logo

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 2 - Đề 2 (có đáp án)


Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 2- Đề 2

Bài 1: Chuột vàng tài ba

Điền nội dung tương đồng hoặc bằng nhau

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 2 - Đề 2 (có đáp án) - Toploigiai

Câu 1

Đồng nghĩa với "rộng": ..., ..., ...

Câu 2

Đồng âm với "đồng": ..., ..., ...

Câu 3

Nghề nghiệp: ..., ..., ...

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu 1:

Trong tiếng "hoa" gồm?

A. âm đầu, âm đệm

B. âm chính

C. thanh điệu

D. cả 3 đáp án trên

Câu 2

Từ đồng nghĩa với từ "thanh bình"?

A. thái bình

B. bình tĩnh

C. bình thường

D. bình quân

Câu 3

Cặp từ trái nghĩa trong câu: 
"Trong như tiếng hạc bay qua
Đục như tiếng suối mới sa nửa vời." 
là cặp từ nào?

A. qua, sa

B. hạc, suối

C. trong, đục

D. trong, qua

Câu 4

Từ nào thay được từ "tiêu thụ" trong câu: "Loại xe ấy tiêu thụ nhiều xăng quá."?

A. tiêu dùng

B. tiêu hao

C. tiêu tiền

D. tiêu túng

Câu 5

Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Công nhân"

A. thợ điện

B. thợ hàn

C. thợ cơ khí

D. thợ cấy

Câu 6

Từ nào chỉ người thuộc lực lượng vũ trang?

A. giáo viên

B. lái xe

C. bác sĩ

D. bộ đội

Câu 7

Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ màu vàng?

A. vàng mượt

B. vàng óng

C. vàng mười

D. vàng xuộm

Câu 8

Trong tiếng "thuyền" phần vần gồm?

A. âm đệm

B. âm chính

C. âm cuối

D. cả 3 đáp án trên

Câu 9

Từ nào trái nghĩa với từ "hòa bình"?

A. chiến tranh

B. chiến tích

C. chiến trường

D. chiến thắng

Câu 10

Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Quân nhân"

A. kỹ sư

B. đại úy

C. trung úy

D. thiếu úy

Bài 3: ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính.

Câu 1

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì ...".

Câu 2

Các từ "thợ điện, thợ nề, thợ nguội" được gọi chung là ... nhân.

Câu 3

Các từ "giáo viên, kĩ sư, bác sĩ, luật sư" được gọi chung là ... thức.

Câu 4

Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy ....

Câu 5

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà ... bụng".

Câu 6

Câu thành ngữ: "Chịu ... chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ.

Câu 7

Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở ... chính.

Câu 8

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người ... nết".

Câu 9

Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám ..." chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến. 

Câu 10

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính ... nhường".


Đáp án đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 5 Vòng 2 - Đề 2

Bài 1: Chuột vàng tài ba

Điền nội dung tương đồng hoặc bằng nhau

Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 5 Vòng 2 - Đề 2 (có đáp án) - Toploigiai (ảnh 2)

Câu 1

Đồng nghĩa với "rộng": ..., ..., ...

mênh mông, bao la

Câu 2

Đồng âm với "đồng": ..., ..., ...

tượng đồng, đồng tâm, đồng tiền, đồng ruộng

Câu 3

Nghề nghiệp: ..., ..., ...

y tá, bộ đội, giáo viên, thợ hồ

Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.

Câu 1

Trong tiếng "hoa" gồm?

Đáp án D: cả 3 đáp án trên

Câu 2

Từ đồng nghĩa với từ "thanh bình"?

Đáp án A: thái bình

Câu 3

Cặp từ trái nghĩa trong câu: 
"Trong như tiếng hạc bay qua
Đục như tiếng suối mới sa nửa vời." 
là cặp từ nào?

Đáp án C: trong, đục 

Câu 4

Từ nào thay được từ "tiêu thụ" trong câu: "Loại xe ấy tiêu thụ nhiều xăng quá."?

Đáp án B: tiêu hao

Câu 5

Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Công nhân"

Đáp án D: thợ cấy

Câu 6

Từ nào chỉ người thuộc lực lượng vũ trang?

Đáp án D: bộ đội

Câu 7

Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ màu vàng?

Đáp án C: vàng mười

Câu 8

Trong tiếng "thuyền" phần vần gồm?

Đáp án D: cả 3 đáp án trên

Câu 9

Từ nào trái nghĩa với từ "hòa bình"?

Đáp án A: chiến tranh

Câu 10

Tìm từ không thuộc nhóm từ chỉ "Quân nhân"

Đáp án A: kỹ sư

Bài 3: ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính.

Câu 1

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ nắng: "Mau sao thì nắng, vắng sao thì ...".

mưa

Câu 2

Các từ "thợ điện, thợ nề, thợ nguội" được gọi chung là ... nhân.

công

Câu 3

Các từ "giáo viên, kĩ sư, bác sĩ, luật sư" được gọi chung là ... thức.

trí

Câu 4

Nếu từ láy chỉ có phần vần giống nhau thì được gọi là từ láy ....

vần

Câu 5

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ hẹp: "Hẹp nhà ... bụng".

rộng

Câu 6

Câu thành ngữ: "Chịu ... chịu khó" chỉ sự cần cù, chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ.

thương

Câu 7

Khi viết một tiếng, dấu thanh cần được đặt ở ... chính.

âm

Câu 8

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ xấu: "Xấu người ... nết".

đẹp

Câu 9

Câu thành ngữ: "Dám nghĩ dám ..." chỉ sự mạnh dạn, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến.

làm

Câu 10

Điền vào chỗ trống từ trái nghĩa với từ trên: "Trên kính ... nhường".

dưới

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021