Tính tốc độ tăng trưởng của doanh thu dịch vụ bưu chính và dịch vụ viễn thông ở nước ta giai đoạn 2010-2021
Bài 17. Thương mại và du lịch
Câu 1 trang 47 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tốc độ tăng trưởng của tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng năm 2021 tăng bao nhiêu % so với năm 2010?
Câu 2 trang 47 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Trung bình mỗi năm trong giai đoạn 2010-2021, số lượng siêu thị ở nước ta tăng
Câu 4 trang 47 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Các cơ sở bán lẻ ngày càng tăng đã thúc đẩy sự tăng trưởng của
Câu 5 trang 47 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Năm 2021, vùng có doanh thu hoạt động nội thương lớn nhất ở nước ta là
Câu 6 trang 48 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Từ năm 2010 đến năm 2021, trị giá xuất khẩu của nước ta tăng thêm
Câu 7 trang 48 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Từ năm 2010 đến năm 2021, trị giá nhập khẩu của nước ta tăng khoảng
Câu 9 trang 48 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Doanh thu du lịch trung bình từ 1 khách du lịch năm 2010 và năm 2021 là bao nhiêu nghìn đồng
Câu 10 trang 48 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện số lượt khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 2010-2021.
Câu 11 trang 48 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đúng/Sai Số lượt khách và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 2010 2021
Câu 12 trang 49 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Du lịch sinh thái gắn với tìm hiểu bản sắc văn hóa các dân tộc thiểu số là sản phẩm du lịch đặc trưng của vùng
Câu 13 trang 49 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Du lịch văn hoá với các giá trị của nền văn minh lúa nước là sản phẩm du lịch đặc trưng của vùng
Câu 14 trang 49 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Sản phẩm du lịch văn hoá đặc trưng của Tây Nguyên là
Bài 19. Khai thác thế mạnh ở trung du và miền núi bắc bộ
Câu 1 trang 50 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 2 trang 50 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đặc điểm nào sau đây dùng với vị trí địa lí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Câu 3 trang 50 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đặc điểm nào sau đây đúng với phạm vi lãnh thổ của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 4 trang 50 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tình nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Câu 5 trang 51 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đúng/Sai Số dân, mật độ dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiêu của vùng Trung du và miền núi Bắc bộ
Câu 6 trang 51 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Một số khoáng sản có trữ lượng đáng kể ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Câu 7 trang 51 SBT Địa lí 12 Cánh diều : Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về
Câu 8 trang 51 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Mùa đông lạnh là điều kiện thuận lợi để vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 9 trang 51 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Các nhà máy thuỷ điện Sơn La, Hoà Bình, Lai Châu được xây dựng trên lưu vực sông nào sau đây?
Câu 10 trang 52 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Quặng a-pa-tít được khai thác ở tỉnh nào sau đây?
Câu 11 trang 52 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Thế mạnh để vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng trồng chè lớn nhất nước ta là
Câu 12 trang 52 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tỉ lệ đàn trâu của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước năm 2010 và năm 2021 lần lượt là
Câu 13 trang 52 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Nhận định nào sau đây đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Câu 14: Đọc đoạn thông tin sau, hãy tìm các nguyên nhân để giải thích tại sao an ninh quốc phòng lại rất cần được chú trọng ở vùng Trung du và miền núi
Bài 20. Phát triển kinh tế - xã hội ở đồng bằng sông hồng
Câu 1 trang 53 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí của vùng Đồng bằng sông Hồng?
Câu 2 trang 53 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đặc điểm nào sau đây đúng với phạm vi lãnh thổ của vùng Đồng bằng sông Hồng?
Câu 3 trang 53 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tỉnh nào sau đây không thuộc Đồng bằng sông Hồng?
Câu 4 trang 53 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đồng bằng sông Hồng là vùng
Câu 5 trang 53 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đúng/Sai phù hợp với đặc điểm địa hình của vùng Đồng bằng sông Hồng
Câu 6 trang 54 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đặc điểm nào sau đây đúng với khoáng sản của vùng Đồng bằng sông Hồng?
Câu 7 trang 54 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tính tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng so với cả nước năm 2010 và năm 2021.
Câu 8 trang 54 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Trung bình mỗi năm trong giai đoạn 2010 - 2021, giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng tăng bao nhiêu nghìn tỉ đồng?
Câu 9 trang 54 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Nhận định nào sau đây đúng với giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2010 - 2021?
Câu 10 trang 55 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Cơ cấu ngành công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm nào sau đây?
Câu 11 trang 55 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đọc đoạn thông tin sau, trả lời các câu hỏi:
Câu 12 trang 55 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Kể tên các tuyên đường bộ chính xuất phát từ Hà Nội.
