logo

Đơn phân của ARN gồm?

Cùng Top lời giải trả lời chính xác nhất cho câu hỏi trắc nghiệm: “Đơn phân của ARN gồm?" kết hợp với những kiến thức mở rộng về ARN là tài liệu hay dành cho các bạn học sinh trong quá trình luyện tập trắc nghiệm.


Trắc nghiệm: Đơn phân của ARN gồm?

A. A, T, G, X

B. A, T, U, X

C. A, U, G, X

D. A, T, U, G, X

Trả lời

Đáp án đúng: C. A, U, G, X

Giải thích:

ARN có 4 đơn phân là nucleotit loại A,U,G,X


Kiến thức tham khảo về Mối quan hệ giữa Gen và ARN 


1. ARN

- ARN là đại phân tử hữu cơ nhưng kích thước và khối lượng nhỏ hơn nhiều so với ADN.

- Cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O, N và P, theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là ribonucleotit:

+ 1 phân tử đường C5H10O5

+ 1 phân tử axit photphoric (H3PO4)

+ Bazo nito: A, U, G, X

[ĐÚNG NHẤT] Đơn phân của ARN gồm?

- Tùy theo chức năng mà chia thành 3 loại khác nhau

+ ARN thông tin (mARN): truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của protein cần tổng hợp.

+ ARN vận chuyền (tARN): vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp protein.

+ ARN riboxôm (rARN): thành phân cấu tạo nên riboxôm – là nơi tổng hợp nên protein

[ĐÚNG NHẤT] Đơn phân của ARN gồm? (ảnh 2)

2. ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào? 

- Quá trình phiên mã (tổng hợp ARN):

+ Khởi đầu: ARN polimeraza bám vào gen => tháo xoắn ADN

+ Kéo dài: tổng hợp mạch mARN 

+ Kết thúc: hoàn thiện mARN (loại bỏ các đoạn intron ở sinh vật nhân thực)

=> ARN được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu là 1 mạch của gen và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.

=> Trình tự các nucleotit trên mạch khuôn của gen quy định trình tự các nucleotit trên mạch ARN


3. Mối quan hệ giữa gen và ARN

+ Trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen qui định trình tự các nuclêôtit trên mạch mARN.

+ Gen là bản mã gốc mang thông tin di truyền, ARN là bản mã sao truyền đạt thông tin di truyền.


4. Trắc nghiệm 

Câu 1: Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của phân tử ARN là

A. Cấu tạo 2 mạch xoắn song song

B. Cấu tạo bằng 2 mạch thẳng

C. Kích thước và khối lượng nhỏ hơn so với phân tử ADN

D. Gồm có 4 loại đơn phân là A, T, G, X

Câu 2: Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là

A. Đại phân tử

B. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

C. Chỉ có cấu trúc một mạch

D. Được tạo từ 4 loại đơn phân

Câu 3: Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là:

A. mARN 

B. rARN 

C. tARN 

D. ARN

Câu 4: Chức năng của tARN là

A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm

B. Vận chuyển Axit Amin cho quá trình tổng hợp prôtêin

C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào

D. Tham gia cấu tạo màng tế bào

Câu 5: Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của

A. Phân tử prôtêin

B. Ribôxôm

C. Phân tử ADN

D. Phân tử ARN mẹ

Câu 6: Mục đích của Quá trình tổng hợp ARN trong tế bào là

A. Chuẩn bị tổng hợp protein cho tế bào

B. Chuẩn bị cho sự nhân đôi ADN

C. Chuẩn bị cho sự phân chia tế bào

D. Tham gia cấu tạo NST

Câu 7: Axit nuclêic là từ chung dùng để chỉ cấu trúc:

A. Prôtêin và Axit Amin

B. Prôtêin và ADN

C. ADN và ARN

D. ARN và prôtêin

Câu 8: Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là

A. ARN vận chuyển

B. ARN thông tin

C. ARN ribôxôm

D. Cả 3 loại ARN trên

Câu 9: ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào?

A. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu

B. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn

C. 2 nguyên tắc: nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn

D. 3 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn

Câu 10: Đề cập đến chức năng của ARN, nội dung nào sau đây không đúng?

A. rARN có vai trò tổng hợp các chuỗi pôlipeptit đặc biệt tạo thành ribôxôm.

B. mARN là bản phiên mã từ mạch khuôn của gen.

C. tARN có vai trò hoạt hoá Axit Amin tự do và vận chuyển đến ri bô xôm.

D. rARN có vai trò tổng hợp eo thứ hai của NST

icon-date
Xuất bản : 07/04/2022 - Cập nhật : 21/11/2022