Bài 1: Chuột vàng tài ba
Điền nội dung tương đồng hoặc bằng nhau
Câu 1
Đồng nghĩa với "rộng": ..., ..., ...
Câu 2
Đồng âm với "đồng": ..., ..., ...
Câu 3
Nghề nghiệp: ..., ..., ...
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu 1:
Trong tiếng "hoa" gồm?
A. âm đầu, âm đệm
B. âm chính
C. thanh điệu
D. cả 3 đáp án trên
Câu 2
Từ đồng nghĩa với từ "thanh bình"?
A. thái bình
B. bình tĩnh
C. bình thường
D. bình quân
Câu 3
Cặp từ trái nghĩa trong câu:
"Trong như tiếng hạc bay qua
Đục như tiếng suối mới sa nửa vời."
là cặp từ nào?
A. qua, sa
B. hạc, suối
C. trong, đục
D. trong, qua
Câu 4
Từ nào thay được từ "tiêu thụ" trong câu: "Loại xe ấy tiêu thụ nhiều xăng quá."?
A. tiêu dùng
B. tiêu hao
C. tiêu tiền
D. tiêu túng
Câu 5
Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Công nhân"
A. thợ điện
B. thợ hàn
C. thợ cơ khí
D. thợ cấy
Câu 6
Từ nào chỉ người thuộc lực lượng vũ trang?
A. giáo viên
B. lái xe
C. bác sĩ
D. bộ đội
Câu 7
Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ màu vàng?
A. vàng mượt
B. vàng óng
C. vàng mười
D. vàng xuộm
Câu 8
Trong tiếng "thuyền" phần vần gồm?
A. âm đệm
B. âm chính
C. âm cuối
D. cả 3 đáp án trên
Câu 9
Từ nào trái nghĩa với từ "hòa bình"?
A. chiến tranh
B. chiến tích
C. chiến trường
D. chiến thắng
Câu 10
Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Quân nhân"
A. kỹ sư
B. đại úy
C. trung úy
D. thiếu úy
Bài 3: ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính.
Câu 1
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì ...".
Câu 2
Các từ "thợ điện, thợ nề, thợ nguội" được gọi chung là ... nhân.
Câu 3
Các từ "giáo viên, kĩ sư, bác sĩ, luật sư" được gọi chung là ... thức.
Câu 4
Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy ....
Câu 5
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà ... bụng".
Câu 6
Câu thành ngữ: "Chịu ... chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ.
Câu 7
Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở ... chính.
Câu 8
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người ... nết".
Câu 9
Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám ..." chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến.
Câu 10
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính ... nhường".
Bài 1: Chuột vàng tài ba
Điền nội dung tương đồng hoặc bằng nhau
Câu 1
Đồng nghĩa với "rộng": ..., ..., ...
mênh mông, bao la
Câu 2
Đồng âm với "đồng": ..., ..., ...
tượng đồng, đồng tâm, đồng tiền, đồng ruộng
Câu 3
Nghề nghiệp: ..., ..., ...
y tá, bộ đội, giáo viên, thợ hồ
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu 1
Trong tiếng "hoa" gồm?
Đáp án D: cả 3 đáp án trên
Câu 2
Từ đồng nghĩa với từ "thanh bình"?
Đáp án A: thái bình
Câu 3
Cặp từ trái nghĩa trong câu:
"Trong như tiếng hạc bay qua
Đục như tiếng suối mới sa nửa vời."
là cặp từ nào?
Đáp án C: trong, đục
Câu 4
Từ nào thay được từ "tiêu thụ" trong câu: "Loại xe ấy tiêu thụ nhiều xăng quá."?
Đáp án B: tiêu hao
Câu 5
Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Công nhân"
Đáp án D: thợ cấy
Câu 6
Từ nào chỉ người thuộc lực lượng vũ trang?
Đáp án D: bộ đội
Câu 7
Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ màu vàng?
Đáp án C: vàng mười
Câu 8
Trong tiếng "thuyền" phần vần gồm?
Đáp án D: cả 3 đáp án trên
Câu 9
Từ nào trái nghĩa với từ "hòa bình"?
Đáp án A: chiến tranh
Câu 10
Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Quân nhân"
Đáp án A: kỹ sư
Bài 3: ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính.
Câu 1
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì ...".
mưa
Câu 2
Các từ "thợ điện, thợ nề, thợ nguội" được gọi chung là ... nhân.
công
Câu 3
Các từ "giáo viên, kĩ sư, bác sĩ, luật sư" được gọi chung là ... thức.
trí
Câu 4
Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy ....
vần
Câu 5
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà ... bụng".
rộng
Câu 6
Câu thành ngữ: "Chịu ... chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ.
thương
Câu 7
Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở ... chính.
âm
Câu 8
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người ... nết".
đẹp
Câu 9
Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám ..." chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến.
làm
Câu 10
Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính ... nhường".
dưới