logo

Soạn Địa 10 ngắn nhất Sách mới 3 bộ (KNTT, CTST, CD): Bài 30. Thực hành. Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia

Bài 30: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia

Câu 1: 

Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lương thực và dân số của các nước trên.

Vẽ biểu đồ có hai trục tung, một trục thể hiện sản lượng lương thực của các nước (triệu tấn), một trục thể hiện dân số các nước (triệu người).

Câu 2: 

Tính bình quân lương thực theo đầu người của thế giới và một số nước (đơn vị: kg/người). Nhận xét.

Lời giải:

- Bình quân lương thực theo đầu người của thế giới và các nước:

Nước

Bình quân lương thực (kg/người)

Trung Quốc

312.1

Hoa Kì

1040.7

Ấn Độ

212.3

Pháp

1161.3

In-đô-ne-xi-a

266.8

Việt Nam

460.5

Thế giới

327

- Nhận xét:

     Về dân số:

  • Các nước có dân số đông: Trung Quốc (1287,6 triệu người), Ấn Độ (1049,5 triệu người), Hoa Kì (287,4 triệu người), Indonexia (217 triệu người).
  • Các nước có dân số ít: Pháp (59,5 triệu người), Việt Nam (79,7 triệu người),

Về sản lượng lương thực:

  • Các nước có sản lượng lương thực cao: Trung Quốc (401,8 triệu tấn), Hoa Kỳ (299,1 triệu tấn), Ấn Độ (222,8 triệu tấn). Cao nhất là Trung Quốc.
  • Các nước có sản lượng lương thực thấp là: Việt Nam (36,7 triệu tấn), Indonexia (57,9 triệu tấn). Thấp nhất là Việt Nam

Tham khảo toàn bộ: Giải Địa 10