Câu 13 trang 55 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tỉnh, thành phố nào sau đây của vùng Đồng bằng sông Hồng vừa có cảng hàng không quốc tế, vừa có cảng biển?
Câu 14 trang 55 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Cho biết vùng Đồng bằng sông Hồng chiếm 34,9% trị giá xuất khẩu và 39,7% trị giá nhập khẩu của cả nước (năm 2021)
Bài 21. Phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở bắc trung bộ
Câu 1 trang 56 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí của Bắc Trung Bộ?
Câu 2 trang 56 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Huyện đảo nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ?
Câu 3 trang 56 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đặc điểm nổi bật của người dân Bắc Trung Bộ là
Câu 4 trang 56 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Bắc Trung Bộ có thế mạnh phát triển các ngành kinh tế biển vì
Câu 5 trang 56 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Thế mạnh để Bắc Trung Bộ phát triển nông nghiệp là
Câu 6 trang 57 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Các cây trồng chiếm ưu thế ở Bắc Trung Bộ là
Câu 7 trang 57 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Cây lạc được trồng chủ yếu ở các tỉnh nào sau đây?
Câu 8 trang 57 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 9 trang 57 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Các cảng hàng không quốc tế của vùng Bắc Trung Bộ (năm 2021) là
Câu 10 trang 57 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa nào sau đây?
Câu 11 trang 57 SBT Địa lí 12 Cánh diều:Rừng ở phía tây của Bắc Trung Bộ có vai trò nào sau đây?
Câu 12 trang 58 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Rừng ven biển của Bắc Trung Bộ có vai trò quan trọng trong việc
Câu 13 trang 58 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Nuôi trồng thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ chủ yếu tập trung ở các tỉnh là:
Câu 14 trang 58 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Sắp xếp các bãi tắm sau của Bắc Trung Bộ lần lượt từ Bắc vào Nam: Thiên Cầm, Sầm Sơn, Đá Nhảy, Cửa Lò, Chân Mây.
Câu 15 trang 58 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Sắp xếp các khu kinh tế cửa khẩu sau của Bắc Trung Bộ lần lượt từ Bắc vào Nam: Cha Lo, Cầu Treo, A Đớt, Lao Bảo.
Câu 16 trang 58 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đọc thông tin sau:
Bài 22. Phát triển kinh tế biển ở duyên hải nam trung bộ
Câu 1 trang 58 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí của Duyên hải Nam Trung Bộ?
Câu 2 trang 59 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa thuộc thành phố và tỉnh nào sau đây?
Câu 3 trang 59 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Phạm vi lãnh thổ của Duyên hải Nam Trung Bộ bao gồm:
Câu 4 trang 59 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Thế mạnh để Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển du lịch biển, đảo là
Câu 5 trang 59 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Thế mạnh để Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển giao thông vận tải biển là
Câu 6 trang 59 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Hai cánh đồng muối Sa Huỳnh và Cà Ná nổi tiếng ở Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt thuộc hai tỉnh nào sau đây?
Câu 7 trang 60 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng lớn để phát triển năng lượng tái tạo từ
Câu 8 trang 60 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Các khoáng sản chủ yếu của Duyên hải Nam Trung Bộ là
Câu 9 trang 60 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Các loại cá có giá trị kinh tế cao, được nuôi nhiều ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:
Câu 10 trang 60 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Cửa khẩu Nam Giang thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 11 trang 61 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tình tỉ trọng sản lượng cả biên so với sản lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010-2021.
Câu 12 trang 61 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tỉnh tốc độ tăng trưởng sản lượng hải sản khai thác và sản lượng cá biển của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010-2021 (lấy năm 2010 - 100%).
Câu 13 trang 61 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đúng/Sai Số lượng hải sản khai thác của Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010-2021
Câu 14 trang 61 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Sắp xếp các bãi tắm sau của Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt tửừ Bắc vào Nam: Quy Nhơn, Nha Trang, Mũi Né, Ninh Chữ, Mỹ Khê
Câu 15 trang 61 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Nhận định nào sau đây không phải là hướng phát triển kinh tế biên của Duyên hải Nam Trung Bộ
Bài 23. Khai thác thế mạnh để phát triển kinh tế ở tây nguyên
Câu 1 trang 61 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên?
Câu 2 trang 62 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tình nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên?
Câu 3 trang 62 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đặc điểm nào sau đây đúng với dân cư của vùng Tây Nguyễn?
