Tổng hợp tính chất của Fe2(SO4)3 và vận dụng trả lời câu hỏi Fe2(SO4)3 là chất điện li mạnh hay yếu. Qua đó giúp các em biết các xác định chất điện li và viết phương trình điện li.
Fe2(SO4)3 là chất điện li mạnh vì khi tan trong nước các phân tử Fe2(SO4)3 hoà tan đều phân li hoàn toàn ra ion Fe3+ và 3SO42−
Phương trình điện li của Fe2(SO4)3 là:
Fe2(SO4)3 → 2Fe3+ + 3SO42−
- Tan tốt trong nước, cho dung dịch có màu vàng nhạt.
- Thường tồn tại ở dạng tinh thể.
- Nóng chảy ở 480 độ C.
- Nhận biết: Sử dụng dung dịch Ba(OH)2, thu được kết tủa màu nâu đỏ và kết tủa trắng.
Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 3BaSO4 ↓(trắng) + 2Fe(OH)3 ↓(nâu đỏ).
- Tính chất hóa học của muối.
- Có tính oxi hóa: Dễ bị khử về muối sắt II, hoặc kim loại sắt.
Fe3+ + 1e → Fe2+
Fe3+ + 3e → Fe
a. Tính chất hóa học của muối:
- Tác dụng với dung dịch kiềm:
Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 3BaSO4 ↓(trắng) + 2Fe(OH)3 ↓(nâu đỏ).
6NaOH + Fe2(SO4)3 → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3
b. Tính oxi hóa
Fe + Fe2(SO4)3 → FeSO4
3Zn + Fe2(SO4)3 → 2Fe + 3ZnSO4