logo

Cụm từ Down the line nghĩa là gì?

Nghĩa của cụm từ "Down the line"?

Cụm từ Down the line nghĩa là gì?

Giải thích nghĩa của cụm từ "Down the line"

Nghĩa là: trong tương lai.


Ví dụ:

- Cars that drive themselves are in development now, but a marketable product is a long way down the line.

Những chiếc xe hơi tự lái hiện đang được phát triển, nhưng một sản phẩm có thể bán được trên thị trường thì còn một chặng đường dài.

- The $1.95 billion contract Pfizer signed with the U.S. in July guarantees Americans 100 million doses of the firm’s shot, with the option to buy more doses down the line.

⇢ Hợp đồng trị giá 1.95 tỉ đô mà Pfizer kí với Mỹ vào tháng 7 đã đảm bảo cho người Mỹ 100 triệu liều vaccine của hãng, còn kèm theo lựa chọn mua thêm nhiều nữa trong tương lai. 

- Drinking one small glass of beer a day could lead to heart problems down the line.

⇢ Uống bia mỗi ngày một cốc có thể dẫn đến các vấn đề về tim mạch trong tương lai. 

- If we start the project now, this vision could become a reality 15 or 20 years down the line, helping to improve quality of life for our future generations.

⇢ Nếu chúng ta bắt đầu dự án này ngay bây giờ, những điều chúng ta vạch ra sẽ trở thành hiện thực trong 15 – 20 năm nữa, giúp cải thiện chất lượng sống của thế hệ tương lai.

Ngoài ra, có 2 cụm từ có nghĩa giống như Down the line là Down the track and Down the road:

- Three years down the road, I hope I will get married. 

(Tôi hi vọng tôi sẽ kết hôn trong ba năm sau.)

- My career might be different down the road. 

(Sự nghiệp của tôi có thể sẽ khác trong tương lai.)

Cùng Top lời giải tìm hiểu thêm về các cụm từ đi với Down nhé:

Down nếu đứng riêng lẻ sẽ có nghĩa rơi xuống, ở vị trí dưới...nhưng đi kèm với các động từ khác nhau thì có ý nghĩa khác nhau.

- Calm down: bình tĩnh lại

She sat down, took a few deep breaths and tried to calm herself down. Cô ấy ngồi xuống, hít thở sâu vài lần và cố gắng bình tĩnh lại.

- Break down: hỏng (máy móc)

The car broke down and we had to push it off the road. Chiếc xe bị hỏng và chúng tôi phải đẩy nó ra khỏi đường.

- Break down:  sụp đổ (cảm xúc)

She broke down and cried when she got bad marks. Cô ấy đã suy sụp và khóc khi bị điểm kém.

- Settle down: ổn định

After many years, he finally decided to get married and settle down. (Sau nhiều năm, cuối cùng anh ấy cũng quyết định kết hôn và ổn định cuộc sống.)

Settle down everybody, we're going to start our lesson soon. (Ổn định chỗ ngồi đi mọi người, chúng ta sẽ bắt đầu bài học ngay thôi.)

- Settle down: trở nên yên lặng

OK, everybody, settle down. Được rồi, mọi người yên lặng đi nào.

- Back down (from something/someone) thoái lui; rút lại ý kiến, quan điểm 

The workers finally backed down from their plan to go on strike when the director tried to negotiate with them.

(Những người công nhân cuối cùng đã rút lại kế hoạch đình công khi giám đốc cố gắng thương lượng với họ.)

She is such a funny girl, she never backs down from anyone.

(Cô ấy là một cô gái vui tính, cô ấy không bao giờ lùi bước trước bất kỳ ai.)

- Jot down: ghi lại 

I always carry a notebook with me to jot down any new ideas. Tôi luôn mang theo một cuốn sổ bên mình để ghi lại mọi ý tưởng mới.

- Narrow down: thu hẹp lại 

The employer finally narrowed the list of candidates down from ten to two people. (Nhà tuyển dụng cuối cùng đã thu gọn danh sách ứng viên từ mười người xuống còn hai người.)

- Turn down sth: từ chối 

When I asked him to lend me some money, he immediately turned me down. Khi tôi hỏi vay anh ấy tiền, anh ấy ngay lập tức từ chối tôi.

- Let sb down: làm ai đó thất vọng 

I will try to do my best and I'm not gonna let my parents down. Tôi sẽ cố gắng hết sức mình và sẽ không làm bố mẹ thất vọng.

- Get down to sth: bắt đầu nghiêm túc làm gì đó 

If the introductions are over let's just get down to business. Nếu phần giới thiệu đã kết thúc, chúng ta hãy bắt đầu công việc thôi.

icon-date
Xuất bản : 16/07/2021 - Cập nhật : 03/11/2021