Câu 4 trang 62 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tỉ lệ gia tăng dân số của vùng Tây Nguyên cao là do
Câu 5 trang 62 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Thế mạnh về tự nhiên trong việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở vùng Tây Nguyên là
Câu 6 trang 62 SBT Địa lí 12 Cánh diều:Hạn chế của tự nhiên đối với việc phát triển cây công nghiệp ở vùng Tây Nguyên là
Câu 7 trang 62 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Vùng Tây Nguyên có thể mạnh về thuỷ điện do
Câu 8 trang 63 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Cây trồng nào sau đây là thế mạnh nổi bật của vùng Tây Nguyên?
Câu 9 trang 63 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Cần phải bảo vệ rừng ở vùng Tây Nguyên vi
Câu 10 trang 63 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Việc phát triển thuỷ điện ở vùng Tây Nguyên cần chú ý đến vấn đề
Câu 11 trang 63 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Khu kinh tế cửa khẩu Lệ Thanh thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 12 trang 63 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Ý nghĩa quan trọng của quốc lộ 14 đối với vùng Tây Nguyên là
Câu 13 trang 63 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Các tuyến đường theo hướng đông - tây của Tây Nguyên
Câu 14 trang 64 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Việc xây dựng các bậc thang thuỷ điện trên các lưu vực sông ở vùng Tây Nguyên không có ý nghĩa nào sau đây?
Câu 15 trang 64 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Sản lượng và năng suất khai thác bô-xit ở Tây Nguyên ngày càng tăng lên nhờ
Câu 16 trang 64 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tính độ che phủ rừng của vùng Tây Nguyên năm 2010 và năm 2021
Câu 17 trang 64 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Trung bình mỗi năm trong giai đoạn 2010 2021, vùng Tây Nguyên mất đi bao nhiêu nghin ha rừng tự nhiên?
Câu 18 trang 64 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Trung bình mỗi năm trong giai đoạn 2010-2021, vùng Tây Nguyên trồng được bao nhiêu nghìn ha rừng?
Bài 24. Phát triển kinh tế - xã hội ở đông nam bộ
Câu 1 trang 65 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Đông Nam BộA
Câu 2 trang 65 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Việc liên kết với các vùng lân cận đã giúp cho Đông Nam Bộ
Câu 3 trang 65 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tình nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ
Câu 4 trang 65 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Huyện đão nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ
Câu 5 trang 65 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đặc điểm nào sau đây đúng với dân cư của vùng Đông Nam Bộ (năm 2021)?
Câu 6 trang 65 SBT Địa lí 12 Cánh diều:Đông Nam Bộ có thể hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm dựa vào
Câu 7 trang 66 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Nguồn tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng Đông Nam Bộ là
Câu 8 trang 66 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Thế mạnh để vùng Đông Nam Bộ thu hút đầu tư nước ngoài là
Câu 9 trang 66 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Khó khăn về mặt xã hội của vùng Đông Nam Bộ là
Câu 10 trang 66 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 11 trang 66 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Để thể hiện tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ so với cả nước năm 2010 và năm 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 12 trang 67 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đúng/Sai Vùng Đông Nam Bộ có công nghiệp phát triển hàng đầu ở nước ta.
Câu 13 trang 67 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tỉnh, thành phố nào sau đây của vùng Đông Nam Bộ có cả cảng biển và cảng hàng không quốc tế?
Câu 14 trang 67 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Cho bảng số liệu sau:
Câu 15 trang 68 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tính tỉ trọng trị giá xuất khẩu và trị giá nhập khẩu của vùng Đông Nam Bộ năm 2021.
Câu 16 trang 68 SBT Địa lí 12 Cánh diều: a) Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng trị giá xuất khẩu và nhập khẩu của vùng Đông Nam Bộ năm 2021.
Câu 17 trang 68 SBT Địa lí 12 Cánh diều:Đầu mối giao thông vận tải lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ là
Câu 21 trang 69 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Ý nghĩa của mối quan hệ chặt chẽ giữa phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường ở Đông Nam Bộ là
Bài 25. Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở đồng bằng sông cửu long
Câu 1 trang 69 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đặc điểm nào sau đây không đùng với vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 2 trang 69 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đồng bằng sông Cửu Long giáp với vùng nào sau đây?
Câu 3 trang 69 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Phú Quốc - Thành phố đào duy nhất hiện nay ở nước ta thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 4 trang 69 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ lệ gia tăng dân số thấp do
Câu 5 trang 70 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Người dân của vùng Đồng bằng sông Cửu Long có kinh nghiệm
Câu 6 trang 70 SBT Địa lí 12 Cánh diều:Thế mạnh để vùng Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vựa lúa lớn nhất cả nước là
Câu 7 trang 70 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Thế mạnh cho việc phát triển ngành thuỷ sản nào sau đây không đùng với vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 8 trang 70 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Các khoáng sản có giá trị nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
Câu 9 trang 70 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Định hướng nào sau đây không đúng với việc sử dụng hợp lí tự nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
Câu 10 trang 71 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tính năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2015-2021 (đơn vị tính: tạ/ha).
Câu 11 trang 71 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Để thể hiện diện tích và sản lượng lúa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2015-2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 12 trang 71 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đúng/Sai Diện tích và sản lượng lúa giảm đều qua các năm.
Câu 13 trang 71 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Lùa ở Đồng bằng sông Cửu Long được trồng nhiều ở các tỉnh
Câu 14 trang 72 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Để thể hiện diện tích và sản lượng thuỷ sản của vùng Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010-2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 15 trang 72 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Năng suất thuỷ sản nuôi trồng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long năm 2021 dat
Câu 16 trang 72 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đúng/Sai khi nói về hoạt động nuôi trồng thủy sản ở ĐBSL từ 2010 2021 Diện tích nuôi trồng thuỷ sản liên tục tăng.
Câu 17 trang 72 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Sản phẩm du lịch đặc trưng nhất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
Bài 26. Thực hành viết báo cáo về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với đồng bằng sông cửu long và các giải pháp ứng phó
Viết báo cáo về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đồi với Đồng bằng sông Cửu Long và giải pháp ứng phó theo gợi ý sau:
Bài 27. Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm
Câu 1 trang 73 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Đặc điểm chung của các vùng kinh tế trọng điểm là
Câu 2 trang 73 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Các vùng kinh tế trọng điểm đều có
Câu 3 trang 73 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Các vùng kinh tế trọng điểm không có đặc điểm nào sau đây?
Câu 4 trang 73 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Trong cơ cấu GRDP, các vùng kinh tế trọng điểm đều có
Câu 5 trang 74 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và vùng kinh tế trọng điểm miền Trung được thành lập vào năm
Câu 6 trang 74 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam được thành lập vào năm
Câu 7 trang 74 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long được thành lập vào năm
Câu 8 trang 74 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây chiếm tỉ trọng GRDP và GRDP/người cao nhất so với cả nước năm 2021?
Câu 9 trang 74 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Dựa vào bảng số liệu sau:
Bài 28. Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở biển đông và các đảo, quần đảo
Câu 1 trang 75 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Biển Đông nằm ở phía nào của Thái Bình Dương?
Câu 2 trang 75 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Biển Đông có diện tích khoảng bao nhiêu nghin km²?
Câu 3 trang 75 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Vùng biển Việt Nam tiếp giáp với vùng biển của bao nhiêu quốc gia?
Câu 4 trang 75 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Nước ta có vùng biển ẩm, thêm lục địa nóng, độ mặn nước biển trung bình
Câu 5 trang 75 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Dầu mỏ và khí tự nhiên tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây của nước ta?
Câu 6 trang 75 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Khu vực nào sau đây có nghề muối phát triển nhất nước ta?
Câu 7 trang 76 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển du lịch biển, đào là có
Câu 8 trang 76 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tình tỉ trọng sản lượng khai thác cá biển trong sản lượng khai thác hải sản của nước ta giai đoạn 2000-2021.
Câu 9 trang 76 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tình tốc độ tăng trưởng của sản lượng khai thác hải sản và sản lượng khai thác cá biển của nước ta giai đoạn 2000 2021 (lấy năm 2000-100%).
Câu 10 trang 76 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thuỷ sản khai thác, trong đó có sản lượng khai thác cả biến của nước ta giai đoạn 2000-2021.
Câu 11 trang 76 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Tình cự li vận chuyển trung bình của ngành vận tải đường biển ở nước ta giai đoạn 2000-2021.
Câu 12 trang 77 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Từ năm 2000 đến năm 2021, khỏi lượng hàng hoá vận chuyển của ngành vận tải đường biển ở nước ta tăng gấp bao nhiêu lần?
Câu 13 trang 77 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Nguyên nhân nào dẫn tới khối lượng hàng hoá vận chuyển và luân chuyển của nước ta giảm mạnh vào năm 2021?
Câu 14 trang 77 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Để phát triển đa dạng các hoạt động kinh tế biển và mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội, cần phải
Câu 15 trang 77 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Việc đẩy mạnh khai thác các thế mạnh kinh tế của biến sẽ
Câu 16 trang 77 SBT Địa lí 12 Cánh diều: Để bảo vệ vững chắc chủ quyền và những lợi ích của vùng biển đáo, một trong các hướng chung cần thực hiện là
Bài 29. Thực hành viết và trình bày báo cáo tuyên truyền về bảo vệ chủ quyền biển đảo của Việt Nam
Viết bảo cáo tuyên truyền về bảo vệ chủ quyền biển đảo của Việt Nam theo các gợi ý sau:
xem thêm
Giải SBT Địa lý 12 Cánh diều
Đặt câu hỏi